Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 2: Bé là ai? - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 2: Bé là ai? - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_2_be_la_ai_nam.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 2: Bé là ai? - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ 2: “BÉ LÀ AI” Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ ngày 07/10 đến 01/11/2024) STT Lĩnh Mục tiêu Nội Dung Hoạt động vực A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: 1.MT1: Trẻ thực hiện đúng, đủ các * Dạy trẻ tập các động tác, * Thể dục sáng: động tác phát triển nhóm cơ và hô phát triển các nhóm cơ và hô + BTPTC: hấp trong bài thể dục buổi sáng: hấp. Phát Hít thở, tay, lưng, bụng,lườn và chân - Gà gáy - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. 1 triển cùng cô. - Thổi bóng - Tay: Giơ cao, đưa ra phía thể trước, đưa sang ngang, đưa ra - Tập với vòng chất sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên. - Chân: Ngồi xuống, đứng lên, co duỗi từng chân. * Tập các vận động cơ bản và 2 - Thực hiện vận động cơ bản và * Hoạt động có chủ đích: phát triển tố chất vận động ban phát triển tố chất vận động đầu: ban đầu: MT2: Trẻ biết giữ thăng bằng (Đi - Dạy trẻ biết đi trong đường hẹp có chiều rộng 25 cm, dài trong đường hẹp) trẻ đi giữa hai đường kẻ song song (Dài 3m- rộng 3m, không đi giẫm lên vạch,
- 25cm) trẻ không đi giẫm lên vạch, bước chân ngay ngắn, đầu bước chân ngay ngắn, đầu không không cúi. cúi. - Trẻ biết giữ thăng bằng trong vận - Đi trong đường hẹp. động đi thay đổi tốc độ nhanh, - Đi theo hiệu lệnh chậm... - Dạy trẻ biết phối hợp mắt, tay Đi theo 2-3 hiệu lệnh. chân nhịp nhàng để đi theo hiệu lệnh "nhanh- chậm" hiệu lệnh đi đến vật chuẩn như: Đi đến lá MT4: Trẻ biết phối hợp tay, chân, cờ, đi ra rổ bóng, đi đến nhà cơ thể để Bò trườn qua vật cản bác gấu MT5: Trẻ biết thể hiện sức mạnh - Dạy trẻ kỹ năng bò, phối hợp - Ném bóng về phía trước của cơ bắp trong vận động ném chân, tay cơ thể trong khi Bò bóng. Biết ném bóng về phía trước trườn qua vật cản bằng một tay từ (1-1,5m). - Dạy trẻ biết cầm (bóng) bằng một tay đưa lên cao (bàn tay cao hơn đầu) dùng sức ném - Trẻ biết khụy gối, nhún chân mạnh tay cho (bóng) bay xa về - Bật tại chỗ xuống lấy đà để bật tại chỗ . phía trước. - Dạy trẻ biết khụy gối, tay chống vào hông, nhún chân xuống lấy đà để bật tại chỗ. 3. Thực hiện vận động, cử động + TCVĐ của bàn tay, ngón tay, mắt: - Thỏ nhảy MT7: Trẻ phối hợp thực hiện vận * Dạy trẻ biết phối hợp cử động, cử động cả bàn tay, cổ tay, bàn
- tay, ngón tay, cầm nắm chơi đồ chơi - Dạy trẻ thực hiện vận động, - Ai nhanh hơn. ,cầm bút vẽ, tô màu, di mầu, xé dải, bàn tay, ngón tay, mắt để thực + TCDG xé vụn, nhào nặn, xâu vòng, múa hiện được các hoạt động: hát.... - Dung dăng dung dẻ. - Xoa tay chạm đầu ngón tay với nhau, rót nước, nhào bóp * Các hoạt động khác đất, vò giấy, xé giấy.. + HDNT: Quan sát đồ chơi - Đóng cọc bàn gỗ, nhón nhặt trên sân, chơi theo ý thích đồ vật, chắp ghép hình, xếp - Chơi các loại đồ chơi chồng 6 -8 khối gỗ, ..... ngoài trời, nhặt lá, xé lá.. - Tập cầm bút, vẽ , tô màu, lật - TCDG: Nu na nu nống, mở trang sách... chi chi chành chành, Lộn cầu vồng MT9: Ngủ 1 giấc buổi trưa. - TC: Trời nắng trời mưa, bong bóng xà phòng - Trẻ ngủ sâu giấc + HĐG: Cho bé ăn, ngủ, xếp hàng rào, chơi với đất B. Giáo dục dinh dưỡng và sức nặn, chơi ném bóng, tung khoẻ. bóng.. 1.Có một số nền nếp thói quen tốt - Tô màu, giở sách, xem tranh.. trong sinh hoạt: B. Giáo dục dinh dưỡng và MT10: Trẻ thích ăn các món ăn ở sức khoẻ. B. Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. nhà và ở trường Thịt, cá trứng, sữa, * Tập luyên nền nếp thói quen rau, củ quả và các loại quả chín..Trẻ tốt trong sinh hoạt: * Hoạt động giờ ăn chính, ăn phụ, vệ sinh:
- biết ăn đủ chất, để cao lớn khỏe - Dạy trẻ làm quen với chế độ -Trò chuyện giới thiệu các mạnh, thông minh học giỏi... ăn cơm và các loại thức ăn khác món ăn ở trường. Thịt, cá nhau: Thịt, cá, trứng, sữa, rau trứng, sữa, rau, quả chín có - Trẻ ngủ ngoan, đủ giấc ngay ngắn, củ quả và các loại quả chín.Trẻ giá trị dinh dưỡng cao. đắp chăn ấm. biết được ích lợi của chúng đối - Trẻ có thói quen ngủ 1 - Trẻ biết thực hiên một số thói quen với sức khỏe con người. giấc trưa, không nói chuyện tốt trong sinh hoạt (Ăn chín, uống - Luyện thói quen ngủ 1giấc trong giờ ngủ, ngủ đủ giấc. chín). Biết đi vệ sinh đúng nơi qui trưa. định, biết rửa tay đúng thao tác, biết - Trẻ biết ăn đủ chất, ăn mời cô và bạn trước khi ăn - Luyện cho trẻ một số thói chín, uống sôi rất tốt cho quen tốt trong sinh hoạt : Ăn sức khỏe và giữ gìn vệ sinh chín uống chín,rửa tay trước cá nhân, phòng nhóm sạch khi ăn, lau miệng, uống nước sẽ. sau khi ăn, vứt rác đúng nơi quy định, đi vệ sinh đúng nơi qui định dạy trẻ kỹ năng lau mặt, rửa tay. 2. Làm quen một số việc tự phục vụ giữ gìn sức khỏe: * Thực hiện một số việc tự MT11: Trẻ biết làm được một số phục vụ giữ gìn sức khỏe: việc với sự giúp đỡ của người lớn - Dạy trẻ có thói quen xếp như: Xếp hàng, đi vệ sinh, rửa tay, hàng đi vệ sinh, rửa tay trước * Giờ đón trả trẻ: tự ngồi vào bàn xúc cơm ăn, tự lau khi ăn, ngồi vào bàn ăn cơm. -Tuyên truyền dạy trẻ về mặt, uống nước, lấy gối, cất gối. uống nước, lau miệng, trẻ tự luật ATGT. Biết tự cởi quần áo khi bị ướt, bẩn, mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, - Rèn kỹ năng sống : Cho đội mũ nón khi ra nắng, biết đi giầy, cởi quần áo khi bị ướt, bẩn, tập dép, mặc quần áo ấm khi trời trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- lạnh....Biết lấy và cất đồ dùng đồ lấy và cất đồ dùng, đồ chơi, bỏ đúng nơi qui định và vệ chơi, rác đúng nơi qui định. rác đúng nơi qui định. sinh chân tay sạch sẽ trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh 3. Nhận biết và tránh một số nguy và thường xuyên rửa tay cơ không an toàn: * Nhận biết và tránh một số bằng xà phòng và đeo khẩu MT13: Trẻ biết tránh một số hành nguy cơ không an toàn: trang khi ra đường và chỗ động nguy hiểm: Không được leo - Dạy trẻ nhận biết một số hành đông người để phòng bệnh trèo lên lan can, trên cây, cửa sổ, động nguy hiểm: Leo trèo lên dịch. cầm và sờ mó vào những cây có gai, cây, lan can, cửa sổ cầm, sờ vào - Biết chào hỏi lễ phép, biết vật dụng sắc nhọn ở trường, ở nhà. những cây có gai, vật dụng sắc xin cô đi vệ sinh khi có nhu - Trẻ biết tránh và không đến gần sờ nhọn. cầu. mó vào một số vật dụng ở những nơi - Dạy trẻ quan sát, nhận biết - Rèn nền nếp thói quen vệ có thể gây nguy hiểm như: Phích được những nơi có vật dụng có sinh ăn uống, vệ sinh cá nước nóng, bếp đang đun, ổ điện, thể gây nguy hiểm, không được nhân, vệ sinh môi trường dao, kéo ở nhà, ở trường. phép sờ vào hoặc đến gần phích hàng ngày cho trẻ. -Trẻ không được chơi ở gần giếng nước, ổ điện, bếp đang đun, * Trò truyện cùng trẻ nước, ao hồ, sông ngòi.. dao, kéo... - Trò chuyện, quan sát qua - Trẻ nhận biết và thể hiện một số - Dạy trẻ không đến gần giếng tranh ảnh, phát hiện những hoạt động để phòng tránh như: Phát nước, ao hồ, sông ngòi... nơi có vật dụng nguy hiểm, hiện đồ chơi vỡ, hỏng, hột hạt rơi - Dạy trẻ phát hiện được những không an toàn để phòng nhà nhặt đưa cho cô giáo, bố mẹ đồ chơi bị hỏng, gẫy, hột hạt tránh..... kịp thời đưa cho cô giáo, bố mẹ. - Phụ huynh dạy trẻ nhận biết, phòng -Tuyên truyền phối hợp với tránh những tai nạn trong gia đình, - Phối hợp , tuyên truyền tới phụ huynh có phương pháp trường học,ngoài xã hội phụ huynh dạy trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và
- phòng tránh những tai nạn dạy trẻ phòng tránh tai nạn trong gia đình trường học, tốt nhất ngoài xã hội - Không đến gần ao hồ, giếng nước. - Phát hiện được đồ chơi bị hỏng, gẫy, hột hạt rơi. - Trẻ nhận biết những tai nạn trong gia đình, trường học và xã hội để tránh Phát 1- Trẻ tìm hiểu và khám phá cùng * Luyện tập và phối hợp các triển cô về thế giới xung quanh bằng giác quan: Thị giác, thính nhận những giác quan (Thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác, vị thức giác,khứu giác, vị giác) giác. MT15: Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, - Dạy trẻ biết sử dụng chức * Hoạt động chơi tập có nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật năng của một số bộ phận để chủ định: (Bé là ai) của đối tượng. nhận biết đối tượng + Bé và các bạn: Trẻ biết tên gọi và 1 vài đặc điểm của bé.Tên gọi của mình, tên các bạn, chơi cùng bạn. + Bé NB một số bộ phận trên cơ thể: Mắt, miệng, tay, chân + Nhận biết phân biệt mầu xanh - màu đỏ
- + NBTN: Thức ăn tốt cho cơ thể MT18: Trẻ biết quan sát, nhận biết - Dạy trẻ biết phối hợp khả được tên gọi của bạn của mình, biết năng quan sát, nghe nhìn, gọi * Hoạt động chơi tập có tên mình tên các bạn trong lớp, nhận tên, đặc điểm nổi bật về chủ đề chủ định: (Bé là ai) biết đặc điểm nhận biết nổi bật của (các bạn của bé) Ví dụ: Bạn + Bé và các bạn: Trẻ biết đối tượng) Lan đâu? tên gọi và 1 vài đặc điểm 2- Thể hiện sự hiểu biết về các sự * Nhận biết: của bé.Tên gọi của mình, vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ tên các bạn, chơi cùng bạn. - Dạy trẻ nói được tên chức hành động, lời nói: năng chính trên cơ thể như: mắt + Bé NB một số bộ phận MT19: Trẻ nói được tên và chức để nhìn, tai để nghe, chân để trên cơ thể: Mắt, miệng, tay, năng của một số bộ phận cơ thể khi đi.. chân được hỏi. - Dạy trẻ thực hiện được mục + Nhận biết phân biệt mầu - Trẻ nói được tên của bản thân, tên tiêu đề ra. NBPB được tên bố xanh - màu đỏ bố mẹ, tên cô giáo, tên mình và các mẹ, tên cô giáo, tên mình và + NBTN: Thức ăn tốt cho bạn, khi được hỏi. Biết chơi đồ chơi các bạn, cơ thể cùng bạn. - Dạy trẻ biết, phân biệt một số - Các hoạt động khác MT21: Trẻ biết chỉ nói tên,lấy, cất màu sắc cơ bản: Màu xanh - đỏ đúng đồ chơi có màu xanh, đỏ theo * HĐNT: Quan sát đồ chơi yêu cầu trong sân trường, hiện tượng thiên nhiên nắng, mưa, bầu trời.. - TCVĐ: Tìm bạn. * HĐG: Xem tranh, sách truyện, xem ảnh bé và các bạn trong lớp. Nhận biết
- phân biết phân biệt một số màu cơ bản: màu xanh, đỏ MT22: Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo - Xếp hình, xâu hạt thành yêu cầu. - Dạy trẻ thực hiện các yêu cầu vòng. của cô, biết giữ gìn đồ dùng, đồ - Chơi với bé, đồ chơi nấu chơi, trẻ nhận biết kích thước ăn. to/ nhỏ qua vui chơi * HĐ chiều: - TCDG: Tập tầm vông, chi chi chành chành, dung dăng dung dẻ - Nhận biết một số màu cơ bản. - Chơi hoạt động theo ý thích - Hoạt động góc, HĐ ngoài trời: Dạy trẻ lấy cất đồ chơi to nhỏ chơi theo các góc chơi: - Chơi xếp hình to -nhỏ, xâu hạt vòng to, nhỏ - Chơi bóng to- nhỏ Phát 1. Nghe hiểu và nhắc lại lời nói: * Hoạt động chơi tập có chủ * Hoạt động chơi tập có triển đích: chủ đích:
- ngôn MT25:Trẻ nghe hiểu và trả lời các +Thơ: +Thơ: ngữ câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây? Làm - Miệng xinh. - Miệng xinh. gì? Tên là gì? Học ở trường nào? - Đôi mắt của em - Đôi mắt của em MT26: Trẻ nghe hiểu ND bài thơ ( Miệng xinh. Đôi mắt của em. Đi học - Đi học ngoan - Đi học ngoan ngoan. Giờ ăn) Ca dao, đồng - Giờ ăn - Giờ ăn dao..Trẻ lời được các câu hỏi về tên bài thơ, tên và hành động của các * T/C: Tập tầm vông * T/C: Tập tầm vông nhân vật trong bài thơ . 2. Nghe, nhắc lại các âm tiếng và các câu. - Trẻ nói được tiếng to, rõ ràng * Hoạt động có chủ đich MT27: Phát âm rõ tiếng. - Miệng xinh. - Đôi mắt của em - Đi học ngoan * Hoạt động chơi tập có chủ đích: * Hoạt động chơi tập có MT28:Trẻ nghe hiểu nhớ và đọc chủ đích: - Truyện: Đôi bạn nhỏ đựợc bài thơ ca dao, đồng dao, biết - Truyện: Đôi bạn nhỏ trả lời các câu hỏi của cô. Có khả * Các hoạt động khác: * Các hoạt động khác: năng thể hiện được một vài động tác + HĐNgoài trời: minh họa trong bài thơ, câu truyện + HĐNgoài trời: với sự giúp đỡ của cô giáo - Quan sát đồ chơi trên sân trường. - Quan sát đồ chơi trên sân trường. - TC: Thi nói nhanh
- - Trời nắng trời mưa - TC: Thi nói nhanh - Chơi tự do với đồ chơi trên - Trời nắng trời mưa sân trường - Chơi tự do với đồ chơi + HĐ góc: trên sân trường - Xem tranh và sách về các chủ + HĐ góc: đề (Bé là ai) - Xem tranh và sách về các - Chơi lắp ghép chủ đề (Bé là ai) - Chơi với đất nặn - Chơi lắp ghép - Chơi xâu hạt vòng - Chơi với đất nặn - Chơi nấu ăn - Chơi xâu hạt vòng - Chơi nấu ăn * HĐChiều: - TC: Nu na nu nống * HĐChiều: - TCDG: Dung dăng dung dẻ - TC: Nu na nu nống - VĐTN: Tập tầm vông - TCDG: Dung dăng dung dẻ - Chơi VĐ: Ai nhanh hơn - VĐTN: Tập tầm vông - Ôn lại các bài thơ: Miệng xinh. Đôi mắt của em. Đi học - Chơi VĐ: Ai nhanh hơn ngoan. Giờ ăn - Ôn lại các bài thơ:Miệng - Xem tranh ở các góc chơi xinh. Đôi mắt của em. Đi học ngoan. Giờ ăn