Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_choi_chu_de_nghe_nghiep_nam_h.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Thời gian thực hiện: 5 tuần (Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 20/12/2024) MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG 1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp MT 1: Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, * Thể dục sáng: * Thể dục sáng: nhịp nhàng các động tác trong thể dục * Động tác phát triển các nhóm cơ và - Tập thể dục nhịp điệu theo nhạc cùng theo hiệu lệnh hô hấp: toàn trường bài: “Chicken dance; Cháu - Tay: yêu cô chú công nhân; Ba em là công + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 nhân lái xe bên - Thể dục động tác: Thứ 3 tập với gậy, (kết hợp với vẫy bàn tay,nắm, mở bàn thứ 5 tập với vòng tay) - Hô hấp: Hít vào, thở ra + Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (Phía - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, trước, phía sau, phía trên đầu). sang 2 bên; Co và duỗi từng tay, bắt - Lưng, bụng lườn: chéo 2 tay trước ngực. + Cúi người về phía trước, ngửa người ra - Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía sau. trước. Quay người sang trái, sang phải. + Quay sang trái, sang phải. Nghiêng người sang trái, sang phải. + Nghiêng người sang trái phải. - Chân: Bước lên phía trước, bước sang - Chân: ngang; ngồi xổm; đứng lên, bật tại chỗ. + Nhún chân, ngồi xổm, đứng lên bật tại Co duỗi chân. chỗ. + Đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối. 1
- * Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động - MT 3: Trẻ kiểm soát được vận động: * Hoạt đông học: Đi/ chạy thay đổi hướng vận động + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh - VĐCB: Đi thay đổi hướng theo vật theo đúng tín hiệu vật chuẩn (4-5 vật - Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh. chuẩn chuẩn đặt dích dắc). TCVĐ: Ném vòng cổ chai - MT 4: Trẻ phối hợp tay, mắt trong - VĐCB: Tung bắt bóng với người đối vận động; diện + Tung bắt bóng với người đối diện - Dạy trẻ biết tung bắt bóng với người TCVĐ: Ngồi ghế theo nhạc điệu (Cô và bạn): Bắt được 3 lần liền đối diện mình - VĐCB: Ném trúng đích ngang (xa 2m) không rơi bóng TCVĐ: Thi xem ai nhanh (khoảng cách 3m) - VĐCB: Bò dích dắc qua 5 điểm - MT 5: Trẻ thể hiện được tính nhanh TCVĐ: Thi xem ai nhanh mạnh, khéo trong thực hiện bài tập - VĐCB: Trèo qua ghế dài 1,5mx30cm tổng hợp: TCVĐ: Lộn cầu vồng + Ném trúng đích ngang (xa 2m) - Trẻ biết cầm túi cát và ném trúng đích * Hoạt động chiều không chệch ra ngoài ngang - Cô cho trẻ ôn kiến bài vận động cơ bản, + Bò trong đường dích dắc (3,4 điểm - Dạy trẻ biết phối hợp chân tay để bò chú ý những trẻ tập còn sai kỹ năng, trẻ dích dắc, cách nhau 2m) không chệch dích dắc qua 5 điểm nhút nhát ra ngoài + Trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm * Thực hiện được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ - MT7: Phối hợp được cử động bàn - Lắp ghép hình * Hoạt động góc tay, ngón tay trong một số hoạt động: - Góc xây dựng ngôi nhà, góc học tập tô + Vẽ hình người, nhà, cây. màu tranh gia đình + Cắt thành thạo theo đường thẳng. - Xé, cắt đường thẳng - Trẻ được học ở góc kỹ năng sống cởi + Xây dựng lắp ráp với 10-12 khối - Tô, vẽ hình cúc, cài cúc, buộc đây + Biết tết sợi đôi. - Dạy trẻ cài, cởi cúc, tết sợi; xâu, buộc + Tự cởi, cài cúc áo, buộc dây giày. dây. * Dinh dưỡng sức khỏe: 2
- Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe - MT 8: Trẻ biết một số thực phẩm - Nhận biết một số thực phẩm thông * Hoạt động giờ ăn; Hoạt động góc; cùng nhóm: Thịt, cá có nhiều đạm, thường trong các nhóm thực phẩm (Trên - Cô giới thiệu cho trẻ ăn uống đủ chất rau, quả chín có nhiều vitamin. tháp dinh dưỡng) dinh dưỡng tháp dinh dưỡng của tổ chức y tế - Cô giáo dục trẻ ăn uống đa dạng các chất chứ không lên ăn một loại thức ăn mà phải ăn nhiều loại thức ăn - Giáo dục quyền con người được tôn trọng những người làm ra các lương thực thực phẩm để cho trẻ ăn hằng ngày. * Trẻ có một số hành vi, thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe . - MT 14: Trẻ có một số hành vi tốt - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và Hoạt động đón trẻ buổi sáng; Hoạt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được cách phòng tránh đơn giản. động ngoài trời. nhắc nhở: - Nhận biết và tránh những hành động - Giáo dục trẻ thường xuyên đánh răng + Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nguy hiểm, những nơi không an toàn, để không bị sâu răng, khi đi ra trời nắng nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, những vật dụng ngay hiểm đến tính nhớ đội mũ nón...Biết đi vệ sinh đúng đi dép giầy khi đi học, mạng. nơi quy định. Bỏ rác đúng nơi quy định + Biết nói với người lớn khi bị đau, - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp chảy máu hoặc sốt. và gọi người giúp đỡ. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Rèn luyên thói quen vệ sinh, bỏ rác + Bỏ rác đúng nơi quy định. đúng nơi quy định, nhận biết được ích lợi vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người. * Trẻ biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh: - MT 18: Nhận ra một số trường hợp Hoạt động hoc; Hoạt động góc; Hoạt và gọi người giúp đỡ. động ngoài trời + Biết gọi người giúp đỡ khi gặp một - Dạy trẻ một số trường hợp khẩn cấp và - Trò chuyện với trẻ một số trường hợp số trường hợp khẩn cấp: Cháy, có gọi người giúp đỡ: Những số điện thoại khẩn cấp và gọi người giúp đỡ: Những 3
- người rơi xuống nước, ngã chảy máu. khẩn cấp khi cần thiết: 111 (Đường dây số điện thoại khẩn cấp khi cần thiết: 111 + Biết cách phòng tránh nguồn lửa, nóng bảo vệ trẻ em); 113 (Cảnh sát), 114 (Đường dây nóng bảo vệ trẻ em); 113 nguồn nhiệt và một số vận dụng có thể (Cứu hỏa); 115 (Cứu thương) . (Cảnh sát), 114 (Cứu hỏa); 115 (Cứu gây cháy, nổ; có hành động phù hợp thương) . khi nghe các tín hiệu báo động cháy. - Giáo dục trẻ biết các đường dây nóng + Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, - Dạy trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị cấp cứu khi gặp nguy hiểm hoặc khi gặp nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện lạc. sự cố cần gọi cho ai thoại người thân khi cần thiết. 2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * Khám phá khoa học: * Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng. - MT 21: Trẻ biết làm thử nghiệm và - Phân loại dồ dùng, đồ chơi theo 1-2 dấu * Hoạt động học sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, hiệu - Khám phá quy trình sản xuất chè (5E) so sánh dự đoán. - Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc * Hoạt động trò chuyện - MT 23: Trẻ phân loại các đối tượng điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ - Trò chuyện về nghề nghiệp của địa theo một hoặc hai dấu dùng, đồ chơi quen thuộc. phương, nghề sản xuất chè của quê hương bé đang sinh sống * Hoạt động góc - Cho trẻ xây nhà máy chè * Hoạt động ngoài trời - Cho trẻ đi thăm quan cơ sở sản xuất chè Ngọc Thúy tại phường Mỹ Lâm, xem công nhân sao chè, đóng chè vào túi hút chân không, đóng hộp . - Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn để đơn giản - MT 26: Trẻ hiểu được các nguyên lí - Các nguyên lí khoa học đơn giản, * Hoạt động chiều Thứ 3/26/11/2024 khoa học đơn giản, nguyên lí vận hành nguyên lí vận hành trong thực tế của các - Dự án: Làm hộp đựng chè 4
- trong thực tế của các sự vật đang được sự vật. “Chất liệu”, cách thức chế tạo các Bước 2: Khám phá giải pháp tìm hiểu thông qua các câu hỏi của đồ vật, "giải pháp" cho sản phẩm về cách - Hình dạng của hộp đựng chè thế nào, giáo viên và quan sát của bản thân. thức và vật liệu thay thế khi thực hiện được làm bằng nguyên liệu gì, trang trí Nói được “chất liệu”, cách thức chế các hoạt động STEAM: Làm hộp đựng thế nào? tạo các đồ vật đang tìm hiểu trong chè thực tế; rút ra được "giải pháp" cho sản phẩm về cách thức và vật liệu thay thế để thực hiện các dự án STEAM. * Trẻ biết so sánh hai đối tượng: - MT 37: Sử dụng được dụng cụ để đo độ - Dạy trẻ cách đo độ dài một vật bằng 1 * Hoạt động học dài, dung tích của hai đối tượng, nói kết đơn vị đo nói kết quả và so sánh - Đo độ dài của 1 vật bằng 1 đơn vị đo, quả đo và so sánh - Thẻ công cụ EM 22 “Que nào dài hơn” nói kết quả đo Trẻ xem que nào dài hơn - Thẻ công cụ EM 22 “Que nào dài hơn” * Hoạt động góc; hoạt động chiều - Dạy trẻ đo kích thước để vẽ được cái hộp đựng chè, cho trẻ ôn đo độ dài một vật bằng 1 đơn vị đo vào hoạt động ngoài trời * Trẻ nhận biết được hình dạng: - MT 38: Chỉ ra các đặc điểm giống và - So sánh sự giống và khác nhau giữa * Hoạt động học khác nhau giữa 2 hình (Tròn và tam các hình: hình vuông, hình tam giác, - So sánh sự giống nhau và khác nhau giác, vuông với chữ nhật) hình tròn, hình chữ nhật . của các hình: Hình tròn, hình tam giác - MT 39: Sử dụng các vật liệu khác - Chắp ghép các hình học để tạo thành - Thẻ công cụ EM 29 “Tạo hình” nhau để tạo ra các hình đơn giản. các hình mới theo ý thích và yêu cầu. - So sánh sự giống nhau và khác nhau - Thẻ công cụ EM 27 “Săn tìm hình của các hình: Hình vuông, hình chữ nhật dang” Mỗi trẻ được phát một thẻ hình và - Thẻ công cụ EM 27 “Săn tìm hình ghép nó với thẻ hình tương ứng đang dang” được một bạn khác giữ - Chắp ghép các hình học để tạo thành 5
- - Thẻ công cụ EM 28 “Hình trong hình” các hình mới theo ý thích và yêu cầu Trẻ học về kích thước và hình dạng - Thẻ công cụ EM 28 “Hình trong hình” thông qua vẽ hình trong hình * Hoạt động chiều - Thẻ công cụ EM 29 “Tạo hình” Trẻ - Cho trẻ ôn lại kiến thức: So sánh sự dùng que thẳng để tạo các hình học. giống nhau và khác nhau của các hình: Hình tròn, hình tam giác; hình vuông, hình chữ nhật; Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và yêu cầu; Hoàn thiện bài tập trong vở bé làm quen với toán * Trẻ nhận biết vị trí trong không - Nhận biết sáng, trưa, chiều, tối * Hoạt động học gian và định hướng thời gian: - Thẻ công cụ EM 44 “Ngày và đêm” - Nhận biết các buổi trong ngày: Sáng, - MT 41: Mô tả các sự kiện xảy ra Trẻ tìm hiểu sự khác nhau giữa ngày và trưa, chiều, tối theo trình tự thời gian trong ngày. đêm - Thẻ công cụ EM 44 “Ngày và đêm” - Thẻ công cụ EM 57 “Quy luật của - Thẻ công cụ EM 57 “Quy luật của ngày” Trẻ quan sát và ghi lại quy luật ngày” xảy ra hằng ngày. * Hoạt thể dục buổi sáng; Hoạt động ngoài trời; Hoạt động ôn buổi chiều - Dạy trẻ nhận biết các buổi trong ngày sáng, trưa, chiều, tối, * Kiến thức, kĩ năng Steam * Hoạt động chiều Thứ 5/28/11/2024 - MT 42: Trẻ có thể vận dụng các kiến - Dạy trẻ vận dụng các kiến thức, kĩ năng - Làm hộp đựng chè thức, kĩ năng toán học như: Số đếm, toán học như: Số đếm, hình khối, đo Bước 4: Thiết kế chế tạo hình khối, đo lường trong quá trình lường trong quá trình thiết kế và chế - Trẻ thiết kế quy trình làm hộp đựng chè thiết kế và chế tạo các dự án Steam tạo các hoạt động Steam: Làm hộp đựng - Khi thiết kế có thể tìm các mẫu trang trí chè * Hoạt động học Thứ 6/29/11/2024 - Dự án: Làm hộp đựng chè Bước 5: Chế tạo theo thiết kế - Trẻ thực hiện thiết kế hộp đựng chè 6
- theo quy trình đã thiết kế - Trong quá trình làm trẻ thực hiện đo kẻ vẽ theo công thức - Trang trí sản phẩm cho đẹp và hấp dẫn - Làm ống nghe tặng bác sỹ (EDP) * Khám phá xã hội * Trẻ nhận biết một số nghề phổ * Một số nghề trong xã hội: * Hoạt động học biến và nghề truyền thống ở địa - Tìm hiểu về nghề giáo viên phương: - Dạy trẻ về tên gọi, công cụ sản phẩm - Trò chuyện về nghề chăm sóc sức khỏe - MT 47: Kể tên, công việc, công cụ các hoạt động ý nghĩa của các nghề phổ - Trò chuyện về chú quân nhân sản phẩm ích lợi của một số nghề khi biến, truyền thống của địa phương. * Hoạt động góc được hỏi, trò chuyện. EL 39 “Cùng chơi đóng vai” - Góc phân vai: Bán hàng, nấu ăn, cô Trẻ mở rộng trò chơi trong gia đình hoặc giáo, Bác sỹ Thẻ công cụ EL 39 “Cùng trò chơi đóng vai quen thuộc bằng việc chơi đóng vai” sử dụng một bảng ý tưởng chơi 3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày - MT 56: Trẻ có thể thảo luận cùng cô - Dạy trẻ thảo luận cùng cô và bạn trong * Hoạt động trò chuyện; và bạn trong nhóm, trả lời các câu hỏi nhóm, trả lời các câu hỏi gợi ý của cô - Làm hộp đựng chè gợi ý của cô giáo về dự kiến làm sản giáo về dự kiến làm sản phẩm thế nào; - Bước 1: Tìm hiểu vấn đề phẩm thế nào; có thể mô tả bằng lời về mô tả bằng lời về đồ vật muốn thiết kế - Dẫn dắt trẻ thông qua câu truyện tản đồ vật trẻ muốn thiết kế khi thực hiện khi thực hiện các hoạt Steam. Làm hộp mạn về sự tích cây chè các dự án Steam. đựng chè * Hoạt động học Thứ 6/29/11/2024 - Dự án: Làm hộp đựng chè Bước 6: Đánh giá và trình bày - Trẻ tự trình bày về quá trình về quá trình thiết kế 7
- - Đặt tên cho loại thiết kế - Chia sẻ với các bạn về thiết kế - Làm ống nghe tặng bác sỹ (EDP) - MT 58: Trẻ thuộc các bài thơ, ca - Dạy trẻ nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, * Hoạt động học dao, đồng dao.... nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh - Thơ: Xe chữa cháy . - MT 59: Trẻ kể lại truyện có mở đầu, giao tiếp. - Thẻ công cụ EL 25 “Điều gì sẽ xảy ra kết thúc; kể chuyện sáng tạo - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục nếu...” - MT 60: Trẻ biết bắt chước giọng nói ngữ, hò vè diễn cảm. * Hoạt động học điệu bộ của các nhân vật trong truyện. - Kể lại một vài tình tiết của truyện đã - Truyện: Người làm vườn và các con được nghe, biết kể chuyện sáng tạo. trai - Đóng kịch theo lời dẫn chuyện của cô Thẻ công cụ EL 6 “Điều gì sẽ xảy ra tiếp giáo. theo” - Thẻ công cụ EL 6 “Điều gì sẽ xảy ra * Hoạt động góc; Hoạt động chiều tiếp theo” Khi đọc truyện giáo viên hỏi Góc sách truyện: Xem tranh về nội dung các câu hỏi để giúp trẻ dự đoán chuyện câu chuyện trong chủ đề. gì sẽ xẩy ra tiếp theo - Buổi chiều cho trẻ ôn lại: Thơ: Xe chữa - Thẻ công cụ EL 25 “Điều gì sẽ xảy ra cháy; Truyện: Người làm vườn và các nếu...”Trẻ sử dụng một loại hình nghệ con trai; Rèn thêm cho những trẻ còn nói thuật để thể hiện trí tưởng tượng của ngọng. mình. - Thơ: Cô giáo của con * Làm quen với đọc và viết - MT 64: Trẻ biết mô tả hành động các + “Đọc” truyện qua các tranh vẽ. * Hoạt động học nhân vật trong tranh. + Hướng viết các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau - Làm quen chữ cái a ă, â - MT 67: Sử dụng ký hiệu để "viết": các dấu - Thẻ công cụ EL 11 “Chữ cái của tuần” tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng - Tập tô, tập đồ các nét chữ: Nét ngang, - Tô, đồ chữ cái o, ô, ơ nét sổ, nét xiên phải, nét xiên trái, nét - Thẻ công cụ EL 33 “Bắt lấy và nói” cong kín, nét hở phải, nét móc xuôi, nét - Tô, đồ chữ cái a, ă, â móc ngược) - Thẻ công cụ EL 28 “Trò chơi nhảy vào 8
- - Thẻ công cụ EL 11 “Chữ cái của tuần” ô chữ” Trẻ học một chữ cái mỗi tuần * Hoạt động góc - Thẻ công cụ EL 28 “Trò chơi nhảy vào - Dạy trẻ biết giở sách theo trình tự từ ô chữ” đầu đến hết quyển sách. Cho trẻ làm Trẻ học các chữ cái và phát âm chữ cái quen các nét qua sách vở, tranh chuyện thông qua trò chơi nhảy vào các ô chữ * Hoạt động chiều - Thẻ công cụ EL 33 “Bắt lấy và nói” - Ôn chữ cái a, ă, â Trẻ lăn bóng chọn bạn. Trẻ nào bắt được quả bóng sẽ nói tên một thứ thuộc một chủ đề nào đó. 4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI * Thề hiện ý thức về bản thân: - MT 69: Trẻ nói được điều bé thích, * Phát triển tình cảm * Trò chuyện đầu tuần; Hoạt động góc; không thích. - Dạy trẻ biết nói những điều bé thích, Hoạt động ngoài trời. không thích. - Trẻ nói được những điều trẻ thích và những điều trẻ không thích - Giáo dục trẻ quyền con người: Quyền được sống, quyền được bảo vệ, quyền được phát triển, quyền được tham gia * Thề hiện sự tự tin, tự lực: - MT 70: Trẻ mạnh dạn tham gia vào - Dạy trẻ khi gặp hỏa hoạn phải nhanh * Hoạt động trò chuyện: các hoạt động, mạnh dạn khi trả lời chóng biết gọi xe cứu hỏa, báo cho người - Giáo dục trẻ tự giác thực hiện công câu hỏi lớn để trợ giúp.... việc như cất đồ chơi khi chơi xong - MT 71: Trẻ biết cố gắng thực hiện - Dạy trẻ mong muốn được thực hiện * Hoạt động học: công việc đơn giản được giao (Trực công việc, cố gắng thực hiện công việc - Dạy trẻ kĩ năng thoát hiểm nhật, dọn đồ chơi). được giao. * Hoạt động góc - Trẻ tự giác cất đồ chơi khi chơi xong 9
- hoạt động ở các góc khi chơi biết đoàn kết và nhường nhịn bại biết chia sẻ đồ chơi * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. - MT 73: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui, - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, * Hoạt động học; trò chuyện buổi buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên. cử chỉ, giọng nói qua trò chơi; hát, vận sáng; Hoạt động ngoài trời; hoạt động động. góc; Hoạt động theo ý thích - Giáo dục cảm xúc trong tiết học trẻ biết bộc lộ cảm xúc vui, buồn, tức giận, biểu hiện qua nét mặt. * Phát triển kỹ năng xã hội + Hành vi quy tắc và ứng xử xã hội: + Hành vi và quy tắc ứng sử xã hội. Hoạt động thể dục sáng; Hoạt động - MT 79: Biết chờ đến lượt khi được - Trẻ biết chờ đến lượt, hợp tác. ngoài trời; Giờ ăn; Giờ ngủ; Hoạt nhắc nhở. động chiều - Cô cho trẻ xếp hàng thế dục, xếp hàng uống nước, xếp hàng ăn.... - Giáo dục trẻ quyền được đối sử công bằng trong học tập vui chơi ai đứng trước sẽ được trước không thiên vị... * Quan tâm đến môi trường: - MT 83: Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy - Dạy trẻ giữ gìn vệ sinh môi trường. * Hoạt động học, đón trẻ buổi sáng; định hoạt động ngoài trời; hoạt động góc; Giờ ăn; giáo dục mọi lúc mọi nơi - Giáo dục trẻ bỏ rác vào thùng đúng nơi quy định phân loại rác, giữ gìn vệ sinh môi trường không vứt giác bừa bãi làm ô nhiễm môi trường 10