Kế hoạch giáo dục môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Thùy Dương

Tuần Tiết Tên bài Thời lượng dạy học Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức dạy học Điều chỉnh thực hiện
1 1 Bài mở đầu 1 Nhiệm vụ của bộ môn Địa lí lớp 6. Những yêu cầu, phương pháp học tập bộ môn Địa Lý 6 để có hiệu quả cao. Cả lớp, cá nhân  
CHƯƠNG 1. Trái Đất 10 tiết      
2 2 Bài 1. Vị trí hình dạng và kích thước Trái Đất 1

- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất. 

- Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.

Cả lớp, cá nhân, nhóm  
3-4 3-4 Bài 3. Tỉ lệ bản đồ  2 Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết được một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ; lưới kinh, vĩ tuyến Cá nhân, nhóm - Khái niệm bản đồ của bài 2; và cả bài 3.
doc 7 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 3100
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Thùy Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_dia_ly_lop_6_den_9_nam_hoc_2020_2021_d.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Địa lý Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Thùy Dương

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: ĐỊA LÍ Năm học 2020 - 2021 KHỐI 6 Cả năm: 35 tuần = 35 tiết (1 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 1 tiết = 17 tiết HỌC KÌ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 1 1 Bài mở đầu 1 Nhiệm vụ của bộ môn Địa lí lớp 6. Những Cả lớp, cá nhân yêu cầu, phương pháp học tập bộ môn Địa Lý 6 để có hiệu quả cao. CHƯƠNG 1. Trái Đất 10 tiết 2 2 Bài 1. Vị trí hình dạng và 1 - Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; Cả lớp, cá kích thước Trái Đất hình dạng và kích thước của Trái Đất. nhân, nhóm - Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến. Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam. 3-4 3-4 Bài 3. Tỉ lệ bản đồ 2 Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết được Cá nhân, nhóm - Khái niệm bản một số yếu tố cơ bản của bản đồ: tỉ lệ bản đồ của bài 2; và đồ; lưới kinh, vĩ tuyến cả bài 3. 5 5 Bài 4. Phương hướng trên 1 Biết được một trong số yếu tố cơ bản của Cả lớp, cá bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và bản đồ: phương hướng trên bản đồ. nhân, nhóm toạ độ địa lý - Biết được quy định về phương hướng trên bản đồ và cách xác định phương hướng trên bản đồ. - Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lý của một điểm. - Biết cách tìm phương hướng, kinh độ, vĩ độ, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và
  2. trên quả Địa Cầu. 6 6 Bài 5. Kí hiệu bản đồ. Cách 1 Biết được một trong số yếu tố cơ bản của Cả lớp, nhóm biểu hiện địa hình trên bản bản đồ là kí hiệu bản đồ. cặp đồ - Hiểu kí hiệu bản đồ là gì, biết các đặc điểm và sự phân loại các kí hiệu bản đồ. - Biết cách đọc các kí hiệu trên bản đồ, sau khi đối chiếu với bảng chú giải, đặc biệt là kí hiệu về độ cao của địa hình (các đường đồng mức) 7 7 Bài 7. Sự tự quay quanh 1 - Trình bày được chuyển động tự quay Cả lớp, cá nhân Câu hỏi 1 phần câu trục của Trái Đất và các hệ quanh trục của Trái Đất: hướng, thời gian, hỏi và bài tập - quả. quỹ đạo và tính chất của chuyển động. Không yêu cầu - Trình bày được hệ quả chuyển động tự HS làm. quay quanh trục của Trái Đất: hiện tượng ngày và đêm kế tiếp, sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. 8 8 Bài 8. Sự chuyển động của 1 - Trình bày được chuyển động quay quanh Cả lớp, nhóm Câu hỏi 3 phần câu Trái Đất quanh Mặt Trời Mặt Trời của Trái Đất: hướng, thời gian, hỏi và bài tập - quỹ đạo và tính chất của chuyển động. Không yêu cầu - Trình bày được hệ quả của chuyển động HS làm. quanh Mặt Trời: hiện tượng các mùa và hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa. 9 9 Ôn tập 1 Hệ thống lại những kiến thức cơ bản về vị Cả lớp trí, hình dạng và kích thước của TĐ; hệ thống kinh, vĩ tuyến. Khái niệm về bản đồ; kí hiệu bản đồ; các phương hướng trên bản đồ; tỉ lệ bản đồ và cách tính tỉ lệ bản đồ. Sự tự quay quanh trục của Trái đất và các hệ quả. 10 10 Kiểm tra giữa HK1 1 - Đánh giá việc nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức đã học của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp dạy và học của
  3. GV và HS 11 11 Bài 9. Hiện tượng ngày, 1 - Biết được hiện tượng ngày, đêm chênh Cả lớp, cá đêm dài ngắn theo mùa lệch giữa các mùa là hệ quả của sự vận động nhân, nhóm của Trái Đất quanh MT. - Các khái niệm về các đường chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam, vòng cực Bắc, vòng cực Nam. 12 12 Bài 10. Cấu tạo bên trong 1 - Nêu được tên các lớp cấu tạo của Trái Đất Nhóm, cá nhân của Trái Đất và đặc điểm của từng lớp: Lớp vỏ, lớp trung gian và lõi Trái Đất. - Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất. 13 13 Bài 11. Thực hành: Sự phân 1 Biết tỉ lệ lục địa, đại dương và sự phân bố Cá nhân, nhóm Câu hỏi 1 phần bố lục địa và đại dương trên lục địa, đại dương trên bề mặt Trái Đất. câu hỏi và bài tập - bề mặt Trái Đất Không yêu cầu HS làm. CHƯƠNG II. Các thành phần tự nhiên của 16 tiết trái Đất 14 14 Bài 12. Tác động nội lực và 1 - Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và Cả lớp, nhóm ngoại lực trong việc hình biết được tác động của chúng đến địa hình thành địa hình bề mặt Trái trên bề mặt Trái Đất. Đất - Nêu được hiện tượng động đất, núi lửa và tác hại của chúng. Biết khái niệm mác ma. 15 15 Bài 13. Địa hình bề mặt 1 - Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của Cả lớp, cá Trái Đất núi. Phân biệt được độ cao tuyệt đối và độ nhân, nhóm cao tương đối của địa hình, biết khái niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao, sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ. Hiểu thế nào là địa hình Cacxtơ. 16 16 Bài 14. Địa hình bề mặt 1 Nêu được đặc điểm hình dạng, độ cao của Nhóm, cá nhân Trái Đất (tiếp theo) bình nguyên, cao nguyên, đồi; ý nghĩa của các dạng địa hình đối với sản xuất nông
  4. nghiệp. 17 17 Ôn tập học kỳ I 1 Hệ thống toàn bộ kiến thức cơ bản trong học Cả lớp kì I về Trái đất và các thành phần tự nhiên của Trái Đất. 18 18 Kiểm tra học kỳ I 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh HỌC KÌ II Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh thực lượng chức dạy học hiện dạy học 19 19 Bài 15. Các mỏ khoáng sản 1 Nêu được các khái niệm: khoáng sản, mỏ Cả lớp, cá nhân khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến. 20 20 Bài 16. Thực hành: Đọc bản 1 - Thành phần, khái niệm đường đồng mức. Cả lớp, cá nhân, đồ (lược đồ) địa hình tỉ lệ - Biết đo, tính độ cao dựa vào bản đồ, xác cặp đôi lớn định các dạng địa hình dựa vào đường đồng mức. 21 21 Bài 17. Lớp vỏ khí 1 - Biết được các tầng của lớp vỏ khí: tầng đối Cả lớp, cá nhân, lưu, tầng bình lưu, các tầng cao và đặc điểm nhóm chính của mỗi tầng. - Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí: nóng, lạnh; đại dương, lục địa. 22,23 22-23 Chủ đề: Nhiệt độ không khí. 2 - Biết nhiệt độ của không khí; nêu được các Cả lớp, cá nhân, - Dạy mục 2, mục Khí áp và gió trên Trái Đất nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt nhóm 3 Bài 18 và cả Bài độ không khí. 19. - Nêu được khái niệm khí áp và trình bày được sự phân bố các đai khí áp cao và thấp trên Trái Đất. - Nêu được tên, phạm vi hoạt động và hướng
  5. của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: Tín phong, gió Tây ôn đới, gió Đông cực. 24 24 Bài 20. Hơi nước trong 1 - Biết được vì sao không khí có độ ẩm và Cả lớp, cá nhân, không khí. Mưa nhận xét được mối quan hệ giữa nhiệt độ nhóm không khí và độ ẩm. - Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa. 25 25 Chủ đề: Thời tiết và khí hậu. 1 - Nêu được sự khác nhau giữa thời tiết và Nhóm cặp, cá Dạy: Các đới khí hậu trên Trái khí hậu. nhân - Mục 1 (Bài 18); Đất - Nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa của - Các câu 1, 4 và 5 một địa phương được thể hiện trên biểu đồ (Bài 21. Thực - Nhận biết được dạng biểu đồ nhiệt độ và hành). lượng mưa của nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam. 26 26 Ôn tập 1 Hệ thống lại kiến thức về: Cả lớp - Khoáng sản, các mỏ khoáng sản. - Lớp vỏ khí. - Thời tiết khí hậu và nhiệt độ không khí. - Khí áp và gió trên Trái Đất, hơi nước trong không khí, mưa. 27 27 Kiểm tra giữa HK2 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. 28 28 Chủ đề: Thời tiết và khí hậu. 1 - Biết được 5 đới khí hậu chính trên Trái Nhóm cặp, cá Dạy Mục 2 (Bài 22). Các đới khí hậu trên Trái Đất; trình bày được giới hạn và đặc điểm nhân Đất (Tiếp theo) của từng đới. 29 29 Bài 23. Sông và hồ 1 - Trình bày được khái niệm sông, lưu vực Cá nhân, nhóm, sông, hệ thống sông, lưu lượng nước; nêu cả lớp được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sông. - Trình bày được khái niệm hồ; phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất của nước. 30,31 30-31 Chủ đề: Biển và đại dương 2 - Biết được độ muối của nước biển và đại Cá nhân, nhóm, - Cả bài 24;
  6. dương, nguyên nhân làm cho độ muối của cả lớp - Cả bài 25 các biển và đại dương không giống nhau. - Trình bày được ba hình thức vận động của nước biển và đại dương là: sóng, thuỷ triều và dòng biển. Nêu được nguyên nhân hình thành sóng biển, thuỷ triều. - Trình bày được hướng chuyển động của các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới. Nêu được ảnh hưởng của dòng biển đến nhiệt độ, lượng mưa của các vùng bờ tiếp cận với chúng. 32 32 Bài 26. Đất. Các nhân tố 1 - Trình bày được khái niệm lớp đất, 2 thành Cá nhân, nhóm, hình thành đất phần chính của đất. cả lớp - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. 33 33 Bài 27. Lớp vỏ sinh vật. Các 1 - Trình bày được khái niệm lớp vỏ sinh vật, Cá nhân, cả lớp nhân tố ảnh hưởng đến sự ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên và của phân bố thực, động vật trên con người đến sự phân bố thực vật và động Trái Đất vật trên Trái Đất. 34 34 Ôn tập học kì II 1 Hệ thống kiến thức cơ bản về: khái niệm Cả lớp khoáng sản, sự khác nhau của mỏ khoáng sản nội và ngoại sinh. Thành phần của lớp vỏ khí. Khí áp và các loại gió trên trái đất. Sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu, các nhân tố ảnh hưởng đến khí hậu, các khối khí. Các vận động của biển và đại dương 35 35 Kiểm tra học kì II 1 Kiểm tra khả năng nhận thức và vận dụng Cá nhân kiến thức của học sinh. Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG P. TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI LẬP
  7. Đặng Vũ Trường Đỗ Thị Duyên Đoàn Thị Thùy Dương