Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh

TT Tuần Chương

Bài/

chủ đề

Mạch nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

(theo chương trình môn học)

Thời lượng

(số tiết)

Hình thức tổ chức dạy học Ghi chú
1 1

Chương I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng

 

A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật.

Bài 1: Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ.

 

I. Rễ là cơ quan hấp thụ nước và ion khoáng

II. Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây

III. Ảnh hưởng của các tác nhân MT đối với quá trình hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây

1. Kiến thức:

- Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây.

- Trình bày được mối tương tác giữa môi trường và rễ trong quá trình hấp thụ nước và  các ion khoáng.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.

3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực tế liên quan đến quá trình hút nước.

4. Phát triển năng lực học sinh

Hình thành và phát triển các năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp và hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Hình thành và phát triển các NL sinh học: Nhận thức kiến thức sinh học; tìm tòi và khám phá thế giới sống; vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn.

1

- Giải quyết vấn đề.

- Vấn đáp

- Hoạt động nhóm

- Mục I: Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cơ quan hấp thu nước và muối khoáng chủ yếu của cây là rễ.
doc 28 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 2160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_lop_11_nam_hoc_2020_2021_truo.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Sinh học Lớp 11 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT DTNT tỉnh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: SINH HỌC. LỚP: 11. Hình Thời thức Mạch nội Bài/ Yêu cầu cần đạt lượng tổ TT Tuần Chương dung kiến Ghi chú chức chủ đề thức (theo chương trình môn học) (số tiết) dạy học I. Rễ là cơ 1. Kiến thức: quan hấp thụ A. - Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion nước và ion Chuyển khoáng ở rễ cây. khoáng hóa vật - Trình bày được mối tương tác giữa môi - Mục I: II. Cơ chế Chương chất và trường và rễ trong quá trình hấp thụ nước và - Giải Không dạy hấp thụ nước I: năng các ion khoáng. quyết chi tiết, chỉ và ion Chuyển lượng ở vấn đề. giới thiệu khoáng ở rễ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân hóa vật thực vật. - Vấn cơ quan hấp 1 1 cây tích, so sánh. 1 chất và Bài 1: Sự đáp thu nước và III. Ảnh 3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực năng hấp thụ - Hoạt muối hưởng của tế liên quan đến quá trình hút nước. lượng nước và 4. Phát triển năng lực học sinh động khoáng chủ muối các tác nhân yếu của cây Hình thành và phát triển các năng lực chung: nhóm khoáng ở MT đối với là rễ. Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp rễ. quá trình hấp thụ nước và và hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng ion khoáng ở tạo. Hình thành và phát triển các NL sinh học: rễ cây Nhận thức kiến thức sinh học; tìm tòi và khám 1
  2. phá thế giới sống; vận dụng kiến thức sinh học vào thực tiễn. - Mục I. Không dạy chi tiết cấu tạo của mạch gỗ, chỉ dạy phần chữ 1. Kiến thức: đóng khung - Mô tả được cấu tạo của cơ quan vận chuyển. ở cuối bài. - Thành phần của dịch vận chuyển. - Giải - Mục II. quyết Không dạy Bài 2: Vận - Động lực đẩy dòng vật chất di chuyển. I. Dòng vấn đề. chi tiết cấu chuyển 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân mạch gỗ - Vấn tạo của 2 2 các chất tích, so sánh. 1 II. Dòng đáp mạch rây, trong cây. 3. Thái độ: Tích cực học tập, bảo vệ và chăm mạch rây - Hoạt chỉ dạy sóc cây xanh. động phần chữ 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm đóng khung - Hình thành và phát triển các năng lực chung ở cuối bài. - Hình thành và phát triển các NL sinh học - Hình 2.4b – Không dạy. - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 – Không thực hiện - Vấn - Mục Bài 3: I. Vai trò 1. Kiến thức: đáp, II.1. Không 3 3 Thoát hơi của quá trình - Nêu được vai trò của thoát hơi nước đối với 1 trực trình bày và nước. thoát hơi đời sống thực vật. quan, giải thích 2
  3. nước - Mô tả được cấu tạo của lá thích nghi với nêu thí nghiệm II. Thoát hơi chức năng thoát hơi nước . vấn đề của Garô và nước qua lá - Trình bày được cơ chế đóng mở lỗ khí của và giải hình 3.3, chỉ III. Các tác khí khổng và các tác nhân ảnh hưởng đến quá quyết giới thiệu lá nhân ảnh trình thoát hơi nước vấn đề. là cơ quan hưởng đến 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân - Hoạt thoát hơi quá trình tích, so sánh. động nước. thoát hơi 3. Thái độ : Tích cực trồng cây và bảo vệ cây nhóm - Câu 2* nước xanh ở trường học, nơi ở và đường phố. trang 19 – IV. Cân 4. Phát triển năng lực học sinh Không thực hiện bằng nước và - Hình thành và phát triển các năng lực chung tưới tiêu hợp - Hình thành và phát triển các NL sinh học lí cho cây trồng 1. Kiến thức: I. Nguyên tố - Nêu được các khái niệm: nguyên tố dinh - Mục I. dd khoáng dưỡng thiết yếu, nguyên tố đại lượng và Hình 4.1 – thiết yếu - Vấn nguyên tố vi lượng. Không dạy trong cây đáp, - Trình bày được vai trò đặc trưng nhất của trực - Mục I. II. Vai trò các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu. quan, Lệnh ▼ Bài 4: của các - Liệt kê được các nguồn cung cấp dinh dưỡng nêu trang 21 – Vai trò nguyên tố dd cho cây, dạng phân bón cây hấp thụ được. vấn đề không thực 4 4 của các khoáng thiết 1 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân và giải hiện nguyên tố yếu trong tích, so sánh. quyết khoáng cây - Mục II. 3. Thái độ : Khi bón phân cho cây trồng phải vấn đề. Bảng 4 - III. Nguồn hợp lí, bón đúng và đủ liều lượng. Phân bón - Hoạt Không dạy cung cấp các phải ở dạng dễ hòa tan. động cột “Dạng nguyên tố dd nhóm mà cây hấp khoáng cho 4. Phát triển năng lực học sinh thụ” cây - Hình thành và phát triển các năng lực chung - Hình thành và phát triển các NL sinh học 3
  4. - Mục II. 1. Kiến thức: - Vấn Quá trình * Chủ đề: I. Vai trò - Nêu được vai trò của nitơ trong đời sống của đáp, đồng hoá Dinh sinh lí của cây. trực nitơ ở thực dưỡng nguyên tố - Nêu và giải thích được vai trò sinh lí của quan, vật – Không Nitơ ở nitơ nguyên tố nitơ nêu dạy thực vật - Mục II. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân vấn đề - Mục 5 5 (tiết 1) 1 Quá trình tích, so sánh. và giải Câu hỏi và Bài 5: đồng hoá 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây quyết bài tập: Dinh nitơ ở thực trồng hợp lí. vấn đề. Câu 2 và dưỡng vật - Hoạt câu 3 – Nitơ ở 4. Phát triển năng lực học sinh - Hình thành và phát triển các năng lực chung động Không thực thực vật hiện - Hình thành và phát triển các NL sinh học nhóm - Mục 1. Kiến thức: III. Nguồn III. Nguồn - Nêu được các nguồn nitơ cung cấp cho cây. cung cấp * Chủ đề: cung cấp - Nêu các dạng nitơ cây hấp thụ được từ đất. - Vấn nitơ tự Dinh nitơ tự nhiên - Trình bày được các con đường cố định và đáp, nhiên cho dưỡng cho cây vai trò của quá trình cố định nitơ bằng con trực cây - Không Nitơ ở IV. Quá đường sinh học đối với thực vật và ứng dụng quan, dạy chi tiết, thực vật trình chuyển thực tiễn trong ngành trồng trọt. nêu chỉ giới (tiết 2) hóa nitơ - Nêu được mối liên hệ giữa liều lượng phân vấn đề thiệu các 6 6 1 Bài 6: trong đất và đạm hợp lí với sinh trưởng và môi trường và giải nguồn cung Dinh cố định nitơ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân quyết cấp nitơ cho dưỡng V. Phân bón tích, so sánh. vấn đề. cây. Nitơ ở với năng 3. Thái độ : Có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây - Hoạt - Mục thực vật suất cây trồng hợp lí. động Câu hỏi và (tt) trồng và môi 4. Phát triển năng lực học sinh nhóm bài tập: trường - Hình thành và phát triển các năng lực chung Câu 1 - Không thực - Hình thành và phát triển các năng lực SH hiện 4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 9 năm 2020 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC MÔN: SINH HỌC. LỚP: 11. Hình Thời thức Mạch nội Bài/ Yêu cầu cần đạt lượng tổ TT Tuần Chương dung kiến Ghi chú chức chủ đề thức (theo chương trình môn học) (số tiết) dạy học I. Rễ là cơ 1. Kiến thức: quan hấp thụ A. - Phân biệt được cơ chế hấp thụ nước và ion nước và ion Chuyển khoáng ở rễ cây. khoáng hóa vật - Trình bày được mối tương tác giữa môi - Mục I: II. Cơ chế Chương chất và trường và rễ trong quá trình hấp thụ nước và - Giải Không dạy hấp thụ nước I: năng các ion khoáng. quyết chi tiết, chỉ và ion Chuyển lượng ở vấn đề. giới thiệu khoáng ở rễ 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân hóa vật thực vật. - Vấn cơ quan hấp 1 1 cây tích, so sánh. 1 chất và Bài 1: Sự đáp thu nước và III. Ảnh 3. Thái độ: Giải thích một số hiện tượng thực năng hấp thụ - Hoạt muối hưởng của tế liên quan đến quá trình hút nước. lượng nước và 4. Phát triển năng lực học sinh động khoáng chủ muối các tác nhân yếu của cây Hình thành và phát triển các năng lực chung: nhóm khoáng ở MT đối với là rễ. Năng lực tự chủ và tự học; năng lực giao tiếp rễ. quá trình hấp thụ nước và và hợp tác; năng lực giải quyết vấn đề và sáng ion khoáng ở tạo. Hình thành và phát triển các NL sinh học: rễ cây Nhận thức kiến thức sinh học; tìm tòi và khám 1