Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_gia_dinh_nam_hoc_2024_2025_t.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Gia đình - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ: GIA ĐÌNH Thời gian thực hiện: (3 tuần) (Từ ngày 28/10/2023 đến ngày 15/11/2024) Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Hoạt động a) Phát triển vận động a. Phát triển vận động * Hoạt động đón trẻ, Trò chuyện đầu 1. Thực hiện được các động tác * Các động tác phát triển các tuần. phát triển các nhóm cơ và hô nhóm cơ và hô hấp. - Cho trẻ xem tranh ảnh về chủ đề gia hấp đình. Trò chuyện vể gia đình, các MT1: Thực hiện đúng, đầy đủ, Trẻ vận động thể dục theo bài thành viên trong gia đình trẻ, công việc nhịp nhàng các động tác trong bài nhạc bài: Cả nhà thương nhau của các thành viên (ông, bà, bố, mẹ, thể dục theo hiệu lệnh. Các nhóm cơ hô hấp "Hít vào, thở anh, chị,...) trò chuyện về một số đồ - Trẻ tập động tác thể dục đúng, ra” dùng quen thuộc trong gia đình trẻ. đầy đủ, nhịp nhàng các động tác - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía * Chơi thể dục sáng: của bài thể dục theo hiệu lệnh trước, sang 2 bên ( kết hợp với Thể dục theo bài nhạc bài "Cả nhà thương Phát triển . vẫy bàn tay, nắm mở bàn tay). Co nhau" tập theo nhịp đếm, nhịp trống. thể chất và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau * BTPTC: Vận động các nhóm cơ, hô (Phía trước, phía sau, trên đầu). hấp: - Lưng, bụng lườn: Cúi về phía + Hô hấp: Hít vào, thở ra trước, ngửa ra sau. Quay sang trái, + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang phải. Nghiêng người sang sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, trái, sang phải. nắm mở bàn tay). Co và duỗi 2 tay, vỗ Chân: Nhún chân. Ngồi xổm, 2 tay vào nhau đứng lên, bật tại chỗ. Đứng, lần ( phía trước, phía sau, trên đầu) lượt từng chân co đầu gối. + Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, ngửa ra sau. Quay sang trái, sang phải. Nghiêng người sang trái, sang phải + Chân: Nhún chân. Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. Đứng lần lượt từng chân co đầu gối. 1
- 2. Thể hiện kỹ năng vận động cơ 2. Các kĩ năng, vận động cơ bản *Hoạt động học bản và các tố chất trong vận và phát triển các tố chất trong động vận động - MT4:Trẻ có kỹ năng phối hợp + Chuyền bắt bóng qua đầu tay mắt trong vận động tung, - Dạy trẻ chuyền bóng qua đầu, + Chuyền bắt bóng qua chân chuyền và bắt bóng qua chân - Trẻ biết chuyền bóng qua đầu, qau - MT5: Thể hiện nhanh, mạnh, + Bật xa 35-40m khéo trong thực hiện bài tập tổng -Dạy trẻ bật xa 35-40m hợp: - Trẻ biết bật xa 35-40m 3. Thực hiện và phối hợp được 3. Các cử động của bàn tay, - Hoạt động đón trẻ, chơi, hoạt động các cử động của bàn tay ngón ngón tay, phối hợp theo ý thích tay, phối hợp tay - mắt tay - mắt và sử dụng một số đồ - Trò chuyện, xem tranh ảnh, băng đĩa, -MT7: Phối hợp được cử động dùng, dụng cụ về những hành động nguy hiểm, những bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - - Dạy trẻ gập giấy. mắt trong một số hoạt động: nơi không an toàn, những trường hợp - Dạy trẻ lắp ghép hình. - Vẽ hình người, nhà, cây. khẩn cấp, . Không theo người lạ ra - Dạy trẻ xé, cắt đường thẳng. - Cắt thành thạo theo đường thẳng. khỏi khu vực trường ,không tự đi một - Dạy trẻ tô, vẽ hình. - Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 mình ra đường. khối. - Dạy trẻ biết tết sợi đôi. - Chơi hoạt động chiểu: - Biết tết sợi đôi. - Dạy trẻ cài, cởi cúc, xâu, buộc - Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày. dây. - Lắp ghép hình. - Xé, cắt đường thẳng. - Tô, vẽ hình. - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây. 2
- b) Giáo dục dinh dưỡng và sức b. Giáo dục dinh dưỡng và sức * Dinh dưỡng sức khoẻ khỏe khỏe * Hoạt động ăn, ngủ. 1. Biết một số món ăn, thực - Trước khi cho trẻ rửa tay trước vòi phẩm thông thường và ích lợi nước trước khi ăn của chúng đối với sức khỏe - Trò chuyện nghe giới thiệu tìm hiểu MT9 : Nói được tên một số món - Dạy trẻ nhận biết dạng chế biến về các bữa ăn, các loại thực phẩm ở ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn đơn giản của một số thực phẩm, trường dùng trong bữa ăn và các dạng giản: rau có thể luộc, nấu canh; thịt món ăn. chế biến đơn giản của các món ăn. có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, - Trẻ có thể nói được tên một số nấu cháo - Nhận biết các bữa ăn trong ngày, và món ăn hàng ngày và dạng chế ích lợi của việc ăn uống đủ lượng, đủ biến đơn giản: rau có thể luộc, chất nấu canh; thịt có thể luộc, rán, -Nhận biết sự liên quan gữa ăn uống và kho; gạo nấu cơm, nấu cháo bệnh tật ( ỉa chảy, sâu rang, SDD, béo phì) - MT 10: Biết ăn để cao lớn, khoẻ - Dạy trẻ nhận biết sự liên quan - Cô nhắc trẻ biết mời cô mời bạn mạnh, thông minh và biết ăn nhiều giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa trước khi ăn, ăn hết xuất, ăn tất loại thức ăn khác nhau để có đủ chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, chất dinh dưỡng. béo phì ). cả các thức ăn, không nói chuyện - Thức ăn tốt cho sức khỏe. khi ăn. Uống nước trong bình đã đun sôi. - Bé ăn gì để khỏe mạnh? 2. Tập làm một số việc tự phục - Khi ăn hướng dẫn trẻ sử dụng bát, 2. Thực hiện được một số việc tự vụ trong sinh hoạt thìa, cốc đúng cách, để đúng nơi quy phục vụ trong sinh hoạt định. - Dạy trẻ cách sử dụng đồ dùng - MT 12: Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức sinh hoạt hàng ngày. ăn. + Cầm cốc, rót nước - Sau khi ăn xong biết lau tay, rửa mặt sạch sẽ. Đi vệ sinh đúng nơi quy định + Xúc cơm trước khi đi ngủ. + Cách sử dụng thìa * Chơi, hoạt động 3. Có một số hành vi và thói 3. Giữ gìn sức khoẻ, an toàn quen tốt trong sinh hoạt và giữ 3
- gìn sức khoẻ - Dạy trẻ tập luyện một số hành vi - MT 13: Có một số hành vi tốt tốt trong ăn uống giữ gìn sức khoẻ: trong ăn uống: - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ * Hoạt động chiều - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kỹ. - Dạy trẻ một số kỹ năng tránh xa các tốn, nhai kỹ. vật dụng, đồ dùng gây nguy hiểm dễ - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều xảy ra tai nạn thương tích tại nhà. loại thức ăn khác nhau loại thức ăn khác nhau Tránh xa (phích nước, ổ cắm điện, bếp - Không uống nước lã. - Không uống nước lã. gas, những nơi dễ xảy ra cháy nổ, nhà tắm, nơi chứa nước. Không cho chơi 4. Biết một số nguy cơ không an gần ao hồ nơi nước sâu). toàn và phòng tránh - Dạy trẻ nhận biết và phòng - Dạy trẻ kỹ năng nhận các tín hiệu, - MT 15: Nhận biết được về nguồn tránh những hành động nguy phương tiện báo động cháy và có lửa, nguồn nhiệt và một số vật hiểm, những nơi không an toàn, hành động phù hợp khi nghe các tín dụng có thể gây cháy, nổ. Nhận ra những vật dụng nguy hiểm đến hiệu báo động cháy. bàn là, bếp đang đun, phích nước tính mạng. nóng.... là nguy hiểm không đến - Dạy trẻ không được ra khỏi trường gần. Biết các vật sắc nhọn không - Dạy trẻ Nhận biết được về khi không được phép của cô giáo nên nghịch. Nhận biết các tín hiệu, nguồn lửa, nguồn nhiệt và một phương tiện báo động cháy và có số vật dụng có thể gây cháy, nổ. * Hoạt động học: hành động phù hợp khi nghe các - Dạy trẻ nhận biết các tín hiệu, - KPXH: - Gia đình của bé tín hiệu báo động cháy. phương tiện báo động cháy và có - Tích hợp giáo trẻ trong các tiết học hành động phù hợp khi nghe các và các hoạt động khác trong ngày theo tín hiệu báo động cháy. chủ đề. - Dạy trẻ nhận ra một số trường - MT 18: Nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: đỡ: - Biết gọi người lớn khi gặp một số - Biết gọi người lớn khi gặp một trường hợp khẩn cấp: cháy, có số trường hợp khẩn cấp: cháy, có 4
- người rơi xuống nước, ngã chảy người rơi xuống nước, ngã chảy máu. máu. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. - Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại người thân khi cần thiết. điện thoại người thân khi cần thiết. a) Khám phá khoa học a. Khám phá khoa học. *Khám phá khoa học. 1. Xem xét và tìm hiểu đặc điểm Hoạt động đón, chơi theo ý thích của các sự vật, hiện tượng. * Đồ dùng, đồ chơi. - Trò chuyện với trẻ về chủ đề gia - MT20: Phối hợp các giác quan - Dạy trẻ biết phối hợp các giác đình, thảo luận về công dụng của các Phát triển để xem xét sự vật, hiện tượng như quan để xem xét sự vật, hiện đồ dùng trong gia đình bé, xem tranh nhận thức kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tượng như kết hợp nhìn, sờ, ảnh về gia đình trò chuyện về nhu cầu tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc của gia đình. - Trẻ biết phối hợp các giác quan điểm của đối tượng. * Hoạt động học để xem xét sự vật, hiện tượng như - Một số đồ dùng trong gia đình bé - Dạy trẻ nhận biết đồ dùng trong kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để - STEAM: Làm bữa tiệc giải khát cho gia đình. Phân loại đồ dùng gia tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. gia đình đình. * Chơi hoạt động góc: MT 23: Phân loại các đối tượng - Dạy trẻ biết một số mối liên hệ - Góc đóng vai: Gia đình, bán hàng theo một hoặc hai dấu hiệu. đơn giản giữ đặc điểm cấu tạo với -Góc xây dựng: Xây khu ngôi nhà của cách sử dụng của một số đồ dùng bé, xây các kiểu nhà... gia đình - Góc học tập: Thực hiện bài tập chủ - Dạy trẻ nhận biết một số đồ đề, xem tranh truyện. dùng trong gia đình sử dụng điện -Góc nghệ thuật: Vẽ, nặn, xé dán ngôi năng. nhà, đồ dùng , đồ chơi gia đình. Hát - STEAM: múa các bài hát về chủ đề + Dạy trẻ khám phá về cuộc sống STEAM: Làm thí nghiệm về sự tan – của con người: không tan trong nước. Thí nghiệm về + Dạy trẻ Làm thí nghiệm khoa sự tạo màu và mùi. học: Thí nghiệm về sự tan, không 5
- tan; Thí nghiệm về sự tạo màu và mùi. b) Làm quen với một số khái b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán niệm sơ đẳng về toán: MT 28: Quan tâm đến chữ số, số * Tập hợp, số lượng, số thứ tự lượng như thích đếm các vật ở và đếm. * Hoạt động học xung quanh, hỏi: bao nhiêu? là số + Toán mấy?... - Dạy trẻ biết đếm đến 3, nhận - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 3, MT 29: Đếm trên đối tượng trong biết các nhóm có 3 đối tượng, chữ số 3. Đếm theo khả năng, đếm phạm vi 3. nhận biết chữ số 3, đếm theo khả theo các hướng. MT 30: So sánh số lượng của hai năng nhóm đối tượng trong phạm vi 3 bằng các cách khác nhau và nói - Dạy trẻ biết so sánh số lượng của - So sánh số lượng 2 nhóm đối tương được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, hai nhóm đỗi tượng trong phạm vi trong phạm vi 3. Số thứ tự trong phạm ít hơn. 3, số thứ tự từ 1-3. vi 3. MT 31: Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 3, đếm - Dạy trẻ biết gộp, tách đối tượng - Gộp, tách nhóm đối tượng trong và nói kết quả. trong phạm vi 3. phạm vi 3 MT 32: Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn. - Dạy trẻ đếm các đối tượng ngoài - Lồng ghép trò chơi ELM toán học: MT 33: Sử dụng các số từ 1-3 để tiết học. Càng nhanh càng tốt. Vượt chướng chỉ số lượng, số thứ tự. ngại vật, Tìm đúng số, Kho báu, Phân nhóm. Trong tiết học. * Bộ công cụ ELM hỗ trợ cho trẻ - Càng nhanh càng tốt * Chơi hoạt động góc: làm quen với toán: EM23, EM48, - Vượt chướng ngại vật - Góc Bé vui học toán: Trẻ chơi tạo EM 3, EM 18, EM 20.... - Tìm đúng số nhóm, Đếm, so sánh, gộp nhóm số - Kho báu lượng trong phạm vi 3 - Phân nhóm. * Hoạt động chiều: - Ôn số lượng trong phạm vi 3 c. Khám phá xã hội: c) Khám phá xã hội * Khám phá xã hội: 6
- 1. Nhận biết bản thân, gia đình, * Bản thân, gia đình, trường *Hoạt động đón, trả trẻ trường lớp mầm non và cộng mầm non, cộng đồng - Cho quan sát tranh ảnh, xem ti vi các đồng. hình ảnh về chủ đề gia đình nơi trẻ ở MT 42: Nói họ, tên và công việc - Dạy trẻ nối được họ tên, công và nhưng nhu cầu của gia đình trong của bố, mẹ, các thành viên trong việc của bố mẹ, những người thân cuộc sống hàng ngày. Trò chuyện với gia đình khi được hỏi, trò chuyện, trong gia đình và công việc của trẻ về một số đồ dùng quen thuộc trong xem ảnh về gia đình. họ. Một số nhu cầu của gia đình. gia đình. Địa chỉ gia đình. - Nhận biết phòng tránh những vật dụng MT 43: Nói địa chỉ của gia đình - Dạy trẻ nói địa chỉ của gia đình gây nguy hiểm tại lớp cũng như trong gia mình (số nhà, đường phố/ thôn, mình (số nhà, đường phố/ thôn, đình. xóm) khi được hỏi, trò chuyện. xóm) khi được hỏi, trò chuyện. * Hoạt động học - Gia đình của bé - Trang phục gia đình bé * Chơi, hoạt động góc: - Cho trẻ quan sát tranh ảnh về gia đình trẻ, tranh ảnh về các thành viên trong gia đình, về đồ dùng trong gia đình... - Chơi hoạt đông ở góc phân vai: Cửa hàng đồ dùng gia đình, mẹ con, nấu ăn, phòng khám. * Hoạt động trả trẻ: - Cô phối hợp với phụ huynh dạy trẻ biết tên các thành viên trong gia đình, biết địa chỉ gia đình. Ôn luyện kiến thức đã học trên lớp tại gia dình để khắc sâu kiến thức hơn cho trẻ 1. Nghe hiểu lời nói * Nghe: *Hoạt động đón trẻ: Phát triển - MT52: Lắng nghe và trao đổi với + Dạy trẻ biết lắng nghe và trao - Trò chuyện cùng trẻ, trẻ kể về gia ngôn ngữ người đối thoại đổi với người đối thoại đình về các thành viên trong gia đình, - Dạy trẻ đọc thơ, đồng dao, ca các công việc của các thành viên. Trẻ biết nói ra suy nghĩ và lắng nghe, trao 7
- dao và cách thể hiện ngữ điệu đổi với cô giáo về mong muốn của giọng phù hợp với nội dung câu mình. thơ, đồng dao, ca dao đó. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè về 2. Sử dụng lời nói trong cuộc 2. Nói chủ đề gia đình. sống hàng ngày + Hướng dẫn trẻ kể lại truyện đã Hoạt động học : - MT 54: Sử dụng được các từ chỉ được nghe theo trình tự, nội dung - Truyện : Cô bé quàng khăn đỏ sự vật, hoạt động, đặc điểm, câu chuyện - Thơ: Em yêu nhà em + Gợi ý để trẻ mô tả lại sự vật, - Chơi hoạt động góc : - MT 56: Kể lại sự việc theo trình hiện tượng, tranh ảnh mà trẻ được + Góc sách truyện: Xem, “đọc” truyện tự. biết, được quan sát tranh về chủ đề gia đình - MT 57: Đọc thuộc bài thơ, ca + Dạy trẻ kể lại sự việc có nhiều - Nghe một số bài ca dao, Tục ngữ, dao, đồng dao tình tiết đồng dao về tình cảm gia đình - MT 58: Kể chuyện có mở đầu, + Dạy trẻ đóng kịch - Dạy trẻ chọn sách, chuyện tranh phù kết thúc. - Dạy trẻ nghe hiểu nội dung hợp với độ tuổi để xem. Dạy trẻ cách - MT 61: Điều chỉnh giọng nói chuyện kể, truyện đọc phù hợp giở sách để xem từng trang và nghe phù hợp với hoàn cảnh khi được với độ tuổi : Người làm vườn và đọc các loại sách khác nhau. nhắc nhở. các con trai + Hướng đọc, viết: Từ trái sang phải, - Dạy trẻ cách sử dụng các ký hiệu từ dòng trên xuống dòng dưới; Hướng để “viết” tên, làm vé tàu, thiệp viết các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các chúc mừng.. dấu. - Cho trẻ làm vở chữ cái a,ă,â + Dạy trẻ giữ gìn, bảo vệ sách.. - Xem tranh ảnh, băng đĩa về chủ đề. 3. Làm quen với đọc, viết 3. Làm quen chữ viết : Cho trẻ làm vở chữ cái a,ă,â - Làm quen chữ cái a,ă,â. Trò - Hoạt động làm quen chữ viết : Làm - MT 65: Nhận ra kí hiệu thông chơi với chữ cái a,ă,â quen chữ cái a,ă,â. Trò chơi với chữ thường trong cuộc sống: nhà vệ - Làm quen với cách đọc và viết cái a,ă,â sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, Tiếng Việt - Làm quen với cách đọc và viết tiếng + Hướng đọc, viết : từ trái sang Việt : - MT 66: Sử dụng kí hiệu để phải, từ dòng trên xuống dòng + Hướng đọc, viết : từ trái sang phải, “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc dưới từ dòng tên xuống dòng dưới 8
- mừng, - Tổ chức cho trẻ sử dụng ký hiệu - Tổ chức cho trẻ sử dụng ký hiệu để để “viết” : tên, làm vé tàu, thiệp “viết” : tên, làm vé tàu, thiệp chúc chúc mừng mừng Bộ công cụ ELM hỗ trợ cho trẻ * Hoạt động chiều. làm quen với đọc viết: EL6, - Điều gì xảy ra tiếp theo - Trò chuyện, thảo luận trẻ biết ý EL13, EL22, EL24, EL 28, - Cùng nhau khám phá sách nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong EL39, EL59. - Bát canh chữ cái cuộc sống. (Ký hiệu nhà vệ sinh, ký - Săn tìm chữ cái hiệu tủ tư trang của trẻ...) - Nhảy vào ô chữ -STEAM: Nghe cô kể câu chuyện - Cùng chơi đóng vai. “Chúng ta cần gia đình” - Ghép chữ cái -> Gợi mở làm nước giải khát cho bữa tiệc sinh nhật cho gia đình búp bê. 1. Thể hiện ý thức về bản thân - Ý thức về bản thân: * Hoạt động đón trả trẻ: - MT67: Nói được tên, tuổi, giới + Gợi ý để trẻ tự giới thiệu tên - Trò chuyện về chủ đề gia đình cho trẻ tính của bản thân, tên bố, mẹ. tuổi, giới tính của bản thân; tên bố xem tranh ảnh một số hành vi được Phát triển + Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính , mẹ. làm và không nên làm hàng ngày của tình cảm của bản thân, tên bố, tên mẹ + Gợi ý để trẻ kể những sở thích, trẻ. kỹ năng khả năng của bản thân. - Dạy trẻ biết giữ vệ sinh đồ dùng các xã hội - MT69: Trẻ biết được một số - Dạy trẻ biết được một số quyền nhân, đồ dùng học tập, đồ dùng trong quyền cơ bản của con người cơ bản của con người (Quyền trẻ gia đình sạch sẽ, cẩn thận. (Quyền trẻ em) và bổn phận của em) và bổn phận của trẻ: + Trẻ nói được tên, tuổi, giới tính của mình: Quyền được sống; quyền * Quyền trẻ em bản thân, tên bố, tên mẹ được bảo vệ; quyền được phát 1. Quyền được sống - Hoạt động trò chuyện: triển; quyền được tham gia... 2. Quyền được bảo vệ - Cô trò chuyện với trẻ về một số 3. Quyền được phát triển quyền cơ bản của con người ( Quyền 4. Quyền được tham gia trẻ em) như: Quyền được sống, được * Bổn phận của trẻ em bảo bảo vệ, được phát triển, được tham 1. Bổn phận của trẻ em với bản gia; Và bổn phận của trẻ em là: Với thân. bản thân, gia đình, nhà trường, với thầy 2. Bổn phận của trẻ em với gia cô giáo và bổn phận với quê hương đất đình nước. 9
- - Tích hợp lồng ghép giáo dục trong 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực 2. Phát triển kĩ năng xã hội các tiết học và hoạt động khác trong chủ đề - MT 70: Tự chọn đồ chơi, trò - Dạy trẻ một số quy định ở lớp, chơi theo ý thích. gia đình và nơi công cộng ( Để đồ + Trẻ nói được điều bé thích, không dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi thích, trẻ biết tự chọn đồ chơi, góc chơi 3. Nhận biết và thể hiện cảm xúc, ăn, khi ngủ; đi bên phải lề đường. theo ý thích. tình cảm với con người, sự vật, - Nhận biết một số trạng thái * Hoạt động góc: hiện tượng xung quanh. cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức + Góc phân vai : Bác sĩ, bán hàng, cô - MT 72: Nhận biết cảm xúc vui, giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử giáo. buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên chỉ, giọng nói, tranh ảnh. - Chờ đến lượt, hợp tác qua nét mặt, lời nói, cử chỉ, qua + Góc xây dựng : Xây ngôi nhà của bé - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình tranh, ảnh. + Góc sách truyện: Thực hiện bài tập cảm phù hợp qua cử chỉ, giọng 4. Hành vi và quy tắc ứng xử xã chủ đề, xem tranh truyện. Tô màu nói; trò chơi; hát, vận động; vẽ, hội tranh theo chủ đề nặn, xếp hình. - MT 77: Thực hiện được một số *.HĐCMĐ: Quan sát vườn hoa trong + Dạy trẻ biết tuân theo quy tắc quy định ở lớp và gia đình: Sau khi trường khi chơi trò chơi, biết tự chọn đồ chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, - Trẻ tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý chơi, trò chơi theo ý thích giờ ngủ không làm ồn, vâng lời thích . ông bà, bố mẹ. * Biết biểu lôi một số cảm xúc : vui, - MT 78: Biết nói cảm ơn, xin lỗi, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên : - Dạy trẻ biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép. + Trẻ nhận ra cảm xúc: Vui, buồn, sợ chào hỏi lễ phép. Khi được người - MT 80: Biết chờ đến lượt khi hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, khác cho quà, biết chào hỏi khi được nhắc nhở. lời nói, cử chỉ qua tranh ảnh găp người lớn . -Trẻ biết thực hiện một số quy định ở - Dạy trẻ biết chờ đến lượt, biết lớp và gia đình: Sau khi chơi biết cất xếp hàng khi đi rửa tay, đi vệ đồ chơi vào nơi quy định, giờ ngủ xinh, hay được cho quà 5. Quan tâm đến môi trường không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ. - MT 82: Thích chăm sóc cây, con - Trẻ biết chú ý nghe khi cô, bạn nói. + Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi vật thân thuộc. - Trẻ biết trao đổi, thoả thuận với bạn trường. - MT 83: Bỏ rác đúng nơi quy bè để cùng thực hiện hoạt động chung 10