Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2024_202.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Thời gian thực hiện: (4 tuần) (Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 13/12/2024) Lĩnh Mục tiêu Nội dung Hoạt động vực Phát triển vận động các nhóm cơ hô hấp: * Thể dục sáng: MT1: Trẻ thực hiện các động tác - Trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát: Trẻ vận động theo nhịp điệu bài hát: thể dục đúng, đầy đủ, nhịp nhàng "Cháu yêu cô chú công nhân, Lớn lên Cháu yêu cô chú công nhân, Lớn lên các động tác của bài thể dục theo cháu lái máy cày” cháu lái máy cày . hiệu lệnh . - Trẻ vận động các nhóm cơ hô hấp * BTPTC: Thực hiện các nhóm cơ, hô hấp + Hô hấp “Gà gáy” + Hô hấp: Làm gà gáy - Tay: Đưa 2 tay ngang, lên cao, ra + Tay: Hai tay đưa sang ngang lên cao trước, hạ xuống ra trước, hạ xuống Phát - Chân: Đứng nhún từng chân + Chân: Đứng nhún từng chân triển thể - Động tác bụng: Cúi người về phía + Động tác bụng: Cúi gập người về chất Luyện các kỹ năng vận động cơ trước trước bản phát triển các tố chất vân + Bật chụm, tách chân động MT2 : Giữ được thăng bằng cơ * Hoạt động học: thể khi thực hiện vận động - Dạy trẻ đi trên vạch kẻ thẳng trên - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn - Đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. sàn. - Ném xa bằng một tay MT5: Thể hiện nhanh, mạnh, - Dạy trẻ ném xa bằng một tay - Bò chui qua ống dài 1,2m x 0,6m khéo trong thực hiện bài tập tổng - Dạy trẻ chạy nhanh 15m trong - Chạy nhanh 15m trong khoảng 10s hợp khoảng 10s - T/C vận động: Mèo đuổi chuột; rồng MT4 : Phối hợp tay - mắt trong - Dạy trẻ bò chui qua ống dài 1,2m x rắn lên mây, kéo co, cáo và thỏ... vận động 0,6m + Chơi ngoài trời: Thực hiện và phối hợp được các - Chơi các trò chơi tình huống nhận
- cử động của bàn tay ngón tay, biết và tránh những vật dụng nguy phối hợp tay - mắt hiểm và nơi không an toàn. MT7: Phối hợp được cử động bàn - Trẻ biết lựa chọn hình để lắp ghép + Chơi hoạt động ở các góc: tay, ngón tay, phối hợp tay - mắt hình theo ý thích của trẻ, hoặc theo sự - Xem tranh ảnh, trò chuyện về một số trong một số hoạt động gợi ý của cô. hành động nguy hiểm và, những nơi - Dạy trẻ thực hiện được một số việc không an toàn và một số vật dụng nguy theo sự gợi ý của cô tự cài, cởi cúc áo, hiểm xâu, buộc dây + Chơi hoạt động chiều: - Trẻ chơi các trò chơi dân gian trong các hoạt động hàng ngày - Chơi hoạt động theo ý thích - Dạy trẻ vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối. - Gập giấy - Dạy trẻ tự cài cúc áo, xâu, buộc dây. * Dinh dưỡng sức khỏe * Dinh dưỡng sức khỏe * Dinh dưỡng sức khỏe Trẻ nhận biết một số món ăn, Giờ ăn: thực phẩm thông thường và ích - Dạy trẻ nhận biết một số loại thực - Tập rửa tay, tập rửa mặt đúng cách. lợi của chúng đối với sức khỏe. phẩm thông thường trong các nhóm - Trò chuyện và giới thiệu các món ăn MT8: Biết một số thực phẩm cùng thực phẩm trên tháp dinh dưỡng. có chất đạm chất béo vitamim và nhóm: khoáng chất. - Thịt, cá, ...có nhiều chất đạm. - Dạy trẻ nhận biết dạng chế biến - Trò chuyện với trẻ về các món xào, - Rau, quả chín có nhiều vitamin. đơn giản của một số thực phẩm, món luộc nấu canh, nộm và ăn sống qua MT9: Nói được tên một số món ăn. tranh ảnh. ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu - Dạy trẻ biết một số thực phẩm cùng - Trò chuyện với trẻ nên ăn nhiều loại canh; thịt có thể luộc, rán, kho; nhóm: Thịt cá có nhiều chất đạm, rau thức ăn khác nhau để bổ dưỡng cho cơ gạo nấu cơm, nấu cháo quả chín có nhiều vitamin thể. - Nhắc nhở trẻ khi ho, hắt xì hơi biết
- MT10: Biết ăn để cao lớn, khoẻ lấy tay che miệng. mạnh, thông minh và biết ăn - Khi ăn cơm không nói chuyện nhiều loại thức ăn khác nhau để có - Xem tranh ảnh trò chuyện về một số đủ chất dinh dưỡng. hành động nguy hiểm và những nơi Trẻ thực hiện được một số việc không an toàn, một số vận dụng nguy tự phục vụ trong sinh hoạt: - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà hiểm. MT11: Thực hiện được một số phòng. (Thực hành rửa tay trước khi - Thực hành cách rửa tay, rửa mặt việc khi được nhắc nhở: ăn và sau khi đi vệ sinh và khi tay - Trẻ không nói chuyện cười đùa trong - Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự bẩn) khi ăn. lau mặt, đánh răng. - Hướng dẫn trẻ biết dùng bát thìa, - Trẻ biết đi vệ sinh cá nhân đúng quy - Tự thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. cốc đúng cách, đúng ký hiệu, ăn uống định. MT12: Tự cầm bát, thìa xúc ăn sạch sẽ, không làm đổ hoặc rơi vãi. + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức - Giáo dục trẻ ngoan nghe lời bố mẹ, ăn. ông bà, thầy cô giáo, trẻ biết giữ gìn cơ Có một số hành vi và thói quen thể sạch sẽ, biết bảo vệ môi trường tốt trong sinh hoạt và giữ gìn không vứt rác bừa bãi ra đường sức khoẻ - Dạy trẻ biết đội mũ khi ra nắng, - Giáo dục trẻ biết bộc lộ cảm xúc phù MT 14: Có một số hành vi tốt mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép hợp trong mọi hoạt động trong vệ sinh, phòng bệnh khi giầy khi đi ra ngoài trời nắng. - Giáo dục trẻ biết chấp hành tốt luật được nhắc nhở: ATGT. - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi -Dạy trẻ đi vệ sinh đúng chỗ, bỏ rác * Chơi hoạt động ngoài trời: ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời đúng nơi quy định - Chơi các trò chơi tình huống nhận lạnh, đi dép giầy khi đi học. biết và tránh những vật dụng nguy - Biết nói với người lớn khi bị hiểm và nơi không an toàn. đau, chảy máu hoặc sốt.... + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số biểu - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. hiện khi ốm (Biết nói với người lớn khi - Bỏ rác đúng nơi qui định. ốm, sốt, bị đau, chảy máu) Trẻ biết một số nguy cơ không - Dạy trẻ nhận biết một số trường hợp * Chơi hoạt động góc: an toàn và phòng tránh: khẩn cấp và gọi người giúp đỡ. (Khi - Xem tranh ảnh, trò chuyện về một số MT15 . Nhận biết được về nguồn chảy máu, bị đau, bị ốm, sốt.....) hành động nguy hiểm và, những nơi
- lửa, nguồn nhiệt và một số vật không an toàn và một số vật dụng nguy dụng có thể gây cháy, nổ. Nhận ra hiểm bàn là, bếp đang đun, phích nước - Dạy trẻ nhận biết và phòng tránh - Chơi trò chơi: Khám bệnh nóng.... là nguy hiểm không đến những hành động nguy hiểm, những *Chơi hoạt động chiều: gần. Biết các vật sắc nhọn không nơi không an toàn, những vật dụng - Thực hành nhận biết những trường nên nghịch. Nhận biết các tín nguy hiểm đến tính mạng hợp khẩn cấp và gọi người đến giúp hiệu, phương tiện báo động cháy và có hành động phù hợp khi nghe các tín hiệu báo động cháy. * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học Xem xét và tìm hiểu đặc điểm *Chơi ngoài trời: của các sự vật, hiện tượng - Quan sát thời tiết, quan sát cây hoa MT22: Thu thập thông tin về đối - Dạy trẻ thu thập thông tin về đối giấy, quan sát vườn trường Phát tượng bằng nhiều cách khác tượng bằng nhiều cách khác nhau * Chơi hoạt động ở các góc triển nhau: xem sách, tranh ảnh, nhận - Góc sách truyện: Xem, “đọc”, kể sáng nhận xét và trò chuyện. tạo theo tranh truyện về chủ đề thức (Trẻ chọn sách, chuyện tranh phù hợp * Khám phá xã hội: * Khám phá xã hội: với độ tuổi để xem, biết cách giở sách Nhận biết một số lễ hội và danh để xem từng trang và nghe đọc các loại lam, thắng cảnh - Dạy trẻ nhận biết tên gọi, đặc điểm sách khác nhau MT48: Kể tên và nói đặc điểm nổi bật của một số ngày lễ hội: Ngày + Đọc các bài ca dao, đồng dao theo của một số ngày lễ hội. nhà giáo Việt Nam 20/11. chủ đề: “ Kéo cưa lừa xẻ”, “Rềnh rềnh ràng ràng” Nhận biết một số nghề phổ biến - Góc phân vai: Trò chơi bán hàng, cô và nghề truyền thống ở địa - Dạy trẻ nhận biết một số nghề giáo, bác sĩ... phương. nghiệp trong xã hội. Góc nghệ thuật, tạo hình: Hát các bài MT47: Trẻ nhận biết một số nghề hát về chủ đề “ Nghề nghiệp” phổ biến và nghề truyền thống ở - Dạy trẻ nhận biết tên gọi, công cụ, - Vẽ thực hiện vở bài tập theo chủ địa phương. trang phục, sản phẩm, các hoạt động điểm. Nhận biết bản thân, gia đình, và ý nghĩa của các nghề phổ biến Hoạt động đón trẻ, chơi theo ý thích
- trường lớp mầm non và cộng trong xã hộị - Trò chuyện với trẻ về ích lợi của các đồng nghề trong xã hội. MT45: Nói tên, một số công việc - Phối hợp với phụ huynh giúp trẻ tìm của cô giáo và các bác công nhân hiểu về nghề nghiệp của bố mẹ và của viên trong trường khi được hỏi, người thân trò chuyện. * Khám phá xã hội: * Hoạt động học: - Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 - Tìm hiểu nghề nông - Tìm hiểu nghề truyền thống ở địa phương - Lớn lên bé thích làm nghề gì * Làm quen toán: * Làm quen với một số khái niệm * Làm quen với một số khái niệm sơ Sắp xếp theo qui tắc sơ đẳng về toán: đẳng về toán: MT35: Nhận ra qui tắc sắp xếp + Dạy trẻ so sánh phát hiện quy tắc * Hoạt động học: của ít nhất ba đối tượng và sao sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc. - So sánh phát hiện quy tắc sắp xếp và chép lại. sắp xếp theo quy tắc. So sánh hai đối tượng MT 36: Sử dụng được dụng cụ để + Dạy trẻ sử dụng được dụng cụ để đo - Đo đội dài 1 vật bằng một đơn vị đo đo độ dài, dung tích của 2 đối độ dài, dung tích của 2 đối tượng, nói tượng, nói kết quả đo và so sánh. kết quả đo và so sánh. - Phân biệt các hình vuông, hình tròn, Nhận biết hình dạng hình tam giác, hình chữ nhật. MT 37: Chỉ ra các điểm giống, + Dạy trẻ so sánh sự khác nhau và khác nhau giữa hai hình (tròn và giống nhau của các hình: Hình vuông, - Chắp ghép các hình học để tạo thành tam giác, vuông và chữ nhật, ....). hình tam giác, hình tròn, hình chữ các hình mới theo ý thích và theo yêu nhật cầu. MT 38: Sử dụng các vật liệu khác + Dạy trẻ sử dụng các vật liệu khác + Chơi hoạt động góc nhau để tạo ra các hình đơn giản. nhau để tạo ra các hình đơn giản. Góc học tập: Nhận biết các hình hình học.
- * Nghe hiểu lời nói * Hoạt động học Phát MT51: Hiểu nghĩa từ khái quát: - Dạy trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: - Trẻ lắng nghe và trò chuyện, đàm triển rau quả, con vật, đồ gỗ công việc, dụng cụ thoại cùng cô về nghề nghiệp: Tên gọi ngôn Sử dụng lời nói trong cuộc sống của nghề, công việc, dụng cụ lao động, ngữ hàng ngày - Dạy trẻ hiểu các từ chỉ đặc điểm, sản phẩm... của một số nghề MT54: Sử dụng được các từ chỉ tính chất, công dụng và các từ chỉ + Truyện: Nhổ củ cải sự vật, hoạt động, đặc điểm, biểu cảm + Thơ: Cô giáo của em MT 57: Đọc thuộc bài thơ, ca + Dạy trẻ đọc diễn cảm các bài thơ, ca + Thơ: Bé làm bao nhiêu nghề dao, đồng dao. dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. * Chơi hoạt động ngoài trời Trẻ có khả năng đọc thuộc và diễn - Dạy trẻ biết kể lại sự việc theo trình Chơi trò chơi dân gian, đọc các bài cảm bài thơ, ca dao, đồng dao.... tự thời gian, diễn biến câu chuyện có đồng dao, ca dao theo chủ đề; MT 58: Kể chuyện có mở đầu, mở đầu kết thúc. + Chơi hoạt động góc: kết thúc. + Dạy trẻ kể lại sự việc có nhiều tình - Góc sách truyện: Xem, “đọc” truyện MT59: Bắt chước giọng nói, điệu tiết. tranh về chủ đề nghề nghiệp. bộ của nhân vật trong truyện. + Dạy trẻ đóng kịch. - Góc xây dựng: Xây vườn hoa của bé. + Dạy trẻ phát âm các tiếng có chứa Nghe một số bài ca dao, Tục ngữ, đồng *Làm quen với đọc, viết các âm khó dao về chủ đề nghề nghiệp MT65: Nhận ra kí hiệu thông - Dạy trẻ làm quen với một số ký hiệu - Góc phân vai: Trò chơi bán hàng, cô thường trong cuộc sống: nhà vệ thông thường trong cuộc sống (Nhà giáo, bác sĩ... sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm, vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển + Chơi theo ý thích- Đón - Trả trẻ báo.. - Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về chủ MT66: Sử dụng kí hiệu để “viết”: - Dạy trẻ các ký hiệu thông thường đề nghề nghiệp: (Nghề nghiệp của bố tên, làm vé tàu, thiệp chúc trong cuộc sống hằng ngày ở mọi lúc mẹ, công cụ, sản phẩm của một số mừng, mọi nơi. nghề), Đọc một số bài ca dao, tục ngữ, + Dạy trẻ chọn sách, truyện tranh phù đồng dao về nghề nghiệp hợp với độ tuổi để xem. - Dạy trẻ biết xưng hô, chào hỏi lễ + Dạy trẻ cách giở sách để xem từng phép với mọi người xung quanh trang và nghe đọc các loại sách khác * Hoạt động học nhau. - Làm quen chữ cái e, ê - Dạy trẻ tô, đồ chữ cái e, ê + Hoạt động chiều:
- - Cho trẻ tô chữ cái e, ê, - Xem tranh truyện, tập kể chuyện sáng tạo , tập đọc thơ diễn cảm - Tổ chức cho trẻ sử dụng ký hiệu để “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng, * Thể hiện ý thức về bản thân * Hoạt động học Phát MT68: Nói được điều bé thích, + Gợi ý để trẻ tự lựa chọn góc chơi, * Chơi, đón trẻ: triển không thích, những việc gì bé có đồ chơi nguyên vật liệu để chơi theo ý - Trò chuyện về điều bé thích, không tình cảm thể làm được. thích thích kỹ năng + Phân công và giao nhiệm vụ, động - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc xã hội viên khuyến khích trẻ hoàn thành (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên) công việc (Chia giấy vẽ; xếp đồ chơi; qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, tranh ....) ảnh. MT69: Trẻ biết được một số - Dạy trẻ biết được một số quyền cơ - Các hoạt động trong ngày: quyền cơ bản của con người bản của con người (Quyền trẻ em) và - Trẻ biết được một số quyền cơ bản (Quyền trẻ em) và bổn phận của bổn phận của trẻ của con người (Quyền trẻ em): Quyền mình: Quyền được sống; quyền được sống, Quyền được bảo vệ, Quyền được bảo vệ; quyền được phát được phát triển, Quyền được tham gia triển; quyền được tham gia... và bổn phận của trẻ: Bổn phận của trẻ * Thể hiện sự tự tin, tự lực em với bản thân, với gia đình, với nhà MT 71: Cố gắng hoàn thành công + Dạy trẻ biết một số quy định ở lớp, trường và thầy cô giáo, với quê hương việc được giao (trực nhật, dọn đồ gia đình và nơi công cộng (để đồ đất nước. chơi). dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, Cô tạo cho trẻ tham gia các hoạt động khi ngủ; đi bên phải lề đường). theo nhóm, trong tập thể và biết làm theo yêu cầu, hướng dẫn của cô trong *Nhận biết và thể hiện cảm xúc, các hoạt động; khuyến khích trẻ cố tình cảm với con người, sự vật, gắng thực hiện công việc được giao hiện tượng xung quanh đến cùng MT73: Biết biểu lộ một số cảm + Dạy trẻ biết thể hiện tình cảm yêu * Các hoạt động:
- xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, mến, thích quan sát cảnh vật thiên - Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm ngạc nhiên. nhiên và quan tâm đến các nghề trong phù hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; xã hội hát, vận động; vẽ, nặn, xếp hình. Hành vi và quy tắc ứng xử xã - Trẻ thể hiện cử chỉ lời nói kính trọng, hội + Dạy trẻ lắng nghe ý kiến của người lễ phép đối với người lớn và yêu quí MT77: Thực hiện được một số khác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ các cô, các bác làm các nghề khác quy định ở lớp và gia đình: Sau phép. nhau. khi chơi cất đồ chơi vào nơi quy - Trẻ thể hiện sự tự tin mạnh dạn trong định, giờ ngủ không làm ồn, vâng giao tiếp, trong học tập, vui chơi lời ông bà, bố mẹ. + Dạy trẻ biết quan tâm, giúp đỡ bạn. * Chơi hoạt động góc MT79: Chú ý nghe khi cô, bạn - Lựa chọn đồ chơi, trò chơi theo ý nói. thích, giao lưu giữa các nhóm chơi, vai Quan tâm đến môi trường: + Dạy trẻ tiết kiệm điện, nước. Không với nhau. MT85: Không để tràn nước khi để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt - Thực hành xưng hô, chào hỏi lễ phép, rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra điện khi ra khỏi phòng. nhường nhịn em bé, thể hiện sự quan khỏi phòng tâm đến mọi người qua các trò chơi phân vai: Gia đình, bán hàng, bác sĩ * Chơi hoạt động ngoài trời: - Nhặt lá rụng làm sạch sân trường, bỏ rác đúng nơi quy định. - Thực hành sử dụng điện, nước tiết kiệm. Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ Phát thuật * Hoạt động học: triển MT86: Vui sướng, vỗ tay, làm - Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp khi - Âm nhạc: thẩm động tác mô phỏng và sử dụng nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, NDTT: Hát, vỗ tay theo TTC: Cháu mỹ các từ gợi cảm nói lên cảm xúc bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các yêu cô chú công nhân
- của mình khi nghe các âm thanh sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên, NDKH: Nghe hát: Hạt gạo làng ta gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. Trò chơi: Ai nhanh nhất các sự vật, hiện tượng. * Âm nhạc - Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện Một số kỹ năng trong hoạt động - Dạy trẻ nghe cảm nhận giai điệu của sắc thái, tình cảm của bài hát. âm nhạc (hát, vận động theo bài hát bản nhạc (Nhạc thiếu nhi, dân - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhạc) và hoạt động tạo hình. ca) Cháu yêu cô chú công nhân, lớn nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc. MT89: Hát đúng giai điệu, lời ca, lên cháu lái máy cày, bác đưa thư vui hát rõ lời và thể hiện sắc thái của tính, hạt gạo làng ta . bài hát qua giọng hát, nét mặt, - Dạy trẻ vỗ tay nhịp nhàng theo giai điệu bộ điệu nhịp điệu của các bài hát: Cháu MT90: Vận động nhịp nhàng yêu cô chú công nhân. theo nhịp điệu các bài hát, bản - Dạy trẻ sử dụng các dụng cụ gõ đệm nhạc với các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu chậm. theo nhịp, tiết tấu, múa). * Tạo hình * Tạo hình MT91: Phối hợp các nguyên vật - Dạy trẻ phối hợp các nguyên vật liệu - Tạo hình: liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm. tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên để + Trang trí áo dài cô giáo (ĐT) MT93: Xé, cắt theo đường thẳng, tạo ra các sản phẩm khác nhau + Nặn cái cuốc (Mẫu) đường cong... và dán thành sản - Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, Steam: Làm bưu thiếp phẩm có màu sắc, bố cục. ngang, cong tròn tạo thành bức tranh MT94: Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, có màu sắc và bố cục. vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để - Dạy trẻ làm lõm, dỗ bẹt, uốn cong + Chơi hoạt động góc: nặn thành sản phẩm có nhiều chi đất nặn để nặn thành cái cuốc - Góc nghệ thuật, tạo hình: Hát các bài tiết. hát về chủ đề MT96: Nhận xét các sản phẩm - Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo hình. - Vẽ, thực hiện vở bài tập theo chủ tạo hình về màu sắc, đường nét, về màu sắc, bố cục, nội dung. điểm. hình dáng - Cắt dán các tranh ảnh về chủ đề nghề * Thể hiện sự sáng tạo khi tham nghiệp. gia các hoạt động nghệ thuật. - Gợi ý để trẻ lựa chọn dụng cụ âm Cho trẻ trẻ chủ động lựa chọn các kỹ MT97: Lựa chọn và tự thể hiện nhạc gõ đệm theo nhịp tiết tấu. năng tạo hình để tạo ra sản phẩm theo ý
- hình thức vận động theo bài hát, - Trẻ nói lên ý tưởng và tạo ra các sản thích ở góc nghệ thuật. bản nhạc. phẩm tạo hình theo ý thích. *Chơi hoạt động chiều MT99: Nói lên ý tưởng và tạo ra Ôn lại các bài hát về chủ đề đã học. Vẽ, các sản phẩm tạo hình theo ý - Gợi ý để trẻ đặt tên cho sản phẩm cắt, xé dán theo chủ đề... thích.. của mình theo ý thích - Nêu ý tưởng cảm xúc của mình để đặt MT 100: Đặt tên cho sản phẩm tên cho sản phẩm tạo hình tạo hình KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Thời gian thực hiện 4 tuần (Từ ngày 18/11/2024 đến ngày 13/12/2024) Tuần Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu PT Thể chất PT Nhận thức PT Ngôn ngữ PT Nhận thức PT Thẩm mỹ (Thể dục) (KPKH -KPXH) (LQCC hoặc VH) (Toán) (ÂN hoặc TH) Tuần 11: Nghề phổ biến Phân biệt các hình quen thuộc - Làm bưu thiếp (HĐ Đi trên vạch kẻ Ngày nhà giáoVN Thơ: Cô giáo của vuông, hình tròn, Ngày nhà giáo 5+6) thẳng trên sàn 20/11 em hình tam giác, hình Việt Nam chữ nhật. 20/11 (18/11 - 22/11) Âm nhạc: NDTT: Hát, vỗ tay theo TTC: Tuần 12: Chắp ghép các Cháu yêu cô chú Nghề dịch vụ, Tìm hiểu nghề hình học để tạo công nhân Ném xa bằng 1 tay Truyện: Nhổ củ cải nghề sản xuất nông thành các hình mới NDKH: Nghe hát: (25/11 - 29/11) theo ý thích và Hạt gạo làng ta theo yêu cầu Trò chơi: Ai nhanh nhất