Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới thực vật tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới thực vật tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_mam_chu_de_the_gioi_thuc_vat.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Mầm - Chủ đề: Thế giới thực vật tết và mùa xuân - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI THỰC VẬT TẾT VÀ MÙA XUÂN Thời gian thực hiện: 5 tuần (Từ ngày 20/01/2025 đến ngày 28/02/2025) MỤC TIÊU GIÁ DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC HOẠT ĐỘNG 1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT * Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - MT1: Thực hiện đủ các động tác trong * Thể dục sáng: * Thể dục sáng: bài tập thể dục theo hướng dẫn. * Động tác phát triển các nhóm cơ và - Tập thể dục nhịp điệu theo nhạc cùng hô hấp: toàn trường bài: “Chicken dance, Em + Hô hấp: Hít vào, thở ra. yêu cây xanh” (Thứ 2, 4, 6 tập theo nhạc) + Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, - Thể dục động tác: Thứ 3 tập với gậy, sang 2 bên; Co và duỗi từng tay, bắt thứ 5 tập với vòng chéo 2 tay trước ngực. - Hô hấp: Hít vào, thở ra + Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, trước. Quay người sang trái, sang phải. sang 2 bên; Co và duỗi từng tay, bắt Nghiêng người sang trái, sang phải. chéo 2 tay trước ngực. - Chân: Bước lên phía trước, bước sang - Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía ngang; ngồi xổm; đứng lên, bật tại chỗ. trước. Quay người sang trái, sang phải. Co duỗi chân. Nghiêng người sang trái, sang phải. - Chân: Bước lên phía trước, bước sang ngang; ngồi xổm; đứng lên, bật tại chỗ. Co duỗi chân. - Trò chơi: Gieo hạt, Cây cao cỏ thấp 1
- * Thể hiện các kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động Trẻ kiểm soát được vận động: * Hoạt đông học - MT 4: Chạy liên tục trong đường dích - Trẻ biết kiểm soát vận động để đi thay - VĐCB: Đi bằng gót chân trong đường dắc (3- 4 điểm dích dắc) không chệch ra đổi hướng theo đường dích dắc dích dắc ngoài + TCVĐ: Gieo hạt + Đi thay đổi hướng theo đường dích - VĐCB: Đi thay đổi hướng theo đường dắc dích dắc Trẻ phối hợp được tay - mắt trong + TCVĐ: Chuyền bóng vận động: - MT 5 (Tung bắt bóng với cô): bắt được 3 - Dạy trẻ biết kết hợp tay mắt để tung - VĐCB: Tung bóng lên cao bằng hai lần liền không rơi bóng (khoảng cách bóng lên cao tay 2,5m). Tự lăn bóng và tự đập - bắt bóng + TCVĐ: Chạy tiếp sức được 3 lần liền (đường kính bóng 18 cm) + Tung bóng lên cao bằng 2 tay - VĐCB: Chuyền bắt bóng 2 bên theo Trẻ thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong hàng dọc thực hiện bài tập tổng hợp + TCVĐ: Mèo đuổi chuột - MT 8: Bò trong đường hẹp (3m x - Dạy trẻ biết phối hợp chân tay nhịp 0,4m) không chệch ra ngoài. nhàng, khéo léo để bò chui được qua - VĐCB: Bò chui qua cổng + Bò chui qua cổng cổng + TCVĐ: Cướp cờ * Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay - mắt - MT 10: Thực hiện được các vận động - Dạy trẻ cuộn, xoay tròn cổ tay. * Chơi hoạt động ở các góc: - Xoay tròn cổ tay. - Dạy trẻ biết gập đan các ngón tay vào - Góc xây dựng: Xây vườn hoa, chơi lắp - Gập, đan ngón tay vào nhau. nhau ghép - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón - Dạy trẻ biết đan, tết. - Góc kĩ năng sống: Tết tóc cho búp bê, 2
- tay trong một số hoạt động: - Dạy trẻ cách lật giở sách xỏ dây giầy cho bạn, cởi cài cúc áo, kéo - MT 13: Vẽ được hình tròn theo mẫu. - Dạy trẻ xé dán giấy, sử dụng keo, bút. phéc mơ tuya - Dạy trẻ tô, vẽ nguệch ngoạc. - Góc sách truyện: Giở sách, lật từng trang sách * Hoạt động chơi theo ý thích - Cho trẻ tô, vẽ, xé dán và biết sử dụng keo, bút để tạo thành sản phẩm theo chủ đề * Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe + Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm + Nhận biết một số món ăn, thực * Hoạt động trò chuyện thông thường và lợi ích của chúng đối phẩm thông thường và ích lợi của - Trò chuyện với trẻ về 1 số thực phẩm, với sức khỏe: chúng đối với sức khỏe món ăn quen thuộc của trẻ - MT 15: Nói đúng tên một số thực - Dạy trẻ biết nói đúng tên một số thực * Hoạt động góc: Trò chơi phân vai gia phẩm quen thuộc khi nhìn vật thật, tranh phẩm quen thuộc như thịt, cá, trứng, sữa, đình nấu ăn, chế biến các món ăn ảnh (thịt, cá, trứng, sữa, rau...) rau qua tranh, hình ảnh trên máy vi tính, * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh: - Biết ăn để chóng lớn khỏe mạnh và qua các bữa ăn, qua tháp dinh dưỡng ... * Giờ ăn: Cô giới thiệu các món ăn để chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác - Dạy trẻ nhận biết các bữa ăn trong trẻ biết tên các món ăn, giáo dục trẻ ăn nhau. ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đầy đủ các chất để có cơ thể khỏe mạnh. đủ chất. - Trò chuyện về ích lợi của các thực - Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống phẩm đối với cơ thể trẻ với bệnh tật (ỉa chảy, suy dinh dưỡng, - Giữ gìn cơ thể sạch sẽ, ăn uống đầy đủ béo phì, ...) để cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể. + Thực hiện được một số việc tự phục + Tập luyện một số việc tự phục vụ * Hoạt động góc vụ trong sinh hoạt. trong sinh hoạt. - Cho trẻ thực hành góc kỹ năng sống: Trẻ có thể thực hiện được một số việc tự Trẻ cài khuy áo, kéo khóa, sỏ dây giầy, 3
- phục vụ trong sinh hoạt, việc đơn giản tết tóc . với sự giúp đỡ của người lớn: * Hoạt động chơi theo ý thích - MT 18: Tháo tất, cởi quần áo. - Dạy trẻ biết tự tháo tất cởi quần áo khi - Thực hành tháo tất cởi quần, áo cho mà thời tiết nóng ấm. bạn búp bê + Biết một số nguy cơ không an toàn và * Hoạt động trò chuyện đầu tuần: phòng tránh - Cô trò chuyện và cho trẻ quan sát tranh - MT 25: Trẻ biết tránh một số hành - Dạy trẻ nhận biết và phòng tránh ảnh về một số nơi nguy hiểm và tránh xa động nguy hiểm khi được nhắc nhở: những hành động nguy hiểm đến tính như ổ điện cắm, hố rác, bàn là, tủ đồ, đồ + Không cười đùa trong khi ăn, uống mạng (cười đùa trong khi ăn, uống hoặc dùng sắc nhọn..., Không tự ý thuốc uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt. khi ăn các loại quả có hạt; tự lấy thuốc ăn uống khi không có người lớn ở cùng + Không tự lấy thuốc uống. uống; theo người lạ ra khỏi khu vực - Trò chuyện và dạy trẻ nhớ được 1 số + Không theo người lạ ra khỏi khu vực trường lớp. điện thoại khẩn cấp như 113, 114 . trường lớp - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh: và gọi người giúp đỡ. - Cô giáo dục trẻ khi ăn, uống không được cười đùa vì dễ bị xặc cơm, nước, hột hạt gây nguy hiểm cho bản thân. - Giáo dục trẻ không được đi theo người lạ, phải đi cùng cô giáo hoặc bố mẹ người thân. 2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC * Khám phá khoa học: * Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng. 4
- - MT 27: Trẻ có thể sử dụng các giác - Dạy trẻ sử dụng các giác quan để xem * Hoạt động học quan để xem xét, tìm hiểu đối tượng: xét, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Con xem - KPKH: Mùa xuân tươi đẹp nhìn, nghe, ngửi, sờ, ... để nhận ra các trên tay cô có gì? Quả cam này có có - KPKH: Bé tìm hiểu về một số loại hoa đặc điểm nổi bật của đối tượng mùi không? Vỏ quả cam như thế nào? - KPKH: Bé tìm hiểu quá trình phát triển - MT 28: Trẻ có thể phân loại các đối + Dạy trẻ phân loại các hình có cùng của cây tượng theo một dấu hiệu nổi bật một màu sắc thành một nhóm - KPKH: Tìm hiểu về môt loại loại rau, - MT 29: Trẻ biết làm thử nghiệm đơn + Dạy trẻ biết làm thử nghiệm đơn giản củ, quả. giản với sự giúp đỡ của người lớn để quan với sự giúp đỡ của người lớn để quan * Hoạt động ngoài trời: sát, tìm hiểu đối tượng. sát, tìm hiểu đối tượng. Ví dụ: Cho gà - Cô cho trẻ làm thí nghiệm đơn giản ăn, cho cá ăn.... như thả sỏi và xốp vào nước để nhận biết + Dạy trẻ làm thí nghiệm đơn giản như vật chìm hay nổi, cho trẻ làm thí nghiệm thả sỏi và xốp vào nước để nhận biết vật về sự đổi màu của nước chìm hay nổi, cho trẻ làm thí nghiệm về sự đổi màu của nước * Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản - MT 30: Trẻ nhận ra được một vài mối - Dạy trẻ mối quan hệ đơn giản giữa con * Hoạt động ngoài trời quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng vật, cây quen thuộc với môi trường sống - Cho trẻ quan sát thời tiết, nói được các quen thuộc khi được hỏi của chúng hiện tượng thời tiết: Nóng, lạnh, mưa - Hiện tượng nắng, mưa, nóng, lạnh và - Quan sát cây cối và nói được tác dụng ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của trẻ của chúng đối với môi trường - Lợi ích của nước với đời sống của con - Trẻ nói được lợi ích của nước với cuộc người, con vật, cây. sống hàng ngày * Nhận biết số đếm, số lượng. 5
- - MT 34: Tập hợp, số lượng, số thứ tự - Dạy trẻ đếm trên đối tượng trong phạm * Hoạt động học và đếm vi 5 và đếm theo khả năng. - Trò chơi với số lượng 3 + Trẻ quan tâm đến số lượng và đếm như + Thẻ công cụ EM 13 “Tìm chữ số của hay hỏi về số lượng, đếm vẹt, biết sử dụng mình” - Đếm đến 4, Nhận biết nhóm có 4 đối ngón tay để biểu thị số lượng. - Dạy trẻ cách ghi nhớ số chấm tròn tượng, đếm theo khả năng + Trẻ biết đếm trên các đối tượng giống thông qua trò chơi “Tìm chữ số của + Thẻ công cụ EM 13 “Tìm chữ số của nhau và đếm đến 5 mình” mình” - Dạy trẻ so sánh số lượng của 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách - So sánh số lượng của 2 nhóm đối khác nhau. tượng trong phạm vi 4 + Trẻ có thể so sánh số lượng của 2 nhóm - Thẻ công cụ EM 32 “Ghép chấm tròn” + Thẻ công cụ EM 32 “Ghép chấm đối tượng trong phạm vi 5 bằng các cách Trẻ học về số và đếm thông qua sử dụng tròn” khác nhau và nói được từ: bằng nhau, thẻ chấm tròn nhiều hơn, ít hơn. - Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm. - Tách một nhóm đối tượng thành các - Tách gộp nhóm có 4 đối tượng bằng nhóm nhỏ hơn các cách khác nhau và đếm + Trẻ biết gộp và đếm 2 nhóm đối tượng + Thẻ công cụ EM 20 “Phân nhóm” + Thẻ công cụ EM 20 “Phân nhóm” cùng loại có tổng trong phạm vi 5. - Trẻ cố gắng đoán cách phân loại của + Trẻ biết tách một nhóm đối tượng có người khác. - Trò chơi với số lượng 4 số lượng trong phạm vi 5 thành 2 nhóm. - Dạy trẻ ghi nhớ chấm tròn thông qua * Hoạt động góc trò chơi ghi nhớ dãnh số mà cô đưa ra và - Góc học tập: Cho trẻ làm quen bài tập trẻ nói lại cho cô và cả lớp nghe trong vở bé làm quen với toán - Dạy trẻ ghi nhớ chấm tròn thông qua - Bé nối số chấm chòn tương ứng với trò chơi phân nhóm hình vẽ * Khám phá xã hội 6
- * Nhận biết một số lễ hội và danh lam, * Danh lam thắng cảnh, các ngày lễ * Hoạt động học thắng cảnh hội, sự kiện văn hóa - KPXH: Trò chuyện về ngày tết Nguyên - MT 44: Trẻ kể được tên một số lễ hội: - Dạy trẻ kể về ngày tết nguyên đán quê Đán quê em ngày khai giảng, Tết Nguyên Đán,... qua hương bé * Trò chuyện đầu tuần: trò chuyện, tranh ảnh. - Cho trẻ xem video, trò chuyện về ngày tết Nguyên Đán ở quê hương trẻ. Chia sẻ cảm xúc của trẻ khi đón tết cùng gia đình và cùng các bạn. * Hoạt động góc - Góc học tập: Xem tranh ảnh về ngày tết Nguyên đán - Góc phân vai: Bán các loại hàng phục vụ tết nguyên đán (Cây đào, bánh kẹo, mứt tết ) 3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ * Nghe hiểu lời nói - MT 48: Trẻ hiểu được nội dung truyện - Dạy trẻ nghe hiểu nội dung các câu * Hoạt động học: kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi. đơn, câu mở rộng. - Truyện: Chiếc áo mùa xuân - Dạy trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, Thẻ công cụ EL5“Hộp kể chuyện 1” truyện đọc phù hợp với độ tuổi - Truyện: Chú đỗ con - Dạy trẻ biết cách nhìn hình ảnh của tranh Thẻ công cụ EL 6: “Điều gì sẽ xảy ra liên tưởng đến câu chuyện gì? tiếp theo” - Thẻ công cụ EL5 “Hộp kể chuyện 1” * Hoạt động góc: Góc sách truyện: Xem + Trẻ biết bỏ đồ vật vào một cái hộp dựa tranh về nội dung câu chuyện trong chủ trên nội dung câu chuyện mà cô giáo đã đề; Làm sách truyện theo câu chuyện có 7
- đọc cho trẻ nghe trong chủ đề - Dạy trẻ biết cách trả lời câu hỏi đàm * Giờ đón trả trẻ: Phối hợp cùng phụ thoại thông qua trò chơi lăn bóng huynh cho trẻ kể các câu chuyện trẻ đã - Thẻ công cụ EL 6 “Điều gì sẽ xảy ra học ở lớp. tiếp theo” Khi đọc truyện giáo viên hỏi các câu hỏi để giúp trẻ dự đoán chuyện gì sẽ xảy ra tiếp theo - MT 49: Lắng nghe và trả lời được câu - Dạy trẻ biết nghe các bài hát, bài thơ, * Hoạt động học: hỏi của người đối thoại. đồng dao, ca dao, tục ngữ, hò vè phù - Thơ: Cây đào hợp với độ tuổi. Thẻ công cụ EL 34 “Hãy làm theo tôi” - Thẻ công cụ EL34 “Hãy làm theo tôi” - Thơ: Hoa kết trái Trẻ lặp lại hành động của một trẻ khác. Thẻ công cụ EL 46 “Câu hỏi của ngày” - Thẻ công cụ EL 46 “Câu hỏi của ngày” - Thơ: Bác bầu, Bác Bí Mỗi ngày giáo viên đưa ra một câu hỏi * Hoạt động chiều: khác nhau, trẻ suy nghĩ và thể hiện câu - Cho trẻ đọc các bài thơ, đồng dao, ca trả lời của mình bằng cách vẽ hình phù dao . có trong chủ đề “Thế giới thực hợp với câu trả lời. Giáo viên viết các từ vật tết và mùa xuân” dùng để mô tả tranh dưới từng tranh vẽ * Giờ đón trả trẻ: Phối hợp cùng phụ của trẻ. huynh cho trẻ đọc các bài thơ trẻ đã học - Dạy trẻ trả lời câu hỏi trong bài thơ của ở lớp. cô đưa ra * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày - MT 54: Trẻ đọc thuộc được bài thơ, ca - Dạy trẻ đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục * Hoạt động chiều: dao, đồng dao... ngữ, hò vè - Cho trẻ đọc một số bài thơ, tục ngữ, hò - MT 55: Trẻ có thể kể lại được một số - Dạy trẻ kể lại một vài tình tiết của vè theo chủ đề: Vè trái cây, cây đào, hoa 8
- tình tiết của truyện đã được nghe. truyện đã được nghe. kết trái - MT 56: Trẻ có thể bắt chước giọng nói - Dạy trẻ đóng vai theo lời dẫn chuyện - Cô cùng trẻ kể các câu chuyện trong của nhân vật trong truyện của giáo viên. chủ đề, cho trẻ đóng kịch bắt trước giọng nói của các nhân vật trong chuyện * Làm quen với đọc, viết - MT 57: Trẻ có thể nhận ra một số ký - Dạy trẻ làm quen với một số ký hiệu * Hoạt động trò chuyện hiệu thông thường trong cuộc sống (Nhà thông thường trong cuộc sống (Nhà vệ - Cô dạy trẻ biết nhìn vào tranh minh vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, .) sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, .) họa biển kí hiệu biết được đâu là nhà vệ sinh lối đi ra hoặc báo khu vực nguy hiểm - MT 59: Nhìn vào tranh minh họa và - Tiếp xúc với chữ, với sách truyện. * Hoạt động góc: gọi tên nhân vật trong tranh. - Góc sách truyện: Dạy trẻ biết nhìn vào tranh và gọi tên nhân vật trong tranh, chuyện * Hoạt động chiều: - Cô cho trẻ được tô chữ cái trong vở chữ cái 4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM – KỸ NĂNG XÃ HỘI * Thể hiện sự tự tin, tự lực + MT 64: Trẻ cố gắng thực hiện công - Dạy trẻ mong muốn được thực hiện * Hoạt động trò chuyện; Hoạt động việc đơn giản được giao (chia giấy vẽ, công việc, cố gắng thực hiện công việc ngoài trời xếp đồ chơi, ...) được giao. - Dạy trẻ mạnh dạn, tự tin khi tham gia vào các hoạt động và trả lời câu hỏi của cô 9
- * Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh - MT 68: Trẻ biết quan tâm đến cảnh - Dạy trẻ quan tâm đến cảnh đẹp, lễ hội * Hoạt động trò chuyện: đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước của quê hương đất nước - Trò chuyện với trẻ về ngày tết nguyên đán của quê hương, dạy biết ý nghĩa, cảm xúc, tình cảm của mình với ngày tết truyền thống của dân tộc Việt Nam * Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội - MT 70: Trẻ biết chào hỏi và nói lời - Dạy trẻ cử chỉ, lời nói lễ phép (chào * Các hoạt động trong ngày: cảm ơn, xin lỗi khi được nhắc nhở hỏi, cảm ơn) - Giáo dục trẻ biết chào cô khi đến lớp và ra về, chào hỏi các cô giáo khác khi đến lớp mình, biết cảm ơn khi được nhận quà hoặc được bạn giúp đỡ, biết nhận lỗi sai khi tranh dành đồ chơi với bạn và biết xin lỗi. * Quan tâm đến môi trường - MT 74: Quan tâm đến môi trường - Dạy trẻ có ý thức biết bỏ rác vào đúng * Hoạt động trò chuyện: + Trẻ thích quan sát cảnh vật thiên nhiên nơi quy định để giữ gìn vệ sinh môi - Dạy trẻ có ý thức biết bỏ rác vào đúng và chăm sóc cây trường qua các tiết học kỹ năng sống, nơi quy định để giữ gìn vệ sinh môi + Trẻ biết bỏ rác đúng nơi quy định qua trò chuyện, sinh hoạt hàng ngày... trường + Trẻ biết tiết kiệm điện, nước trong - Dạy trẻ biết tiết kiệm điện, nước khi sử * Hoạt động ngoài trời sinh hoạt dụng - Cho trẻ thực hành nhặt lá cây trên sân trường để giữ gìn vệ sinh trường học * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh - Cho trẻ rửa tay trước khi ăn, nhắc nhở trẻ biết đóng vòi nước lại sau khi sử 10