Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 (Công văn 4040) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình

I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC:

Cả năm 35 tuần: 140 tiết

Học kỳ I: 72  tiết, 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết 

                    Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết

 

II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:

                 ĐIỂM

   HỌC KÌ

THƯỜNG XUYÊN GIỮA KỲ CUỐI KỲ
Học kì I 4 1 1
Học kì II 4 1 1
Cả năm 8 2 2

III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC:

TT Tên chủ đề Tên các tiết/bài học trong chủ đề Số tiết dạy chủ đề
01 Chủ đề 1 : Đường trung bình của tam giác, của hình thang + Tiết 5; 6; 7/   Bài 4. 03
02 Chủ đề 2:  Các trường hợp đồng dạng của tam giác + Tiết 40 - 46/   Bài 5; 6; 7 07
03 Chủ đề 3:  Giải bài toán bằng cách lập phương trình + Tiết 50; 51; 52/   Bài 6; 7 03
04 Chủ đề 4: §4;  §5; §6.  Hình lăng trụ đứng + Tiết 59; 60; 61; 62/ Bài. 4, 5, 6. 03
docx 10 trang Hoàng Cúc 25/02/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 (Công văn 4040) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_giao_duc_mon_toan_lop_8_cong_van_4040_nam_hoc_2021.docx

Nội dung text: Kế hoạch giáo dục môn Toán Lớp 8 (Công văn 4040) - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Đội Bình

  1. PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ỨNG HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS ĐỘI BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2021 - 2022 I. KHUNG THỜI GIAN NĂM HỌC: Cả năm 35 tuần: 140 tiết Học kỳ I: 72 tiết, 18 tuần x 4 tiết/ tuần = 72 tiết Học kỳ II: 68 tiết, 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết II. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM: ĐIỂM HỌC KÌ THƯỜNG XUYÊN GIỮA KỲ CUỐI KỲ Học kì I 4 1 1 Học kì II 4 1 1 Cả năm 8 2 2 III. CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC: Tên các tiết/bài học Số tiết TT Tên chủ đề trong chủ đề dạy chủ đề 01 Chủ đề 1 : Đường trung bình của tam giác, của hình thang + Tiết 5; 6; 7/ Bài 4. 03 02 Chủ đề 2: Các trường hợp đồng dạng của tam giác + Tiết 40 - 46/ Bài 5; 6; 7 07 03 Chủ đề 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình + Tiết 50; 51; 52/ Bài 6; 7 03 + Tiết 59; 60; 61; 62/ Bài. 04 Chủ đề 4: §4; §5; §6. Hình lăng trụ đứng 03 4, 5, 6.
  2. III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH PHẦN ĐẠI SỐ HỌC KỲ I Tuần Tiết Bài học Thiết bị dạy học Điều chỉnh/ thực hiện Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC 1 MC, MT, GA, SGK, Ghép và cấu trúc 02 bài thành 01 bài với tên Bài giảng PP ( Bảng 1 “Nhân đa thức”; “Chú ý” trong mục 1 của §1; §2. Nhân đa thức phụ) §2 HS tự học có hướng dẫn 2 2 3 Luyện tập ?2 của §2; Bài tập 4, 14 hs tự làm 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ ?7 hs tự làm 3 5 Luyện tập 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) MC, MT, GA, SGK, 4 7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tt) Bài giảng PP ( Bảng phụ) 8 Luyện tập BT17 hs tự làm 5 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng MC, MT, GA, SGK, 9 phương pháp đặt nhân tử chung Bài giảng PP ( Bảng §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phụ) 10 phương pháp dùng hằng đẳng thức 6 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng ?1 chuyển lên VD1; Thay thế ví dụ khác về sử dụng phương pháp nhóm hạng tử phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức; 11 VD2 thay thế các VD khác 12 Luyện tập – Kiểm tra 15’ 7 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc 13 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng thành 01 bài “Phân tích đa thức thành nhân tử cách phối hợp nhiều phương pháp. bằng cách phối hợp nhiều phương pháp” 14 BT56; 57 HS tự làm
  3. 8 MC, MT, GA, SGK, Ghép và cấu trúc thành 01 bài “Chia đa thức cho §10; §11. Chia đa thức cho đơn thức Bài giảng PP ( Bảng đơn thức” 15 phụ) 1. Phép chia đa thức 2. Chia đơn thức cho đơn thức 3. Chia đa thức cho đơn thức 16 MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP ( Bảng 9 17 Luyện tập phụ) 18 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 10 19 Luyện tập. 20 Ôn tập chương I BT80c; 81c; 82; 83 HS tự học-có HD Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 11 21 §1. Phân thức đại số 22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức BT6 không yêu cầu HS làm 12 MC, MT, GA, SGK, Cả 02 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc 23 MC, MT, GA, SGK, thành 01 bài “Rút gọn phân thức”. §3. Rút gọn phân thức. Bài giảng PP ( Bảng 24 phụ) BT10 không yêu cầu HS làm 13 §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 25 01 bài “Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức” Luyện tập MC, MT, GA, SGK, BT17; 20 HS tự làm 26 Bài giảng PP ( Bảng 14 27 §5. Phép cộng các phân thức đại số phụ) 28 Luyện tập 15 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Phép trừ các phân thức đại số”. 29 §6. Phép trừ các phân thức đại số Mục 1. Phân thức đối - HS tự đọc Mục 2. Phép trừ-Tiếp cận như cộng phthức đại số. 30 BT 32; 37 HS tự làm 31 §7. Phép nhân các phân thức đại số 16 32 §8. Phép chia các phân thức đại số ?4 HS tự học; BT 41; 45 HS tự làm 33 Ôn tập Khuyến khích học sinh tự làm bài 59
  4. Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị 01 bài “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị 34 của phân thức của phân thức”.BT 49; 53 HS tự làm; BT 55; 56 HS tự học-có HD 17 35 Ôn tập chương II BT 59; 64 HS tự làm 36 Ôn tập học kỳ I 37 Ôn tập học kỳ I (tt) 18 38 Kiểm tra học kỳ I 39 40 Trả bài kiểm tra học kỳ I (Đại số) HỌC KÌ II Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 19 41 §1. Mở đầu về phương trình MC, MT, GA, 20 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách SGK, Bài giảng PP 42 ( Bảng phụ) giải 21 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 43 01 bài “Phương trình đưa được về dạng ax + b §3. Phương trình đưa được về dạng ax+b= 0 = 0”.VD3 HS tự học; 22 44 BT17; 18; 20 không y/c HS làm MC, MT, GA, Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 45 23 §4. Phương trình tích SGK, Bài giảng PP 01 bài “Phương trình tích”. 46 ( Bảng phụ) BT 26 không y/c HS làm 24 47 Mục 4: Áp dụng - HS tự học có hướng dẫn; §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 48 BT 31; 32 không y/c HS làm 25 49 Luyện tập - Kiểm tra 15’
  5. MC, MT, GA, Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) trúc thành 01 bài “Giải bài toán bằng 50 cách lập phương trình” §6; §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu thức 26 51 chứa ẩn Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn 52 lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). 27 53 54 MC, MT, GA, Ôn tập chương III SGK, Bài giảng PP BT 53 không y/c HS làm 28 ( Bảng phụ) 55 Ôn tập chương III (tt) Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng MC, MT, GA, 56 SGK, Bài giảng PP 29 57 ( Bảng phụ) Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 01 bài “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân”. 58 BT 10; 12 không y/c HS làm 30 59 §3. Bất phương trình một ẩn 60 Luyện tập MC, MT, GA, Khuyến khích học sinh tự làm bài 4 31 61 SGK, Bài giảng PP ( Bảng phụ) Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 01 bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”. 32 63 BT 21; 27; 33; 34 HS tự làm 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 33 65 Ôn tập chương IV MC, MT, GA, SGK, Bài giảng PP 66 Ôn tập học kỳ II ( Bảng phụ) 34 67 Ôn tập học kỳ II (tt) 68 Kiểm tra cuối học kỳ II 35 69 (Cả đại và hình) 70 Trả bài kiểm tra
  6. PHẦN HÌNH HỌCHỌC KÌ I Chương I: TỨ GIÁC 1 1 MC, MT, GA, SGK, BT 5 không y/c HS làm §1. Tứ giác Bài giảng PP ( Bảng §2. Hình thang phụ), thước, com pa, BT 10 không y/c HS làm 2 eke,que tính, bìa, 2 kéo Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 3 01 bài “Hình thang cân”.Phần chứng minh §3. Hình thang cân Định lí 1; Định lí 2 HS tự học - có HD 4 BT 14; 19 HS tự học có HD 3 5 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành MC, MT, GA, SGK, 01 bài “Đường trung bình của tam giác, của hình thang”. §4. Đường trung bình của tam giác, của Bài giảng PP ( Bảng 6 phụ), thước, com pa, Phần chứng minh Định lí 1; Định lí 2 ; Định lí hình thang eke,que tính, bìa, 3; Định lí 4 HS tự học có HD kéo BT 27 không y/c HS làm 7 §5. Dựng hình bằng thước và compa – hs tự học Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Đối xứng trục”. MC, MT, GA, SGK, Mục 2. Hai hình đối xứng qua một đường 4 Bài giảng PP ( Bảng thẳng. Mục 3. Hình có trục đối xứngChỉ 8 §6. Đối xứng trục phụ), thước, com pa, eke,que tính, bìa, yêu cầu học sinh nhận biết được một hình cụ kéo thể có đối xứng qua trục hay không, có trục đối xứng hay không. Không phải giải thích, chứngminh. 5 09 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §7. Hình bình hành 01 bài “Hình bình hành”. 10 Phần chứng minh Định lí HS tự học có HD
  7. Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 6 11 §8. Đối xứng tâm 01 bài“Đối xứng tâm”. Mục 2 HS tự học có HD 12 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §9. Hình chữ nhật 01 bài “Hình chữ nhật”. 13 BT 62; 66 HS tự làm Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 7 §10. Đường thẳng song song với một đường 01 bài “Đường thẳng song song vói một đường 14 thẳng cho trước thẳng cho trước”.Mục 3. Đường thẳng song song cách đều HS tự học 8 15 §11. Hình thoi 16 17 9 §12. Hình vuông 18 10 19 Kiểm tra giữa kì I 20 (Cả hình cả đại) Chương II: ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 11 21 §1. Đa giác. Đa giác đều 22 Luyện tập 12 23 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §2. Diện tích hình chữ nhật 01 bài “Diện tích hình chữ nhật”. Mục 1 HS tự 24 học có HD. BT 14; 15 HS tự làm 13 25 Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành §3. Diện tích tam giác MC, MT, GA, SGK, 01 bài “Diện tích tam giác”. Bài giảng PP ( Bảng 26 BT 23 HS tự làm phụ), thước, com pa, 14 27 §4. Diện tích hình thang eke,que tính, bìa, Mục 3 - HS tự học có HD 28 §5. Diện tích hình thoi kéo BT 33; 36 không y/c HS làm 15 29 Luyện tập §6. Diện tích đa giác - HS tự học có HD 16 30 Ôn tập học kỳ I 17 31 Ôn tập học kỳ I (tt) 18 32 Trả bài kiểm tra học kỳ I
  8. HỌC KÌ II Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG 33 §1. Định lí Ta-lét trong tam giác MC, MT, GA, SGK, 34 Luyện tập Bài giảng PP ( Bảng 19 phụ), thước, com pa, Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài 35 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta- eke,que tính, bìa, “Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét” Phần chứng kéo lét minh hệ quả trong mục 2 HS tự học có HD 36 BT 14 HS tự làm 20 37 §3. Tính chất đường phân giác của tgiác BT 21,22 không y/c HS làm 38 Luyện tập Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 39 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng bài “Khái niệm hai tam giác đồng dạng”. 21 BT 25; 26 không y/c HS làm 40 Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc 41 thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam 42 giác” gồm: 22 43 §5; §6; §7. Các trường hợp đồng dạng 1. Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác 44 MC, MT, GA, SGK, 2. Trường hợp đồng dạng thứ hai 45 Bài giảng PP ( Bảng 3. Trường hợp đồng dạng thứ ba 23 phụ), thước, com pa, Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD 46 eke,que tính, bìa, BT 34; 41; 42 HS tự làm kéo Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài “Các trường hợp đồng dạng của tam giác 47 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam vuông”. 24 giác vuông Phần chứng minh của định lí HS tự học có HD BT 51 HS tự làm 48 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng MC, MT, GA, SGK, 49 dạng Bài giảng PP ( Bảng 25 phụ), thước, com pa, 50 Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của eke,que tính, bìa, vật. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm. kéo
  9. 51 Ôn tập chương III 26 52 Ôn tập chương III BT 59; 61 HS tự làm 53 Kiểm tra giữa kì 27 54 Cả đại cả hình Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG, HÌNH CHÓP ĐỀU 55 Cả 2 bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài“Hình hộp chữ nhật” gồm: 1. Hình hộp chữ nhật 2. Mặt phẳng và đường thẳng MC, MT, GA, SGK, 3. Hai đường thẳng song song trong không gian Bài giảng PP ( Bảng 28 §1; §2. Hình hộp chữ nhật phụ), thước, com pa, 4. 4. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song song 56 eke,que tính, bìa, Mục 2. Đường thẳng song song với mặt phẳng. Hai mặt kéo phẳng song song, Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng song song với nhau. Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình. BT 8 HS tự làm 57 MC, MT, GA, SGK, Cả bài và phần luyện tập ghép và cấu trúc thành 01 bài Bài giảng PP ( Bảng “Thể tích của hình hộp chữ nhật”. phụ), thước, com pa, - Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai eke,que tính, bìa, mặt phẳng vuông góc. Không yêu cầu học sinh giải thích 29 §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật kéo vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt 58 phẳng vuông góc với nhau, Chỉ yêu cầu HS nhận dạng được khối hình và sử dụng công thức về diện tích và thể tích để tính toán BT 10; 12; 18 HS tự làm 59 MC, MT, GA, SGK, Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 30 Bài giảng PP ( Bảng bài “Hình lăng trụ đứng” gồm 60 §4; §5; §6. Hình lăng trụ đứng phụ), thước, com pa, 1. Hình lăng trụđứng 61 eke,que tính, bìa, 2. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 31 kéo 3. Thể tích của hình lăng trụđứng 62 (Thừa nhận, không chứng minh các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng và hình chóp đều).
  10. 63 MC, MT, GA, SGK, Cả 03 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 32 64 Bài giảng PP ( Bảng 01 bài “Hình chóp đều” gồm: phụ), thước, com pa, 65 eke,que tính, bìa, 1. Hình chóp. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều. §7; §8; §9. Hình chóp đều kéo 2. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 33 3. 3.Thể tích của hình chóp đều 66 Mục 3 của §7. Hình chóp cụt đều; Mục 2 của §8. Ví dụ; Mục 2 của §9. Ví dụ - HS tự học có HD Bài tập 39; 42; 45; 46; 48; 50 HS tự làm 67 Ôn tập chương IV Bài tập 55; 57; 58 HS tự làm 34 68 Ôn tập học kỳ II 69 Ôn tập học kỳ II (tiếp) 35 70 Trả bài kiểm tra học kỳ II IV. NHIỆM VỤ KHÁC (NẾU CÓ): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục ) KT/TỔ TRƯỞNG Đội Bình, ngày 03 tháng 9 năm2021 (Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thanh Thủy Đặng Văn Lượng Dư Vân Anh Trần Thị Thu Nga