Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trang
Tuần | Tiết | Tên bài | Thời lượng dạy học | Yêu cầu cần đạt | Hình thức tổ chức dạy học | Điều chỉnh thực hiện |
1 | 1 | Bài 1. Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt. | 1 |
- Hiểu được vai trò của trồng trọt. - Biết được nhiệm vụ của trồng trọt. |
Cả lớp, cá nhân | |
2 | Bài 2. Khái niệm về Đất trồng và thành phần của đất trồng. | 1 |
- Hiểu được khái niệm đất trồng. Vai trò của đất trồng. - Thành phần của đất trồng, có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên đất. |
Cả lớp, cá nhân, nhóm | ||
2 | 3 |
Bài 3. Một số tính chất chính của đất trồng
|
1 | - Hiểu được thành phần cơ giới của đất, thế nào là đất: kiềm, chua, trung tính, độ phì nhiêu của đất . | Cá nhân, nhóm | |
4 | Bài 4. TH: Xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay) | 1 | - Biết cách Xác định thành phàn cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay. | Cá nhân, nhóm | ||
3 | 5 | Bài 5. TH: Xác định độ pH của đất bằng phương pháp so màu. | 1 | - Biết cách xác định thành phàn cơ giới của đất bằng phương pháp so màu. | Cá nhân, nhóm | |
6 | Bài 6. Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất. | 1 |
- Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí, biết các phương pháp cải tạo và bảo vệ đất. - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên như thế nào. |
Cả lớp, cá nhân, nhóm |
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ke_hoach_giao_duc_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2020_2021_pham.doc
Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trang
- KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: CÔNG NGHỆ Năm học 2020 - 2021 KHỐI 7 Cả năm: 35 tuần = 52 tiết (1,5 tiết/1 tuần) Học Kỳ I: 18 tuần x 1,5 tiết = 27 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1,5 tiết = 25 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 1 1 Bài 1. Vai trò, nhiệm vụ 1 - Hiểu được vai trò của trồng trọt. Cả lớp, cá nhân của trồng trọt. - Biết được nhiệm vụ của trồng trọt. 2 Bài 2. Khái niệm về Đất 1 - Hiểu được khái niệm đất trồng. Vai trò của Cả lớp, cá nhân, trồng và thành phần của đất trồng. nhóm đất trồng. - Thành phần của đất trồng, có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài nguyên đất. 2 3 Bài 3. Một số tính chất 1 - Hiểu được thành phần cơ giới của đất, thế nào Cá nhân, nhóm chính của đất trồng là đất: kiềm, chua, trung tính, độ phì nhiêu của đất . 4 Bài 4. TH: Xác định 1 - Biết cách Xác định thành phàn cơ giới của đất Cá nhân, nhóm thành phần cơ giới của bằng phương pháp vê tay. đất bằng phương pháp đơn giản (vê tay) 3 5 Bài 5. TH: Xác định độ 1 - Biết cách xác định thành phàn cơ giới của đất Cá nhân, nhóm pH của đất bằng phương bằng phương pháp so màu. pháp so màu. 6 Bài 6. Biện pháp sử 1 - Hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp Cả lớp, cá nhân, dụng, cải tạo và bảo vệ lí, biết các phương pháp cải tạo và bảo vệ đất. nhóm đất. - Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài nguyên như thế nào. 4-5 7-9 Chủ đề phân bón trong 3 - Biết các loại phân bón thường dùng và tác Cả lớp, cá nhân, Tích hợp 3 bài:
- trồng trọt. dụng của chúng đối với đất, cây trồng. nhóm Bài 7; bài 8; bài - Hiểu được cách bón phân,cách sử dụng và 9. bảo quản phân bón thông thường. Mục II.2. Bài 8. Phân biệt trong nhóm phân bón hòa tan. Không dạy 5 10 Bài 10. Vai trò của giống 1 - Hiểu được vai trò của giống cây trồng và các Cá nhân, nhóm Mục III.4. và phương pháp chọn tạo phương pháp chọn lọc giống. Phương pháp nuôi giống cây trồng. - Có ý thức bảo vệ các giống cây quý hiếm. cấy mô-Khuyến khích học sinh tự học 6 11 Bài 11. Sản xuất và bảo 1 - Có ý thức bảo vệ giống cây trồng. Cả lớp, cá nhân quản giống cây trồng. - Biết được quy trình sản xuất giống cây trồngvà cách bảo quản hạt giống. 6-7 12-13 Chủ đề. Sâu, bệnh hại 2 - Biết được tác hại của sâu bệnh. Cả lớp, nhóm Tích hợp 3 bài: cây trồng - Khái niệm về côn trùng, có ý thức chăm sóc Bài 12; bài 13; bảo vệ cây. bài 14. - Hiểu được nguyên tắc và biện pháp phòng trừ Mục II.2. Bài 14: sâu bệnh hại, biết cách phòng trừ sâu hại tại Quan sát một số nhà. dạng thuốc. Không dạy. 7-8 14 Bài 15. Làm đất và bón 1 - Hiểu được mục đích của việc làm đất trong Cá nhân, nhóm phân lót. sản xuất. - Quy trình và yêu cầu của kỹ thuật làm đất. - Hiểu mục đích và cách bón phân lót. 15 Bài 16. Gieo trồng cây 1 - Biết cách Gieo trồng cây nông nghiệp. Cả lớp, cá nhân, nông nghiệp - Hiểu mục đích của việc kiểm tra, xử lý hạt nhóm giống trước khi gieo trồng, các phương pháp xử lý hạt giống. - Biết được các yêu cầu kỹ thuật của việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt, trồng cây con. 8-9 16 Bài 18. TH: Xác định sức 1 - Biết xử lí hạt giống bằng nước ấm đúng quy Cá nhân, nhóm nẩy mầm và tỉ lệ nảy trình.
- mầm của hạt giống - Làm được các thao tác trong quy trình xử lý hạt giống. - Sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ. - Rèn ý thức cẩn thận chính xác. 17 Bài 19. Các biện pháp 1 - Biết được ý nghĩa quy trình và nội dung các Cả lớp, cá nhân chăm sóc cây trồng khâu. - Có ý thức lao động có kỹ thuật, tinh thần chịu khó. 9 18 Ôn tập 1 - Hệ thống hóa kiến thức đã học. Cả lớp, cá nhân, nhóm 10 19 Kiểm tra giữa HK1 1 Kiến thức sách giáo khoa. Nhóm, Cá nhân 11,12 20-21 Bài 20. Thu hoạch, bảo 2 - Hiểu được múc đích và yêu cầu của các Cả lớp, cá nhân, quản và chế biến nông phương pháp thu hoạch bảo quản và chế biến nhóm sản nông sản. 13 22 Bài 21. Luân canh, xen 1 - Hiểu được thế nào là luân canh,xen canh tăng Cả lớp, cá nhân, canh, tăng vụ vụ. nhóm LÂM NGHIỆP 14 23 Bài 22. Vai trò của rừng 1 - Hiểu được vai trò to lớn của rừng. Cả lớp, cá nhân Mục II.1 cập nhật và nhiệm vụ của trồng - Có ý thức bảo vệ và tích cực trồng cây gây số liệu cho phù rừng. rừng. hợp thực tế 15 24 Bài 23. Làm đất gieo 1 - Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo Cả lớp, cá nhân, Mục I.2. Phân chia ươm cây rừng ươm. nhóm đất trong vườn - Qui trình làm đất hoang để gieo ươm. gieo ươm- Hướng dẫn HS tự học 16 25 Bài 24. Gieo hạt và chăm 1 - Biết kích thích hạt giống nảy mầm. Cả lớp, cá nhân sóc vườn gieo ươm cây - Thời vụ và quy trình gieo hạt. rừng. - Các công việc chăm sóc vươn ươm. 17 26 Ôn tập 1 - Giúp sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến Cả lớp, cá nhân thức. - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sống. 18 27 Kiểm tra học kì I 1 Cả lớp, cá nhân
- HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 28 Bài 25. TH: Gieo hạt và 1 - Làm được các thao tác kỹ thuật gieo hạt vào Cả lớp, cá nhân cấy cây vào bầu đất. bầu. - Rèn ý thức cẩn thận, chính xác, hăng hái lao động. 29 Bài 26. Trồng cây rừng 1 Biết thời vụ trồng rừng, biết đào hố trồng cây. Cả lớp, cá nhân, nhóm 20 30 Bài 27. Chăm sóc rừng 1 Biết thời gian và số lần chăm sóc. Cả lớp, cá nhân, sau khi trồng nhóm 31 Bài 28. Khai thác rừng 1 - Hiểu được các loại khai thác gỗ. Cả lớp, cá nhân, - Hiểu được điều kiện khai thác rừng ở Việt nhóm Nam. 21 32 Bài 29. Bảo vệ và 1 Hiểu được mục đích và bảo vệ Cá nhân, nhóm khoanh nuôi rừng Có ý thức bảo vệ rừng. CHĂN NUÔI 33 Bài 30. Vai trò và nhiệm 1 Hiểu được vai trò và nhiệm vụ phát triển Cả lớp, cá nhân vụ phát triển chăn nuôi ngành nuôi. 22 34 Bài 31. Giống vật nuôi 1 Hiểu được khái niệm giống vật nuôi- vai trò Cá nhân, nhóm Mục I.3- Không của giống. dạy 35 Bài 32. Sự sinh trưởng và 1 Hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sinh Cả lớp, cá nhân, Mục II- Không phát dục của vật nuôi trưởng và phát dục của vật nuôi. nhóm dạy 23 36 Bài 33. Một số phương 1 Hiểu khái niệm và 1 số phương pháp chọn Cả lớp, cá nhân, Mục III-Không pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi. nhóm dạy giống vật nuôi. 37 Bài 34. Nhân giống vật 1 Hiểu thế nào là chọn giống Cả lớp, cá nhân, nuôi Hiểu khái niệm và phương pháp nhân giống nhóm thuần chủng vật nuôi. 24 38 Chủ đề thực hành: Nhận 1 - Phân biệt một số giống gà. Nhóm, cá nhân Tích hợp bài 35; biết và chọn một số - Phương pháp chọn gà mái đẻ. 36.
- giống gà, lợn (heo) qua - Phương pháp đo một số chiều đo của lợn. Mục II. Bước 2 bài quan sát ngoại hình và đo 35; 36-Không dạy kích thước các chiều. 39 Bài 37. Thức ăn vật nuôi 1 - Nguồn gốc, thành phần dinh dưỡng thức ăn Cả lớp, cá nhân, vật nuôi. nhóm -Tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi. 25 40 Bài 38. Vai trò của thức 1 - Hiểu vai trò của các chất dinh dưỡng trong Cá nhân, nhóm ăn đối với vật nuôi thức ăn đối với vật nuôi. 41 Bài 39. Chế biến và dự 1 - Biết được mục đích của chế biến và dự trữ Cả lớp, cá nhân, trữ thức ăn cho vật nuôi thức ăn. nhóm - Các phương pháp chế biến. 26 42 Bài 40. Sản xuất thức ăn 1 Biết các loại thức ăn của vật nuôi. Cá nhân, nhóm vật nuôi - Biết được một số phương pháp sản xuất các loại thức ăn. 43 Ôn tập 1 Củng cố kiến thức và kỹ năng đã học vận Cả lớp, cá nhân, dụng vào thực tế sản xuất. nhóm 27 44 Kiểm tra giữa HK2 1 - Kiểm tra kiến thức học sinh Nhóm, cá nhân 28 45 Bài 42. TH: Chế biến 1 Dùng nhiệt độ làm chín thức ăn gluxit Cả lớp, nhóm Lựa chọn thức ăn thức ăn giàu gluxit bằng vật nuôi phù hợp ở men địa phương để thay thế: Chế biến thức ăn cho chó cảnh. 29 46 Bài 43. TH: Đánh giá 1 - Biết đánh giá chất lượng của thức ăn, ứng Cả lớp, cá nhân Sử dụng loại thức chất lượng thức ăn vật dụng sản xuất. ăn đã lựa chọn ở nuôi chế biến bằng - Có ý thức làm việc cẩn thận. bài 42 để đánh giá phương pháp vi sinh vật chất lượng. 30 47 Bài 44. Chuồng nuôi và 1 Hiểu vai trò và những yếu tố cần có để vệ Cả lớp, cá nhân, vệ sinh trong chăn nuôi sinh chuồng nuôi. nhóm 31 48 Bài 45. Nuôi dưỡng và 1 Hiểu những biện pháp chủ yếu trong nuôi Cả lớp, cá nhân, Mục II- Không dạy chăm sóc các loại vật nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi, có ý thức nhóm lao động. 32 49 Bài 46. Phòng, trị bệnh 1 Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi. Cá nhân, nhóm thông thường cho vật
- nuôi. 33 50 Bài 47. Vắc xin phòng 1 - Hiểu khái niệm và tác dụng của vác xin, Cá nhân, nhóm bệnh cho vật nuôi cách sử dụng. 34 51 Ôn tập 1 - Giúp sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến Cả lớp, nhóm thức. - Vận dụng kiến thức vào thực tiễn đời sống. 35 52 Kiểm tra học kì II 1 Phù hợp đối tượng học sinh. Cả lớp, cá nhân Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NGƯỜI LẬP Đặng Vũ Trường Đoàn Thị Thùy Dương Phạm Thị Trang