Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh

 

Tiết

PPCT

 

Tuần

 

Chương

 

Bài/chủ đề

 

Mạch nội dung kiến thức

 

Yêu cầu cần đạt 

(Theo chương trình môn học)

Thời lượng

(Số tiết)

 

Hình thức tổ chức dạy học

 

Ghi chú

PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI 
1 1

Chương I

Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 2 

(1945–1949)

 

Bài 1

Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ 2 (1945 – 1949)

 

 

 

I. Sự hình thành hội nghị Ianta (2- 1945) và những thỏa thuận của ba cường quốc.

II. Sự thành lập Liên hợp quốc.

 

1. Về kiến thức:

 - HS nắm và trình bày được 1 cách khái quát tình hình thế giới sau chiến tranh thế giới thứ II: Hội nghị Ianta, Sự thành lập tổ chức Liên Hợp Quốc.

- HS rút ra được thành nhân tố chủ yếu chi phối đến nền chính trị thế giới và các quan hệ quốc tế trong suốt thời gian nửa cuối thế kỉ  XX.

2. Về kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng tư duy, khái quát, nhận định, đánh giá vấn đề LS

- Rèn luyện kĩ năng so sánh với LS Việt Nam.

 

1

a.Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học. 

b.Phương pháp: GV khái quát lại nội dung của lịch sử thế giới hiện đại (1917- 1945)và dẫn dắt vào bài mới với những nội dung liên quan giữa bài CTTG II với bài mới “Sự hình thành trật tự thế giới mới sau CTTG thứ II”. 

 
docx 22 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 2180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_lich_su_lop_12_nam_hoc_2020_2021_truon.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Lịch sử Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC (2020 – 2021) TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Môn: Lịch sử 12   Thời Tiết Tuần Chương Bài/chủ đề Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt lượng Hình thức tổ chức Ghi PPCT (Theo chương trình môn học) (Số dạy học chú tiết) PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1 1 Chương I Bài 1 I. Sự hình thành hội nghị 1. Về kiến thức: 1 a.Mục tiêu: Tạo Sự hình Sự hình thành Ianta (2- 1945) và những - HS nắm và trình bày được 1 cách hứng thú cho HS, thành trật tự trật tự thế giới thỏa thuận của ba cường khái quát tình hình thế giới sau thu hút HS sẵn thế giới mới mới sau chiến quốc. chiến tranh thế giới thứ II: Hội sàng thực hiện sau chiến tranh thế giới thứ nghị Ianta, Sự thành lập tổ chức nhiệm vụ học tập II. Sự thành lập Liên hợp Liên Hợp Quốc. của mình.HS khắc tranh thế giới 2 (1945 – 1949) quốc. - HS rút ra được thành nhân tố sâu kiến thức nội thứ 2 chủ yếu chi phối đến nền chính trị dung bài học. (1945–1949) thế giới và các quan hệ quốc tế b.Phương pháp: trong suốt thời gian nửa cuối thế GV khái quát lại kỉ XX. nội dung của lịch 2. Về kĩ năng: sử thế giới hiện - Rèn luyện kĩ năng tư duy, khái đại (1917- 1945)và quát, nhận định, đánh giá vấn đề dẫn dắt vào bài LS mới với những nội - Rèn luyện kĩ năng so sánh với LS dung liên quan Việt Nam. giữa bài CTTG II với bài mới “Sự hình thành trật tự thế giới mới sau CTTG thứ II”. 2,3 1,2 Chương II Bài 2 I. Liên Xô, các nước Đông Âu 1.Kiến thức: 2 a. Mục tiêu: Liên Xô và các Liên Xô và các 1945- nữa đầu những năm -HS trình bày được: Tình hình của -Tạo hứng thú cho nước Đông nước Đông Âu 70 Liên Xô trong giai đoạn 1945 - HS, thu hút HS sẵn Âu (1945- (1945-1991). LB 1. Liên Xô: 1991 và Liên bang Nga (1991 - sàng thực hiện a) Công cuộc khôi phục kinh 2000): khó khăn của Liên Xô sau nhiệm vụ học tập 1
  2. 1991). Liên Nga (1991-2000) tế (1945 - 1950) chiến tranh thế giới thứ 2; công của mình.HS khắc bang Nga b) Liên Xô tiếp tục xây dựng cuộc khôi phục kinh tế từ 1945 - sâu kiến thức nội (1991-2000) CNXH 1950; Công cuộc xây dựng CNXH, dung bài học. (từ năm 1950 đến nửa đầu đấu tranh chống sự phá hoại của -Liên hệ mối quan những năm 70) phương Tây; sự sụp đổ của nước hệ ngoại giao Liên II. Liên Xô, Đông Âu từ giữa Liên Xô và sự ra đời của Liên bang Bang Nga- Việt những năm 70 đến 1991. Nga. Nam hiện nay. Mục 1, 2: Không dạy -HS trình bày được biểu hiện của b. Phương pháp: 3. Nguyên nhân tan rã của cuộc khủng hoảng của chế độ GV đặt câu hỏi: Em chế dộ XHCN ở Liên Xô và các XHCN ở Liên Xô và các nước Đông hãy nêu vai trò của nước Đông Âu. Âu. Phân tích được nguyên nhân Liên Xô tong cuộc III. Liên Bang Nga từ năm tan rã của chế độ XHCN ở các chiến tranh thế 1991 đến năm 2000. nước này và liên hệ với công cuộc giới lần thứ 2? xây dựng CNXH ở nước ta. HS vận dụng kiến - Trình bày được tình hình Liên thức cũ để trả lời. Bang Nga trong thập niên 90 sau khi Liên Xô tan rã. - Phân tích được mối quan hệ LBN- VN hiện nay. 2. Kỷ năng. Phân tích, so sánh và nhận xét các vấn đề lịch sử 4 2 Chương III Bài 3 I. Nét chung về khu vực ĐBA 1.Kiến thức : 1 a.Mục tiêu: Các nước Á, Các nước Đông 1. Khái quát -HS nắm và trình bày được: sự ra Tạo hứng thú cho Phi và Mĩ la Bắc Á 2. Những biến đổi của Đông đời và ý nghĩa nước CHDCND HS, thu hút HS sẵn tinh Bắc Á sau CTTG 2 Trung Hoa sàng thực hiện (1945 - 1949) II. Trung Quốc -Nêu được những thành tựu của nhiệm vụ học tập 1. Sự thành lập nước nhân dân Trung Quốc trong thời của mình.HS khắc CHNDTH và 10 năm xây kỳ cải cách mở cửa. Liên hệ mối sâu kiến thức nội dựng chế độ mới (1949- quan hệ VN - TQ ngày nay. dung bài học. 1959) 2.Kỹ năng b.Phương pháp: a. Sự thành lập nước GV cho học sinh CHNDTH - Rèn luyện HS khả năng khái quát, làm việc cặp đôi, * Ý nghĩa sự thành lập nước tổng hợp, phân tích, đánh giá lịch trả lời câu hỏi: Em CHNDTH sử. hãy trình bày một Mục II.2. Không dạy - Rèn luyện kỹ năng phân tích, bài hiểu biết của Mục II.3. Công cuộc CC tổng hợp để hiểu được thực chất mình về khu vực mở cửa của các vấn đề hoặc sự kiện. Đông Bắc Á? HS 2
  3. thảo luận và trình bày. 4,5 3 Bài 4 I. Các nước Đông Nam Á 1. Kiến thức 2 a.Mục tiêu: 6 Các nước Đông 1. Sự thành lập của các quốc -Biết được những nét lớn về quá -Tạo hứng thú cho Nam Á và Ấn Độ gia độc lập ở ĐNA trình đấu tranh giành độc lập của HS, thu hút HS sẵn a. Vài nét chung về quá trình các quốc gia Đông Nam Á, những sàng thực hiện đấu tranh giành độc lập mốc chính của tiến trình cách nhiệm vụ học tập b. Laøo. (chỉ nêu các gđ) mạng Lào và CM Campuchia. của mình.HS khắc c. Cam -pu-chia. (chỉ nêu các - Hiểu một cách khái quát về sâu kiến thức nội gđ) những nét chính về sự phát triển dung bài học. 2. Quá trình xây dựng và kinh tế của các nước trong khu -Rút ra được mối phát triển của các nước ĐNA vực Đông Nam Á quan hệ giữa cách a. Nhóm 5 nước sáng lập -Trình bày được hoàn cảnh ra đời, mạng 3 nước Đông ASEAN (Lập bảng về 2 mục đích thành lập và quá trình Dương trong quá ch/lược phát triển ) phát triển của tổ chức ASEAN. khứ và hiện tại. b. Nhóm các nước Đông -Nêu được những nét lớn về quá b.Phương pháp: Dương.( Không dạy) trình đấu tranh giành độc lập và GV đặt câu hỏi: GV c. Các nước khác ở ĐNA thành tựu xây dựng đất nước của cho HS quan sát (Không dạy) nhân dân Ấn Độ. lược đồ các nước 3. Sự ra đời và phát triển của 2. Kĩ năng ĐNA hiện nay và ASEAN. -Rèn luyện HS khả năng khái quát, nêu câu hỏi: Em a. Hoàn cảnh. tổng hợp, phân tích, đánh giá lịch hãy kể tên các b. Mục tiêu sử. nước trong khu c. Nguyên tắc hoạt động: -Rèn luyện kĩ năng sử dụng lược vực ĐNÁ? Những d. Hoạt động: đồ để xác định vị trí các quốc gia, hiểu biết của em e. Vai trò: thủ đô, năm giành độc lập hoặc về khu vực này? II. Ấn Độ trình bày các sự kiện tiêu biểu của HS thảo luận cặp 1. Cuộc đấu tranh giành độc phong trào giành độc lập. đôi và trả lời lập 2. Công cuộc xây dựng đất nước I. Các nước Châu Phi - Vài 1.Kiến thức: a. Mục tiêu: 7 4 Bài 5 1 nét về quá trình đấu tranh - HS trình bày được khái quát Tạo hứng thú cho Các nước Châu giành độc lập. phong trào đấu tranh giành và bảo HS, thu hút HS sẵn Phi và Mĩ la tinh vệ độc lập của nhân dân châu Phi sàng thực hiện 3
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC (2020 – 2021) TRƯỜNG THPT DTNT TỈNH Môn: Lịch sử 12   Thời Tiết Tuần Chương Bài/chủ đề Mạch nội dung kiến thức Yêu cầu cần đạt lượng Hình thức tổ chức Ghi PPCT (Theo chương trình môn học) (Số dạy học chú tiết) PHẦN I. LỊCH SỬ THẾ GIỚI 1 1 Chương I Bài 1 I. Sự hình thành hội nghị 1. Về kiến thức: 1 a.Mục tiêu: Tạo Sự hình Sự hình thành Ianta (2- 1945) và những - HS nắm và trình bày được 1 cách hứng thú cho HS, thành trật tự trật tự thế giới thỏa thuận của ba cường khái quát tình hình thế giới sau thu hút HS sẵn thế giới mới mới sau chiến quốc. chiến tranh thế giới thứ II: Hội sàng thực hiện sau chiến tranh thế giới thứ nghị Ianta, Sự thành lập tổ chức nhiệm vụ học tập II. Sự thành lập Liên hợp Liên Hợp Quốc. của mình.HS khắc tranh thế giới 2 (1945 – 1949) quốc. - HS rút ra được thành nhân tố sâu kiến thức nội thứ 2 chủ yếu chi phối đến nền chính trị dung bài học. (1945–1949) thế giới và các quan hệ quốc tế b.Phương pháp: trong suốt thời gian nửa cuối thế GV khái quát lại kỉ XX. nội dung của lịch 2. Về kĩ năng: sử thế giới hiện - Rèn luyện kĩ năng tư duy, khái đại (1917- 1945)và quát, nhận định, đánh giá vấn đề dẫn dắt vào bài LS mới với những nội - Rèn luyện kĩ năng so sánh với LS dung liên quan Việt Nam. giữa bài CTTG II với bài mới “Sự hình thành trật tự thế giới mới sau CTTG thứ II”. 2,3 1,2 Chương II Bài 2 I. Liên Xô, các nước Đông Âu 1.Kiến thức: 2 a. Mục tiêu: Liên Xô và các Liên Xô và các 1945- nữa đầu những năm -HS trình bày được: Tình hình của -Tạo hứng thú cho nước Đông nước Đông Âu 70 Liên Xô trong giai đoạn 1945 - HS, thu hút HS sẵn Âu (1945- (1945-1991). LB 1. Liên Xô: 1991 và Liên bang Nga (1991 - sàng thực hiện a) Công cuộc khôi phục kinh 2000): khó khăn của Liên Xô sau nhiệm vụ học tập 1