Kế hoạch giáo dục môn Thể dục Khối 6 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thanh Hưng

Tuần Tiết Tên bài Thời lượng dạy học Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức dạy học Điều chỉnh thực hiện
1 1

Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT 

(mục 1)

1 - Biết một số lợi ích của việc tham gia và thường xuyên luyện tập TDTT. Thuyết trình, vấn đáp.  
2

- ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (từ 1 đến hết và 1-2, 1-2 đến hết); Đứng nghiêm; đứng nghỉ; quay phải; quay trái; quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp.

- Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực.

1

- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.

Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.  
2 3

- ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số; Dàn hàng ngang, dồn hàng.

- Bài TD: Ôn 3 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực); Học 2 động tác: Chân; Bụng.

- Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.

1

- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số...

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác

- Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc.

Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.  
4

- ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại

- Bài TD: Ôn 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, Chân; Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình; Phối hợp.

1

- ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và cách thực hiện Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại.

- Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác.

Giảng giải, thị phạm, tập luyện quay vòng, chia nhóm, sửa sai.  
doc 13 trang Hoàng Cúc 28/02/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Thể dục Khối 6 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thanh Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_the_duc_khoi_6_nam_hoc_2020_2021_pham.doc

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Thể dục Khối 6 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thanh Hưng

  1. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: THỂ DỤC Năm học 2020 - 2021 KHỐI 6 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh lượng chức dạy học thực hiện dạy học 1 1 Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT 1 - Biết một số lợi ích của việc Thuyết trình, (mục 1) tham gia và thường xuyên vấn đáp. luyện tập TDTT. 2 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị (từ 1 đến hết và 1-2, 1-2 đến hết); Đứng nghiêm; cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện đứng nghỉ; quay phải; quay trái; quay đằng sau, dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. được động tác. 2 3 - ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện - Bài TD: Ôn 3 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực); dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia Học 2 động tác: Chân; Bụng. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. được động tác - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc. 4 - ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Bài TD: Ôn 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, cách thực hiện Giậm chân tại phạm, tập luyện Chân; Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình; Phối chỗ, đi đều - đứng lại. quay vòng, chia hợp. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. được động tác. 3 5 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Học: Đi đều, đi đều vòng phải (trái). cách thực hiện Giậm chân tại phạm, tập luyện - Bài TD: Ôn 7 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, chỗ, đi đều - đứng lại quay vòng, chia
  2. 2 Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp). - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. được động tác - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc. 6 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Bài TD: Ôn 7 động tác; Học 2 động tác: Nhảy, cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện Điều hoà. dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. được động tác. 4 7 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Bài TD: Ôn 9 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện Chân, Bụng, Vặn mình, Phối hợp, Nhảy, Điều dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia hoà). - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. được động tác - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc. 8 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp. cách thực hiện Đi đều - đứng phạm, tập luyện - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi quay vòng, chia chân khi đi đều sai nhịp. nhóm, sửa sai. - Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác 5 9 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp. cách thực hiện Đi đều - đứng phạm, tập luyện - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi quay vòng, chia - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. chân khi đi đều sai nhịp. nhóm, sửa sai. - Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác. - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc. 10 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) cách thực hiện Đi đều - đứng phạm, tập luyện - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. lại, đi đều vòng phải (trái) quay vòng, chia - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai.
  3. 3 được động tác. 6 11 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. cách thực hiện Đi đều - đứng phạm, tập luyện - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc.; Học lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi quay vòng, chia một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy chân khi đi đều sai nhịp. nhóm, sửa sai. - Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác. - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc và một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. 12 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái); Đổi chân cách thực hiện Tập hợp hàng phạm, tập luyện khi đi đều sai . dọc, dóng hàng, điểm số; đi quay vòng, chia - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. đều - đứng lại, đi đều vòng nhóm, sửa sai. phải (trái); Đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Biết tên và thực hiện được động tác. 7 13 Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện 9 động tác. 1 - Thực hiện cơ bản đúng bài - Thực hiện TD. luyện trên sân TD. 14 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải (trái) 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc, thực hiện cách thực hiện các động tác phạm, tập luyện một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. - Chạy bền: Biết thực hiện quay vòng, chia chạy theo đường gấp khúc., nhóm, sửa sai. một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. 8 15 - ĐHĐN: Đi đều - đứng lại, đi đều vòng phải 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị (trái); hoặc một số nội dung HS thực hiện còn yếu cách thực hiện các động tác. phạm, tập luyện (do GV chọn). - Chạy bền: Biết thực hiện quay vòng, chia - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc, thực hiện chạy theo đường gấp khúc., nhóm, sửa sai. một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy.
  4. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: THỂ DỤC Năm học 2020 - 2021 KHỐI 6 Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần) Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết HỌC KỲ I Tuần Tiết Tên bài Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ Điều chỉnh lượng chức dạy học thực hiện dạy học 1 1 Lí thuyết: Lợi ích tác dụng của TDTT 1 - Biết một số lợi ích của việc Thuyết trình, (mục 1) tham gia và thường xuyên vấn đáp. luyện tập TDTT. 2 - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị (từ 1 đến hết và 1-2, 1-2 đến hết); Đứng nghiêm; cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện đứng nghỉ; quay phải; quay trái; quay đằng sau, dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia cách chào, báo cáo, xin phép ra, vào lớp. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Bài TD: Học 3 động tác: Vươn thở, Tay, Ngực. được động tác. 2 3 - ĐHĐN: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị số; Dàn hàng ngang, dồn hàng. cách thực hiện tập hợp hàng phạm, tập luyện - Bài TD: Ôn 3 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực); dọc, dóng hàng, điểm số quay vòng, chia Học 2 động tác: Chân; Bụng. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. - Chạy bền: Chạy theo đường gấp khúc. được động tác - Chạy bền: Biết thực hiện chạy theo đường gấp khúc. 4 - ĐHĐN: Giậm chân tại chỗ, đi đều - đứng lại 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Bài TD: Ôn 5 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, cách thực hiện Giậm chân tại phạm, tập luyện Chân; Bụng); Học 2 động tác: Vặn mình; Phối chỗ, đi đều - đứng lại. quay vòng, chia hợp. - Bài TD: Biết tên và thực hiện nhóm, sửa sai. được động tác. 3 5 - ĐHĐN: Ôn một số kĩ năng đã học 1 - ĐHĐN: Biết khẩu lệnh và Giảng giải, thị - Học: Đi đều, đi đều vòng phải (trái). cách thực hiện Giậm chân tại phạm, tập luyện - Bài TD: Ôn 7 động tác (Vươn thở, Tay, Ngực, chỗ, đi đều - đứng lại quay vòng, chia