Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 1: “Bé vui đến trường, đón tết trung thu” - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 1: “Bé vui đến trường, đón tết trung thu” - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_1_be_vui_den_t.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 1: “Bé vui đến trường, đón tết trung thu” - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ 1: “BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG, ĐÓN TẾT TRUNG THU” Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày 09/09 đến 04/10/2024) Số Lĩnh Mục tiêu Nội dung Hoạt động TT vực A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: 1. MT1: Trẻ thực hiện đúng, đủ * Dạy trẻ tập các động tác, phát * Thể dục sáng: các động tác phát triển nhóm triển các nhóm cơ và hô hấp. + BTPTC: cơ và hô hấp trong bài thể dục - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. - Tập với nơ buổi sáng: Hít thở, tay, lưng, - Tay: Giơ cao, đưa ra phía - Thổi bóng bụng,lườn và chân cùng cô. trước, đưa sang ngang, đưa ra - Tập với vòng sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang hai Phát bên, vặn người sang hai bên. triển - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, 1 thể 2 - Thực hiện vận động cơ bản co duỗi từng chân. chất và phát triển tố chất vận động * Tập các vận động cơ bản và * Hoạt động có chủ đích: ban đầu: phát triển tố chất vận động ban đầu: MT2: Trẻ biết giữ thăng bằng - Dạy trẻ biết đi trong đường hẹp - Đi trong đường hẹp (Đi trong đường hẹp) trẻ đi giữa có chiều rộng 25 cm, dài 3m, hai đường kẻ song song (Dài không đi giẫm lên vạch, bước 3m- rộng 25cm) trẻ không đi chân ngay ngắn, đầu không cúi. giẫm lên vạch, bước chân ngay (Đi trong đường hẹp) ngắn, đầu không cúi.
- MT4: Trẻ biết phối hợp tay, - Dạy trẻ kỹ năng bò, phối hợp - Bò trườn qua vật cản chân, cơ thể để Bò trườn qua chân, tay cơ thể trong khi Bò vật cản trườn qua vật cản MT5: Trẻ biết thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận - Dạy trẻ biết cầm (bóng) bằng động ném bóng về phía trước một tay đưa lên cao, bàn tay cao bằng một tay (tối thiểu 1,5m) hơn đầu dùng sức ném mạnh cho - Ném bóng về phía trước - Trẻ thể hiện được sức mạnh (bóng) bay xa về phía trước của cơ chân, tay và toàn thân, - Dạy trẻ biết dùng sức mạnh trẻ chạy theo hướng thẳng, của cơ chân, tay và toàn thân không cúi đầu. Khoảng cách trong vận động (Chạy theo - Chạy theo hướng thẳng chạy từ vạch xuất phát đến đích hướng thẳng) là 5 – 7m. -TCVĐ: Bắt bướm, ai nhanh hơn - Trẻ nắm được cách chơi, luật -Trẻ tích cực thực hiện các yêu - TCDG: chơi và hứng thú chơi TCVĐ cầu của cô theo từng nội dung + Nu na nu nống. và trò chơi dân gian cùng cô của trò chơi vận động. Trò chơi + Dung dăng dung dẻ GD. * Các hoạt động khác + HDNT: Quan sát đồ chơi trên 3 - Thực hiện vận động, cử * Dạy trẻ biết phối hợp cử động sân, chơi theo ý thích động của bàn tay, ngón tay, của bàn tay ngón tay và phối - Chơi các loại đồ chơi ngoài trời, mắt: hợp tay - mắt: nhặt lá, xé lá.. MT7: Trẻ phối hợp được cử - Dạy trẻ thực hiện vận động, - TCDG: Nu na nu nống, chi chi động bàn tay, ngón tay và phối bàn tay, ngón tay, mắt để thực chành chành, Lộn cầu vồng hợp tay- mắt trong các hoạt hiện được các hoạt động: - TC: Trời nắng trời mưa, bong động: vẽ, cầm nắm chơi đồ chơi bóng xà phòng ,cầm bút vẽ, tô màu, di mầu, xé
- dải, xé vụn, nhào nặn, xâu - Xoa tay chạm đầu ngón tay với + HĐG: Cho bé ăn, ngủ, xếp hàng vòng, múa hát.... nhau, rót nước, nhào bóp đất, vò rào, chơi với đất nặn, chơi ném giấy, xé giấy.. bóng, tung bóng.. - Đóng cọc bàn gỗ, nhón nhặt đồ - Tô màu, giở sách, xem tranh.. vật, chắp ghép hình, xếp chồng 6 -8 khối gỗ, ..... - Tập cầm bút, vẽ , tô màu, lật B. Giáo dục dinh dưỡng và sức mở trang sách... B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. 1.Có một số nền nếp thói quen khoẻ. * Hoạt động giờ ăn chính, ăn tốt trong sinh hoạt: * Tập luyên nền nếp thói quen phụ, vệ sinh: MT8: Thích nghi với chế độ ăn tốt trong sinh hoạt: cơm, ăn được các loại thức ăn - Luyện cho trẻ một số thói quen - Trẻ biết ăn được các loại thức ăn khác nhau. thích nghi với các loại thức ăn khác nhau khác nhau. 2. Làm quen một số việc tự phục vụ giữ gìn sức khỏe: * Thực hiện một số việc tự phục * Giờ đón trả trẻ: MT12: Chấp nhận: đội mũ khi vụ giữ gìn sức khỏe: - Rèn kỹ năng sống ra nắng; đi giày dép; mặc quần - Trẻ biết đội mũ khi ra nắng và - Tập mặc quần áo, đi dép.. áo ấm khi trời lạnh. mặc quần áo ấm khi thời tiết lạnh - Biết chào hỏi lễ phép, biết xin cô đi vệ sinh khi có nhu cầu. * Trò truyện cùng trẻ - Tuyên truyền phối hợp với phụ huynh có phương pháp dạy trẻ phòng tránh tai nạn tốt nhất: Không đến gần ao hồ, giếng nước. Trẻ
- nhận biết những tai nạn trong gia đình, trường học và xã hội để tránh 1- Trẻ tìm hiểu và khám phá * Luyện tập và phối hợp các * Hoạt động chơi tập có chủ định: cùng cô về thế giới xung giác quan: Thị giác, thính giác, - Các hoạt động khác quanh các giác quan (Thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác. * HĐNT: Quan sát hiện tượng thính giác,khứu giác, vị giác). - Dạy trẻ nhận biết một số đồ thiên nhiên nắng, mưa, bầu trời.. MT16 : - Chơi bắt chước một dùng đồ chơi; nhận biết tên , đặc - TCVĐ: Về đúng nhà bạn trai, bạn số hành động quen thuộc của điểm nổi bật, công dụng và cách gái. những người gần gũi. Biết sử sử dụng đồ dùng đồ chơi quen * HĐG: Xem tranh, sách truyện, dụng một số đồ dùng dồ chơi thuộc xem ảnh bé và các bạn trong lớp. quen thuộc.. - Dạy trẻ thực hiện được mục Nhận biết phân biết phân biệt, kích -Trẻ nói được tên của bản thân, tiêu đề ra. NBPB được tên bố thước to –nhỏ tên bố mẹ, tên cô giáo, tên bạn mẹ, tên cô giáo, tên gọi bạn trai, - Xếp hình, xâu hạt thành vòng. trai tên bạn gái, khi được hỏi. bạn gái. - Chơi với bé, đồ chơi nấu ăn. Biết chơi đồ chơi cùng bạn. * HĐ chiều: - TCDG: Tập tầm vông, chi chi Phát 2- Thể hiện sự hiểu biết về các * Nhận biết: chành trành, dung dăng dung dẻ triển sự vật hiện tượng gần gũi - Chơi hoạt động theo ý thích nhận MT18: Nói được tên của bản - Dạy trẻ biết tên trẻ, tên bạn bên * Hoạt động chơi tập có chủ định: thức thân và những người gần gũi cạnh + Các bạn của bé: Tên gọi bạn trai, 2 khi được hỏi. - Dạy trẻ nhận biết tên và chức bạn gái, chơi cùng bạn. MT19: Nói được tên và chức năng của một số bộ phận cơ thể năng của một số bộ phận cơ thể khi được hỏi.
- MT20: Trẻ biết quan sát, nhận - Dạy trẻ biết phối hợp khả năng + Trường mầm non Tân Trào của biết được tên trường, lớp, tên cô quan sát, nghe nhìn, gọi tên, đặc bé giáo, tên bạn, đồ chơi.Tên gọi điểm nổi bật về chủ đề (Bé vui + Lớp học của bé: Tên trường, lớp, bạn trai, bạn gái, chơi cùng đến trường đón tết trung thu) tên cô giáo, tên bạn, đồ chơi.. bạn.Trò chuyện về ngày tết + Trò chuyện về ngày tết trung thu trung thu. - Hoạt động góc, HĐ ngoài trời: Dạy trẻ lấy cất đồ chơi to nhỏ chơi MT22: Chỉ hoặc lấy hoặc cất - Dạy trẻ thực hiện các yêu cầu theo các góc chơi: đúng đồ chơi có kích thước - Chơi xếp hình to -nhỏ, xâu hạt của cô, biết giữ gìn đồ dùng, đồ to/nhỏ theo yêu cầu. vòng to, nhỏ chơi, trẻ nhận biết kích thước to/ - Chơi bóng to- nhỏ nhỏ qua vui chơi 1. Nghe hiểu và nhắc lại lời nói: * Nghe: * Hoạt động chơi tập có chủ đích: MT25:Trẻ nghe hiểu và trả lời - Dạy trẻ nghe và biết trả lời các * Hoạt động Trò truyện đón trẻ. các câu hỏi: Ai đây? Cái gì câu hỏi như: Cái gì? Để làm gì? - Trẻ biết nghe trả lời các câu hỏi: đây? Làm gì? Tên là gì? Học ở Ở đâu? Làm thế nào? và thực hiện các yêu cầu của cô trường nào? bằng lời nói, hành động về Trường - Trẻ biết thực hiện được một - Dạy trẻ biết nghe và thực hiện ,lớp, cá bạn, về Tết trung thu số yêu cầu của cô gồm 2-3 hành các yêu cầu của cô bằng lời nói. động VD: Con cất ghế vào chỗ quy định, rồi ra chiếu chơi đồ chơi cùng các bạn nào. MT26: Hiểu nội dung truyện - Dạy trẻ biết tên truyện, tên ngắn đơn giản: trả lời được các nhân vật trong truyện và nội + Thơ: dung câu truyện - Bé đi nhà trẻ
- 3 Phát câu hỏi về tên truyện, tên và - Bạn mới triển hành động của các nhân vật. - Dạy trẻ biết nghe, hiểu ND bài - Trăng vàng ngôn MT28: Trẻ nghe hiểu ND bài thơ (Bé đi nhà trẻ, Bạn mới, ngữ thơ (Bé đi nhà trẻ, Bạn mới, Trăng vàng), Câu chuyện (Thỏ - Truyện “Thỏ con không vâng lời” Trăng vàng), Câu chuyện (Thỏ con không vâng lời). Các Ca con không vâng lời). Các Ca dao, đồng dao..trong chủ đề “Bé dao, đồng dao..Trẻ lời được các vui đến trường đón tết trung thu” câu hỏi về tên bài thơ, câu * Trò chơi truyện, tên và hành động của - Chi chi chành chành các nhân vật trong bài thơ, câu - Dung dăng dung dẻ truyện . - Nu na nu nống. - Trẻ nghe hiểu nhớ và đọc - Trời nắng trời mưa. đựợc bài thơ ca dao, đồng dao, biết trả lời các câu hỏi của cô. * Các hoạt động khác: Có khả năng thể hiện được một + HĐNgoài trời: vài động tác minh họa trong bài - Quan sát đồ chơi trên sân trường. thơ, câu truyện với sự giúp đỡ của - TC: Về đúng nhà bạn trai, bạn gái cô giáo * Sử dụng ngôn ngữ để giao - Trời nắng trời mưa 2. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp: tiếp nói: - Chơi tự do với đồ chơi trên sân MT30:Trẻ biết sử dụng lời nói - Dạy trẻ biết trả lời những câu trường với các mục đích khác nhau: đơn giản và đặt câu hỏi. + HĐ góc: + Chào hỏi, trò chuyện VD: Con đang làm gì? Cái gì -Xem tranh và sách về các chủ đề đây?Ở đâu? Thế nào? Để làm gì? (Bé và các bạn) Tại sao? - Chơi xếp hình + Biết bày tỏ nhu cầu bản thân - Dạy trẻ thể hiện một số nhu cầu - Chơi với đất mong muốn và hiểu biết rằng 1 – - Chơi xâu hạt
- 2 câu đơn giản và câu dài theo - Chơi kéo xe chở hàng... yêu cầu của cô. - Chơi thả hình... - Dạy trẻ mạnh dạn tự tin đọc * HĐChiều: thuộc được các đoạn thơ, bài thơ - TC: Nu na nu nống gắn có 3- 4 câu, - TCDG: Dung dăng dung dẻ - VĐTN: Trời nắng trời mưa - Chơi vận động: Ai nhanh hơn - Ôn lại các bài thơ: Bé đi nhà trẻ, Bạn mới, Trăng vàng - Nghe kể chuyện: Thỏ con không vâng lời. 3.Thực hiện hành vi xã hội đơn giản: * Trò truyện cùng trẻ MT38: Biết chào, tạm biệt, - Dạy trẻ biết chào hỏi, tạm biệt, - Hoạt động đón, trả trẻ cảm ơn, ạ, vâng ạ. cảm ơn, xin lỗi - Dạy trẻ biết thể hiện cảm xúc vui MT39: Thể hiện một số hành vi + Dạy trẻ biết thể hiện cảm xúc buồn tức giận như thích thú vui vẻ đơn giản qua các trò chơi giả bộ vui, buồn, tức giận khi đến lớp với cô và các bạn, khi (Chơi với bạn bè, nghe điện được chơi với đồ chơi, buồn vì bạn thoại, khuấy bộ cho bé....) không chơi cùng mình, ... - Trẻ nhận biết được một số hành vi xã hội đơn giản như: - Trẻ thể hiện tình cảm của mình Biết chào hỏi, có ạ, vâng ạ, cảm qua các vai chơi, biết thể hiện được ơn, xin lỗi thể hiện sự lễ phép vai chơi như: Biết cho bé ăn, tắm kính trọng với mọi người... - Dạy trẻ biết thể hiện tình cảm cho bé, cho bé ngủ. của mình qua các vai chơi, biết thể hiện được vai chơi như: Biết
- Phát MT40: Thể hiện sự thân thiện cho bé ăn, tắm cho bé, cho bé Khi chơi đồ chơi với bạn dạy trẻ triển qua các trò chơi giữa trẻ với trẻ ngủ. không cấu bạn, khi sai biết nói lời tình và một số yêu cầu người lớn. xin lỗi.... cảm kỹ MT41: Thực hiện một số yêu năng cầu của người lớn. xã hội 4. Thể hiện cảm xúc qua hát, và VĐ theo nhạc/ nặn, xếp hình, thẩm tô màu, vẽ, xem tranh: mỹ MT42:Trẻ biết thể hiện cảm - Dạy trẻ biết thực hiện một số * Hoạt động chơi tập có chủ định: xúc qua nghe hát, nghe nhạc, yêu cầu của người lớn *Âm nhạc: nghe âm thanh của các nhạc cụ. - Dạy hát: Đi nhà trẻ(TT) Biết hát và vận động đơn giản * Phát triển kỹ năng xã hội: - Nghe hát: Cô và mẹ(TT) theo các bài hát, bản nhạc quen - Dạy hát: Lời chào buổi sáng.(TT) thuộc. Trẻ biết hát đúng lời, - Dạy trẻ biết giao tiếp với mọi - Nghe hát: Chiếc đèn ông sao(TT) đúng nhạc biết vỗ tay, gõ xắc xô người xung quanh. + Nghe hát: Trường chúng cháu là và múa minh họa cùng cô. trường mầm non MT43: Trẻ thực hiện một số kỹ - Dạy trẻ biết chơi thân thiện với + VĐTN: năng đơn giản như: Tô màu, vẽ bạn, không tranh dành đồ chơi với - Tập Tầm vông. nặn, xé, xếp hình, xem tranh, các bạn. - T/CÂN: Hãy lắng nghe. cầm bút di màu...xếp chồng, - Dạy trẻ biết thể hiện tình cảm * Tạo hình: xếp sát cạnh, nằm đất, chia đất, của mình qua các vai chơi, biết - Xếp bàn, ghế gộp đất, chia đất, xâu hạt thành thể hiện được vai chơi như: Biết - Chơi với đất nặn, chia đất, gộp đất vòng. cho bé ăn, tắm cho bé, cho bé - Xếp nhà tặng bạn ngủ. - Nặn bánh trung thu - Dạy trẻ biết sử dụng đồ dùng dồ * Các hoạt động khác: chơi đúng chức năng của nó.
- * Phát triển cảm xúc thẩm mỹ: + HĐ Ngoài trời: Quan sát cây và - Nghe hát, hát và vận động đơn hoa trong vườn trường, Nhặt lá giản theo nhạc: rụng, xé lá. Vẽ tự do trên sân.. - Dạy trẻ biết nghe hát, nghe + Hoạt động góc: Xem tranh nhạc với giai điệu khác nhau, chuyện về chủ đề. Chơi với bé: nghe âm thanh của các nhạc cụ. Chơi cho bé ăn, tắm gội cho bé, ru - Dạy trẻ tập hát và vận động bé ngủ. đơn giản theo nhạc. Vỗ tay, gõ - Xâu vòng, xếp hình. đệm, nhún nhảy.... + HĐ Chiều: Chơi theo các góc -Dạy trẻ thể hiện được các thao chơi tác kỹ năng nắm đất, chia đất, - Ôn các bài thơ , bài hát có trong gộp đất, trẻ biết xếp chồng, xếp chủ đề sát cạnh, biết thực hiện kỹ năng cầm dây xâu các hạt thành vòng.. Xem tranh.
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH CHỦ ĐỀ 1: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG ĐÓN TẾT TRUNG THU Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 09/09-> 04/10/2024) Tuần Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu LV PTTC LV PTNT LVPTTCXH&TM LV PTNN LVPTTCXH&TM (Vận động) (NBTN, NBPB) (Ân nhạc) (Văn học) (Tạo hình) Tuần 1: - BTPTC: Tập với - Trò chuyện về - Nghe hát: Chiếc - Thơ: Trăng vàng - Tạo hình Bé vui đến vòng ngày tết trung thu đèn ông sao(TT) - Nghe hát: Chiếc Nặn bánh trung thu trường, đón tết - VĐCB: Chạy theo - VĐTN: tập tầm đèn ông sao Trung thu hướng thẳng. vông Từ: 09/09 đến -TCDG: Nu na, nu 13/9/2024 nống. Tuần 2: - BTPTC: Thổi - Dạy hát: Đi nhà - Thơ: Bé đi nhà - Tạo hình: Trường mầm non bóng trẻ (TT) trẻ Xếp bàn, ghế Tân Trào của bé -VĐCB: Bò trườn Trường mầm non - Nghe hát: Trường - TCDG: Chi chi (Mẫu). Từ: 16/09 đến qua vật cản của bé chúng cháu là chành chành 20/09/2024 -TCVĐ: Bắt bướm trường mầm non Tuần 3: - BTPTC:Tập với nơ. - Lớp học của bé: - Nghe hát: Cô và - Kể chuyện: - Tạo hình: Lớp học của bé - VĐCB: Ném bóng Tên trường, lớp, tên mẹ (TT) “Thỏ con không Làm quen vơi đất Từ: 23/09 đến về phía trước. cô giáo, tên bạn, đồ - VĐTN: tập tầm vâng lời” nặn chia đất, gộp 27/09/2024 - TCVĐ: Ai nhanh chơi.. vông - TC: Trời nắng đất. hơn. trời mưa. Tuần 4: - BTPTC: Thổi bóng. - Các bạn của bé: - Dạy hát: lời chào - Thơ: “Bạn mới” - Tạo hình: Các bạn của bé - VĐCB: Đi trong (Tên gọi bạn trai, buổi sáng( TT) - TC: Nu na nu Xếp nhà tặng bạn. Từ: 30/9 đến đường hẹp. bạn gái, chơi cùng - TCÂN: Hãy lắng nống. 04/10/2024 - TCDG: Dung dăng bạn.. nghe. dung dẻ.