Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_choi_chu_de_the_gioi_dong_vat.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Thế giới động vật - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT MẪU GIÁO 4-5 TUỔI Thời gian thực hiện 4 tuần (Từ ngày 16/12/2024 đến ngày 10/01/2025) Lĩnh vực Mục tiêu của chủ đề Nội dung Hoạt động a) Phát triển vận động 1.Thực hiện được các động * Thể dục vận động * Thể dục sáng: tác phát triển các nhóm cơ - Trẻ thực hiện các nhóm cơ, hô hấp - Trẻ vận động các nhóm cơ, hô hấp - và hô hấp - Vận động theo nhịp bài: " Gà trống vận động theo nhịp bài: " Gà trống MT1: Thực hiện đúng, đầy đủ, thổi kèn” thổi kèn” nhịp nhàng các động tác trong Các nhóm cơ hô hấp "Hít vào, thở Các nhóm cơ hô hấp "Hít vào, thở ra” bài thể dục theo hiệu lệnh. ra” - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy trước, sang 2 bên ( kết hợp với vẫy bàn tay, nắm mở bàn tay). Co và duỗi bàn tay, nắm mở bàn tay). Co và tay, vỗ 2 tay vào nhau (Phía trước, Phát duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (Phía phía sau, trên đầu). triển thể trước, phía sau, trên đầu). - Lưng, bụng lườn: Cúi về phía trước, chất - Lưng, bụng lườn: Cúi về phía ngửa ra sau. Quay sang trái, sang trước, ngửa ra sau. Quay sang trái, phải. Nghiêng người sang trái, sang sang phải. Nghiêng người sang trái, phải. sang phải. - Chân: Nhún chân. Ngồi xổm, đứng - Chân: Nhún chân. Ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ. Đứng, lần lượt từng lên, bật tại chỗ. Đứng, lần lượt từng chân co đầu gối. chân co đầu gối. * Hoạt động học: MT3: Kiểm soát được vận + Dạy trẻ chạy chậm khoảng 60 - + Chạy chậm 60 - 80cm động: Đi/ chạy thay đổi hướng 80cm vận động đúng tín hiệu vật chuẩn MT4: Phối hợp tay - mắt
- trong vận động: + Dạy trẻ tung bắt bóng với người - Tung bắt bóng với người đối đối diện + Tung bắt bóng với người đối diện diện (cô/ bạn): bắt được 3 lần liền không rơi bóng (khoảng cách 3 m). MT5: Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp - Dạy trẻ bò chui qua cổng - Trẻ bò chui qua cổng - Dạy trẻ ném xa bằng hai tay + Bò chui qua cổng - Trẻ ném xa bằng hai tay + Ném xa bằng 2 tay MT6: Thực hiện được các vận động - Dạy trẻ thực hiện được các vận - Cuộn - xoay tròn cổ tay. động: Cuộn - xoay tròn cổ tay; Gập, - T/C vận động: Thả đỉa ba ba, kéo - Gập, mở, các ngón tay mở, các ngón tay. co, mèo đuổi chuột, cáo và thỏ + Chơi ngoài trời: - Chơi các trò chơi tình huống nhận biết và tránh những vật dụng nguy hiểm và nơi không an toàn. + Chơi hoạt động ở các góc: - Xem tranh ảnh, trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và, những nơi không an toàn và một số vật dụng nguy hiểm - Chơi trò chơi: Xây ao cá +Chơi hoạt động chiểu: * Trò chơi: - Trẻ chơi các trò chơi dân gian trong các hoạt động hàng ngày - Chơi hoạt động theo ý thích - Dạy trẻ vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối.
- * Dinh dưỡng sức khỏe - Dạy trẻ tự cài cúc áo ,xâu, buộc dây. b. Dinh dưỡng sức khoẻ * Dinh dưỡng sức khỏe 1. Trẻ thực hiện được một số *Giờ ăn: việc tự phục vụ trong sinh - Tập rửa tay, tập rửa mặt đúng cách. hoạt: - Trò chuyện và giới thiệu các món ăn MT 11 : Thực hiện được một có chất đạm chất béo vitamim và số việc khi được nhắc nhở: - Dạy trẻ thao tác rửa tay bằng xà khoáng chất . - Tự rửa tay bằng xà phòng. phòng - Trò chuyện với trẻ về các món xào , - Dạy trẻ tập đánh răng, lau mặt. luộc nấu canh , nộm và ăn sống qua -Tự lau mặt, đánh răng. tranh ảnh . - Tự thay quần, áo khi bị ướt, - Trò chuyện với trẻ nên ăn nhiều loại bẩn. thức ăn khác nhau để bổ dưỡng cho cơ 2. Có một số hành vi và thói thể . quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ - Dạy trẻ có một số hành vi tốt trong MT 14: Có một số hành vi tốt ăn uống. Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn - Nhắc nhở trẻ khi ho , hắt sì hơi biết trong vệ sinh, phòng bệnh khi từ tốn, nhai kỹ. lấy tay che miệng . được nhắc nhở: - Dạy trẻ vệ sinh răng miệng, đội mũ - Khi ăn cơm không nói chuyện - Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất lạnh, đi dép giầy khi đi học. biểu hiện khi ốm( Biết nói với người khi trời lạnh, đi dép giầy khi đi lớn khi ốm, sốt, bị đau, chảy máu ) học. - Xem tranh ảnh trò chuyện về một số - Biết nói với người lớn khi bị hành động nguy hiểm và những nơi đau, chảy máu hoặc sốt.... - Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy không an toàn , một số vận dụng nguy - Đi vệ sinh đúng nơi quy định. định hiểm. - Bỏ rác đúng nơi qui định. - Thực hành cách rửa tay , rửa mặt 3.Trẻ biết một số nguy cơ - Trẻ không nói chuyện cười đùa trong không an toàn và phòng tránh: - Dạy trẻ nhận ra một số trường hợp khi ăn. MT 18: Nhận ra một số trường nguy hiểm và gọi người giúp đỡ: - Trẻ biết đi vệ sinh cá nhân đúng quy hợp nguy hiểm và gọi người định. giúp đỡ: - Dạy trẻ biết gọi người lớn khi gặp + Hướng dẫn trẻ nhận biết một số - Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, - Giáo dục trẻ ngoan nghe lời bố mẹ ,
- một số trường hợp khẩn cấp: có người rơi xuống nước, ngã chảy ông bà, thầy cô giáo , trẻ biết giữ gìn cháy, có người rơi xuống nước, máu. cơ thể sạch sẽ, biết bảo vệ môi trường ngã chảy máu. không vứt rác bừa bãi ra đường - Dạy trẻ biết gọi người giúp đỡ khi - Giáo dục trẻ biết bộc lộ cảm xúc - Biết gọi người giúp đỡ khi bị bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, phù hợp trong mọi hoạt động lạc. Nói được tên, địa chỉ gia số điện thoại người thân khi cần - Giáo dục trẻ biết chấp hành tốt luật đình, số điện thoại người thân thiết. ATGT. khi cần thiết * Chơi hoạt động ngoài trời: - Chơi các trò chơi tình huống nhận biết và tránh những vật dụng nguy hiểm và nơi không an toàn. * Chơi hoạt động góc: - Xem tranh ảnh, trò chuyện về một số hành động nguy hiểm và, những nơi không an toàn và một số vật dụng nguy hiểm - Chơi trò chơi: Trại chăn nuôi *Chơi hoạt động chiều: - Thực hành nhận biết những trường hợp khẩn cấp và gọi người đến giúp * Khám phá khoa học * Khám phá khoa học *Họat động học 1. Xem xét và tìm hiểu đặc - Một số con vật nuôi trong gia đình điểm của các sự vật, hiện - Một số con vật sống dưới nước tượng - Một số con vật sống trong rừng Phát MT20: Phối hợp các giác quan - Dạy trẻ biết phối hợp các giác triển để xem xét sự vật, hiện tượng quan để xem xét sự vật, hiện tượng - Một số con côn trùng nhận như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để + Chơi hoạt động góc: thức nếm... để tìm hiểu đặc điểm tìm hiểu đặc điểm của đối tượng. - Chơi các trò chơi đóng vai cô giáo, của đối tượng. bán hàng, bác sỹ thú y, xây dựng - Trẻ biết phối hợp các giác -Daỵ trẻ quan sát, phán đoán mối “Trại chăn nuôi, xây ao cá”
- quan để xem xét sự vật, hiện liên hệ đơn giản giữa con vật với - Phân nhóm một số con vật nuôi tượng như kết hợp nhìn, sờ, môi trường sống của chúng.Cách trong gia đình, con vật sống trong ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc chăm sóc và bảo vệ con vật gần gũi. rừng, con côn trùng điểm của đối tượng. + Chơi ngoài trời MT23:Phân loại các đối tượng - Dạy trẻ phân loại đồ dùng, đồ chơi - Quan sát thời tiết, nhặt lá vàng rơi, theo một hoặc hai dấu hiệu. theo 1 - 2 dấu hiệu. quan sát một số một số con vật nuôi, - Trẻ biết phân loại các đối vẽ, tạo hình con vật, làm con vật từ lá tượng theo một hoặc hai dấu hiệu. cây theo ý thích STEAM: Làm dụng cụ đựng đồ ăn cho thú cưng 2.Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác bước 1: Tìm hiểu vấn đề: Giáo dục nhau trẻ chăm sóc con vật nuôi. Hướng dẫn MT26: Nhận xét, trò chuyện -Dạy trẻ đặc điểm bên ngoài của con trẻ làm dụng cụ đựng đồ ăn cho thú về đặc điểm, sự khác nhau, vật, cây, hoa, quả gần gũi, ích lợi và cưng giống nhau của các đối tượng tác hại đối với con người. Dạy trẻ so được quan sát. + Hoạt động đón - trả trẻ: sánh sự khác nhau và giống nhau - Trò chuyện với trẻ về chủ đề , thảo luận về ích lợi của các con vật với đời sống con người -STEAM bước 2 + 3: Khám phá, giải pháp Trẻ trò quan sát, đàm thoại về đặc điểm cấu tạo của dụng cụ đựng đồ ăn cho thú cưng, công dụng của nó cho trẻ xem hình ảnh một số mẫu dụng cụ đựng đồ ăn cho thú cưng - Thảo luận về vật liệu có thể làm dụng cụ đựng đồ ăn cho thú cưng, thiết kế như thế nào để cho được đồ
- ăn không bị chảy ra ngoài trang trí như thế nào ? * Làm quen toán: * Làm quen với một số khái niệm * Làm quen với một số khái niệm Nhận biết số đếm, số lượng sơ đẳng về toán: sơ đẳng về toán: MT28: Quan tâm đến chữ số, * Hoạt động học: số lượng như thích đếm các vật - Dạy trẻ chữ số, số lượng và số thứ ở xung quanh, hỏi: bao nhiêu? tự trong phạm vi 4 là số mấy?... MT29: Đếm trên đối tượng - Dạy trẻ biết đếm trên đối tượng - Đếm trên đối tượng trong phạm vi trong phạm vi 10. trong phạm vi 4, chữ số 4. Đếm theo 4, chữ số 4. Đếm theo các hướng, khả năng. MT30: So sánh số lượng của -Dạy trẻ So sánh số lượng 2 nhóm đếm theo khả năng hai nhóm đối tượng trong đối tương trong phạm vi 4. Số thứ tự -So sánh số lượng 2 nhóm đối tương phạm vi 10 bằng các cách khác trong phạm vi 4 trong phạm vi 4. Số thứ tự trong nhau và nói được các từ: bằng phạm vi 4 nhau, nhiều hơn, ít hơn. MT31: Gộp hai nhóm đối - Dạy trẻ gộp, tách nhóm đối tượng -Gộp, tách nhóm đối tượng trong tượng có số lượng trong phạm trong phạm vi 4 phạm vi 4 vi 5, đếm và nói kết quả. MT32: Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn MT33: Sử dụng các số từ 1-5 - Ôn chắp ghép các hình học để tạo - Dạy trẻ biết sử dụng các số 1, 2 để để chỉ số lượng, số thứ tự thành các hình mới theo ý thích và chỉ số lượng, số thứ tự. theo yêu cầu. MT 38: Sử dụng các vật liệu + Dạy trẻ sử dụng các vật liệu khác + Chơi hoạt động góc khác nhau để tạo ra các hình nhau để tạo ra các hình đơn giản. Góc học tập: Nhận biết các số 1,2,3,4 đơn giản 1. Nghe hiểu lời nói * Hoạt động học MT50: Thực hiện được 2, 3 - Dạy trẻ hiểu và làm theo được 2, 3 - Trẻ lắng nghe và trò chuyện, đàm yêu cầu liên tiếp yêu cầu. thoại cùng cô về động vật: Tên gọi,
- 2. Sử dụng lời nói trong cuộc ích lợi, đặc điểm, sinh sản của một số sống hàng ngày con vật MT54: Sử dụng được các từ + Truyện: Cáo thỏ và gà trống - Dạy trẻ nghe hiểu nội dung các câu + Thơ: Đàn gà con, đàn kiến nó đi chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm đơn, câu mở rộng, câu phức. * Chơi hoạt động ngoài trời MT 57: Đọc thuộc bài thơ, ca - Dạy trẻ đọc diễn cảm các bài thơ, Chơi trò chơi dân gian đọc các bài dao, đồng dao. ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè. đồng dao, ca dao theo chủ đề; MT 58: Kể chuyện có mở đầu, - Hướng dẫn trẻ kể lại truyện đã - Quan sát quang cảnh xung quanh trường, quan sát thời tiết kết thúc được nghe theo trình tự, nội dung + Chơi hoạt động góc: câu chuyện. MT59: Bắt chước giọng nói, - Góc sách truyện:Xem,“đọc” truyện Phát - Dạy trẻ kể chuyện đã được nghe tranh về chủ đề động vật điệu bộ của nhân vật trong triển và dạy trẻ đóng kịch. - Góc xây dựng: Xây ao cá . ngôn ngữ truyện. Nghe một số bài ca dao, tục ngữ, 3.Làm quen với đọc, viết đồng dao về chủ đề động vật MT62: Chọn sách để xem - Dạy trẻ chọn sách, chuyện tranh - Góc phân vai: Trò chơi bán hàng, phù hợp với độ tuổi để xem. bán các loại thức ăn thịt, cá, tôm... MT64: Cầm sách đúng chiều - Dạy trẻ cách giở sách để xem từng + Chơi theo ý thích- Đón - Trả trẻ và giở từng trang để xem tranh trang và nghe đọc các loại sách khác - Trò chuyện, đàm thoại với trẻ về ảnh. “Đọc” sách theo tranh nhau. chủ đề động vật. Đọc một số bài ca minh họa (“đọc vẹt”). dao, tục ngữ, đồng dao về chủ đề MT66: Sử dụng kí hiệu để - Dạy cho trẻ sử dụng ký hiệu để - Dạy trẻ biết xưng hô, chào hỏi lễ “viết”: tên, làm vé tàu, thiệp viết”:tên, làm vé tàu, thiệp chúc phép với mọi người xung quanh chúc mừng. mừng + Hoạt động chiều: - Dạy trẻ tô, đồ chữ cái e, ê, o, a - Cho trẻtô chữ cái e, ê, o, a - Thực hiện vở chủ đề -Xem tranh chuyện , tập kể chuyện sáng tạo , tập đọc thơ diễn cảm - Đồng dao : vè loài vật, chi chi chành chành, con kiến mà leo cành đa
- 1.Thể hiện ý thức về bản thân * Chơi, đón trẻ: MT68: Nói được điều bé - Dạy trẻ nói được sở thích, khả - Trò chuyện về điều bé thích , không thích, không thích, những việc năng của bản thân. thích, cô dạy trẻ biết nói cảm ơn, biết gì bé có thể làm được. xin lỗi, chào hỏi lễ phép 2. Thể hiện sự tự tin, tự lực - Các hoạt động trong ngày: Cô tạo MT71: Cố gắng hoàn thành - Dạy trẻ một số quy định ở lớp, gia cho trẻ tham gia các hoạt động theo công việc được giao (trực nhật, đình và nơi công cộng (để đồ dùng, nhóm, trong tập thể và biết làm theo dọn đồ chơi). đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn, khi yêu cầu, hướng dẫn của cô trong các 3. Nhận biết và thể hiện cảm ngủ; đi bên phải lề đường). hoạt động, khuyến khích trẻ cố gắng xúc, tình cảm với con người, thực hiện công việc được giao đến sự vật, hiện tượng xung cùng quanh - Trẻ thể hiện sự tự tin mạnh dạn MT72: Nhận biết cảm xúc vui, - Dạy trẻ nhận biết một số trạng thái trong giao tiếp, trong học tập, vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, chơi Phát nhiên qua nét mặt, lời nói, cử ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, * Chơi hoạt động góc triển tình chỉ, qua tranh, ảnh. giọng nói, tranh ảnh. - Lựa chọn đồ chơi, trò chơi theo ý cảm kỹ MT73: Biết biểu lộ một số thích, giao lưu giữa các nhóm chơi, năng xã cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức vai với nhau. hội giận, ngạc nhiên. - Thực hành xưng hô, chào hỏi lễ 4. Hành vi và quy tắc ứng xử phép, nhường nhịn em bé, thể hiện sự xã hội quan tâm đến mọi người qua các trò MT80: Biết chờ đến lượt khi - Dạy trẻ biết chờ đến lượt, hợp tác. chơi phân vai: Gia đình, bán hàng, được nhắc nhở. bác sĩ 5. Quan tâm đến môi trường - Thực hành thể hiện một số trạng MT82: Thích chăm sóc cây, - Dạy trẻ biết thể hiện tình cảm yêu thái cảm xúc ( vui buồn, sợ hãi, tức con vật thân thuộc. mến giận, ngạc nhiên) qua nét mặt, cử chỉ, MT84: Không bẻ cành, bứt -Biết bảo vệ chăm sóc con vật và giọng nói. hoa cây cối * Chơi hoạt động ngoài trời: MT85: Không để tràn nước - Nhặt lá rụng làm sạch sân trường, khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện - Dạy trẻ biết Tiết kiệm điện, nước bỏ rác đúng nơi quy định. Giáo dục khi ra khỏi phòng. trẻ khi rửa tay kiệm điện, nước.
- 1.Cảm nhận và thể hiện cảm *Âm nhạc * Hoạt động học: xúc trước vẻ đẹp của thiên - Âm nhạc: nhiên, cuộc sống và các tác NDTT phẩm nghệ thuật + Hát vận động : Cá vàng bơi MT86: Vui sướng, vỗ tay, làm -Dạy trẻ bộc lộ cảm xúc phù hợp khi NDKH động tác mô phỏng và sử dụng nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát, + Nghe hát: Chú ếch con các từ gợi cảm nói lên cảm xúc bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của + Trò chơi: Ai nhanh nhất của mình khi nghe các âm các sự vật, hiện tượng trong thiên thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ đẹp của các sự vật, hiện tượng. thuật. * Chơi hoạt động góc MT87: Chú ý nghe, thích thú - Dạy trẻ thích thú (hát, vỗ tay, nhún - Góc nghệ thuật: Hát biểu diễn các (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; bài về chủ đề “ Động vật” theo bài hát, bản nhạc; thích thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; thích nghe và kể câu - Vận động theo nhịp điệu, ý thích Phát dao, tục ngữ; thích nghe và kể chuyện các bài hát, bản nhạc quen thuộc. triển câu chuyện thẩm mỹ MT88: Thích thú, ngắm nhìn, - Dạy trẻ thích thú, ngắm nhìn, chỉ, - Trẻ nghe cảm nhận các loại nhạc chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên khác nhau. (Nhạc thiếu nhi, dân ca); cảm nói lên cảm xúc của mình cảm xúc của mình (về màu sắc, hình nghe đọc thơ đồng dao ca dao, tục (về màu sắc, hình dáng ) của dáng ) của các tác phẩm tạo hình ngữ, thích nghe kể câu truyện các tác phẩm tạo hình. 2. Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình MT89: Hát đúng giai điệu, lời - Dạy trẻ nghe cảm nhận giai điệu ca, hát rõ lời và thể hiện sắc của bài hát bản nhạc ( Nhạc thiếu thái của bài hát qua giọng hát, nhi, dân ca ) Cá vàng bơi, chú ếch nét mặt, điệu bộ con MT90: Vận động nhịp nhàng - Vận động nhịp nhàng theo giai theo nhịp điệu các bài hát, bản điệu, nhịp điệu của các bài hát, bản nhạc với các hình thức (vỗ tay nhạc của các bài hát: Cá vàng bơi theo nhịp, tiết tấu, múa).
- MT91: Phối hợp các nguyên *Tạo hình * Tạo hình: vật liệu tạo hình để tạo ra sản - Dạy trẻ phối hợp các nguyên vật - Vẽ con gà con (Mẫu ) phẩm. liệu tạo hình, vật liệu trong thiên - Nặn con thỏ nhiên để tạo ra các sản phẩm khác - Steam: Thiết kế dụng cụ đựng đồ ăn MT92: Vẽ phối hợp các nét nhau. cho thú cưng thẳng, xiên, ngang, cong tròn - Dạy trẻ sử dụng các kỹ năng vẽ, tạo thành bức tranh có màu sắc nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra Hoạt động 4: Thiết kế và bố cục. sản phẩm có màu sắc, hình dáng/ Hoạt động 5+6: MT93: Xé, cắt theo đường đường nét. - Chế tạo- Đánh giá quy trình làm thẳng, đường cong... và dán - Dạy trẻ sử dụng các kĩ năng vẽ, dụng cụ đựng đồ ăn cho thú cưng thành sản phẩm có màu sắc, bố nặn, cắt, xé dán, xếp hình để tạo ra - Trình bày về cách làm dụng cụ đựng cục. sản phẩm có màu sắc, kích thước, đồ ăn cho thú cưng MT94: Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ hình dáng/ đường nét. - Đặt tên cho sản phẩm của nhóm loe, vuốt nhọn, uốn cong đất - Dạy trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ * Chơi hoạt động góc nặn để nặn thành sản phẩm có loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để - Góc nghệ thuật: Vẽ, xé dán, nặn các nhiều chi tiết. nặn thành sản phẩm có nhiều chi sản phẩm về động vật MT96: Nhận xét các sản phẩm tiết. tạo hình về màu sắc, đường - Dạy trẻ nhận xét sản phẩm tạo nét, hình dáng. hình. về màu sắc, hình dáng/ đường - Vẽ, tô màu các tranh ảnh về chủ đề 3.Thể hiện sự sáng tạo khi nét động vật. tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình) MT99: Nói lên ý tưởng và tạo - Gợi ý để trẻ nói lên ý tưởng tạo ra các sản phẩm tạo hình theo hình của mình. ý thích. MT100: Đặt tên cho sản phẩm - Dạy trẻ đặt tên cho sản phẩm tạo tạo hình. hình