Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 3: Đồ dùng đồ chơi của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

pdf 11 trang Thành Trung 12/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 3: Đồ dùng đồ chơi của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_3_do_dung_do_c.pdf

Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 3: Đồ dùng đồ chơi của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào

  1. CHỦ ĐỀ 3: ĐỒ DÙNG ĐỒ CHƠI CỦA BÉ Thời gian thực hiện 3 tuần ( từ: 04/11 đến 22 /11 /2024) Số Lĩnh TT vực Mục tiêu Nội dung Hoạt động A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: MT1: Trẻ thực hiện được đúng, * Dạy trẻ tập động tác phát triển * Thể dục sáng: đủ các động tác trong bài thể dục các nhóm cơ và hô hấp: + BTPTC: sáng phát triển các nhóm cơ và hô - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. - Tập với vòng hấp :(Hít, thở, tay, lưng, - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, - Tập với cờ bụng,lườn, và chân) cùng cô. đưa sang ngang, đưa ra sau kết - Tập với vòng hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: Cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, Phát vặn người sang hai bên. triển thể - Chân: Ngồi xuống, đứng lên co 1 chất * Thực hiện vận động cơ bản và duỗi từng chân. * Hoạt động có chủ đích: phát triển tố chất vận động ban * Tập các vận động cơ bản và + VĐCB: đầu: phát triển tố chất vận động ban đầu: MT2: - Trẻ biết phối hợp mắt, - Dạy trẻ kỹ năng đi theo 2 – 3 chân, đi theo 2 – 3 hiệu lệnh thay - Đi theo hiệu lệnh. hiệu lệnh thay đổi hướng (Đi theo đổi hướng như: (đi đến lá cờ, đi ra hiệu lệnh) rổ bóng, đi đến nhà bác gấu..) MT4: Trẻ biết phối hợp tay, chân, - Dạy trẻ kỹ năng bò, phối hợp - Bật tại chỗ cơ thể để bò chui qua cổng. Cổng chân, tay cơ thể trong khi bò chui qua cổng mà không chạm người, - Bò chui qua cổng đầu vào cổng.
  2. có chiều cao 50cm, rộng 40cm. (Bò chui qua cổng) không chạm người, đầu vào cổng - Thể dục buổi sáng MT6: . Vận động cổ tay, bàn tay, - Dạy trẻ biết vận động cổ tay, bàn - Hoạt động ngoài trời ngón tay - thực hiện “múa khéo”. tay, ngón tay – thực hiện “Múa khéo” * Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh * Dạy trẻ biết phối hợp cử động * Thực hiện vận động, cử động được bàn tay, ngón tay và phối của bàn tay, ngón tay: * Các hoạt động khác: hợp tay mắt: + HĐNT: Quan sát đồ chơi trên sân - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay trường, Hoa trong vườn trường. với nhau, rót nước, nhào nặn bóp - Chơi các loại đồ chơi ngoài trời, đất, khuấy đảo thức ăn,nấu bột vò nhặt lá... giấy, xé giấy... - TCDG: Nu na nu nống - Tập xâu luồn dây, cài, cởi cúc, - T/C: Bóng tròn to buộc dây. - TC: Vẽ phấn trên sân - Chắp ghép hình, xếp chồng 6-8 khối + HĐG: Chơi cài cúc mặc quần áo gỗ cho búp bê - Tập cầm bút, vẽ, tô màu, lật mở - Chơi với bóng, chơi xâu vòng trang sách.. - Chơi kéo xe chở hàng. Chơi xếp hình, xếp đường đi, xếp nhà cho bé. B. Giáo dục dinh dưỡng và sức B.Giáo dục dinh dưỡng và sức B.Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. khoẻ. khỏe. * Hoạt động vệ sinh: MT10: Đi vệ sinh đúng nơi qui - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi quy - Trước giờ học đinh theo sự hướng dẫn của cô định. - Sau giờ chơi - Sau giờ ăn
  3. * Giờ đón trả trẻ: * Làm quen một số việc tự phục * Làm quen một số việc tự phục - Rèn kỹ năng sống : Cho trẻ tự cất vụ, giữ gìn sức khỏe: vụ giữ gìn sức khỏe: đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định - Trẻ biết làm được một số việc - Dạy trẻ tập tự phục vụ: Xúc cơn và vệ sinh chân tay sạch sẽ trước khi với sự giúp đỡ của người lớn như: ăn, tự uống nước, lấy khăn đúng ăn và sau khi đi vệ sinh và thường Đi vệ sinh, lau mặt, rửa tay, uống ký hiệu lau miệng. Dạy trẻ tự mặc xuyên rửa tay bằng xà phòng và đeo nước, cất gối.... Trẻ biết đội mũ, quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi khẩu trang khi ra đường và chỗ đông nón khi ra nắng, biết đi giầy, dép, quần áo khi bị ướt bẩn. Dạy trẻ tập người để phòng bệnh dịch. mặc quần áo ấm khi trời lạnh... nói với người lớn khi có nhu cầu: - Biết chào hỏi lễ phép, biết xin cô đi Ăn, ngủ, vệ sinh. Dạy trẻ tập một vệ sinh khi có nhu cầu. số thao tác đơn giản trong rửa tay, - Rèn nền nếp thói quen vệ sinh ăn lau mặt uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường hàng ngày cho trẻ. * Trò truyện cùng trẻ - Trò chuyện, quan sát qua tranh ảnh, * Nhận biết và tránh một số nguy * Nhận biết và tránh một số nguy phát hiện những nơi có vật dụng cơ không an toàn: cơ không an toàn: nguy hiểm, không an toàn để phòng - Dạy trẻ quan sát, nhận biết được MT14: - Trẻ biết tránh một số vật tránh..... những nơi vật dụng có thể gây dụng ở những nơi có thể gây nguy -Tuyên truyền phối hợp với phụ nguy hiểm không đến gần: Phích hiểm như: Phích nước, bếp đang huynh có phương pháp dạy trẻ nước, ổ điện, bếp đang đun , cửa đun, cửa sổ, cầu thang, ổ điện, phòng tránh tai nạn tốt nhất sổ cầu thang, dao, kéo... dao, kéo. - Không đến gần ao hồ, giếng nước. - Phát hiện được đồ chơi bị hỏng, - Trẻ biết và tránh một số hành - Dạy trẻ không được leo trèo lên gẫy, hột hạt rơi động nguy hiểm (Không được leo cây cầm sờ vào những cây có gai trèo lên lan can, trên cây chơi sắc, nhọn nghịch các vật sắc nhọn cầm và sờ
  4. mó vào những cây có gai sắc - Trẻ nhận biết những tai nạn trong nhọn. gia đình, trường học và xã hội để tránh - Trẻ biết không chơi gần giếng - Dạy trẻ không được chơi ở gần nước, ao hồ. giếng nước, ao hồ. - Trẻ nhận biết và thể hiên được một số hoạt động để phòng tránh - Dạy trẻ phát hiện được những đồ như: Phát hiện đồ chơi vỡ, hỏng, chơi bị hỏng, gẫy, hột hạt kịp thời hột hạt rơi ra nhà nhặt đưa cho cô đưa cho cô. giáo. * Trẻ tìm hiểu và khám phá cùng * Luyện tập và phối hợp các giác * Hoạt động chơi tập có chủ định: cô về thế giới xung quanh bằng quan: Thị giác, thính giác, xúc (Đồ dùng đồ chơi của bé) những giác quan: giác, khứu giác, vị giác. - Đồ dùng ở lớp của bé: Đồ dùng ăn MT15: Trẻ biết quan sát, sờ, - Dạy trẻ biết phối hợp khả năng uống bát, thìa, cốc cầm, nghe, nhìn và nhận biết gọi quan sát, nghe nhìn, gọi tên, công - Đồ dùng đồ chơi ở lớp học của bé: được tên và đặc điểm nổi bật của việc, đặc điểm nổi bật về chủ Đồ chơi nấu ăn, xếp hình, bóng Phát một số đối tượng.VD: Đồ dùng điểm: (Đồ dùng đồ chơi của bé) 2 triển trong gia đình, đồ dùng cá nhân - Đồ dùng cá nhân của bé: đồ dùng nhận của bé, đồ chơi của bé cá nhân của bé: Quần, áo, mũ, dép thức - NB kích thước * Các hoạt động khác: * Nhận biết: * HĐNT: Quan sát cây trong sân * Thể hiện sự hiểu biết về các sự trường, tưới cây, nhổ cỏ... vật hiện tượng gần gũi bằng cử - Nhặt lá rụng - T/C Gắp sỏi bỏ chai chỉ hành động lời nói: - Chơi với cát, nước
  5. MT19: Nói được tên và chức - Dạy trẻ nhận biết tên và chức T/C: Con thỏ - TCDG: Dung dăng năng của một số bộ phận cơ thể năng của một số bộ phận cơ thể dung dẻ khi được hỏi. - T/C: Bong bóng xà phòng MT20: Trẻ biết quan sát, nhận - Dạy trẻ biết phối hợp khả năng * HĐG: Xem tranh truyện, lô tô theo biết được tên một số đồ dùng cá quan sát, nghe nhìn, gọi tên, đặc chủ điểm... nhân (bát, thìa, cốc, quần áo, mũ, điểm nổi bật về chủ đề (Đồ dùng - Chơi với bé: Nấu ăn cho bé ăn, ru dép); tên đồ dùng đồ chơi (Đồ đồ chơi của bé) bé ngủ, tắm cho bé, tập mặc quần áo, chơi nấu ăn, xếp hình, bóng) cài cúc áo. - NB 1 số màu cơ bản - Dạy trẻ NB tên đồ dùng, đặc - NB kích thước MT22: Chỉ hoặc lấy cất đúng đồ điểm nổi bật, công dụng và cách * HĐC: NB một số ĐD cá nhân của chơi có kích thước to/nhỏ theo sử dụng đồ dùng quen thuộc như: bé:Quần, áo, mũ, dép yêu cầu. Quần, áo, mũ, dép. - TCDG: Tập tầm vông - Nhận biết màu cơ bản các đồ chơi, - Dạy trẻ thực hiện các yêu cầu đồ dùng trong vở chủ đề của cô, biết giữ gìn đồ dùng, đồ - Chơi đồ chơi theo góc. chơi, giữ gìn vệ sinh phòng nhóm, lớp sạch sẽ. - Ôn nhận biết các kí hiệu trên đồ dùng cá nhân của trẻ + Phân biệt kích thước, phân biệt hình dạng... MT23: Chỉ/nói được vị trí của đồ - Trẻ biết chỉ/nói được vị trí của vật trong không gian so với bản đồ vật trong không gian so với bản * Hoạt động khác thân trẻ thân trẻ 1. Nghe hiểu và nhắc lại lời nói: *Nghe: * Hoạt động khác - Trẻ biết thực hiện 2-3 hành động
  6. MT24: Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu 3 Phát cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay triển * Hoạt động có chủ đích ngôn VD: Đây là đồ chơi gì?Con đang - Dạy trẻ biết tên truyện, tên nhân ngữ chơi cái gì? vật trong truyện và nội dung câu - Truyện: “Cái chuông nhỏ” MT26: Hiểu nội dung truyện truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành * Các hoạt động khác: động của các nhân vật. * HĐNT: Quan sát thiết bị đ/c trên * Nghe, nhắc lại các âm tiếng và sân trường ,thiên nhiên, nắng mưa, - Dạy trẻ biết sử dụng lời nói nói mây.... các câu: rõ lời tên bài thơ, câu chuyện đặc - Tập tưới cây nhổ cỏ MT28: Trẻ nghe, nhớ hiểu và đọc điểm hành động quen thuộc trong - Chơi tự do với đồ chơi trên sân. được bài thơ ca dao, đồng dao, giao tiếp. - TCDG: Lộn cầu vồng câu truyện biết trả lời câu hỏi của - TC: Đuổi bắt cô, có khả năng thể hiện được một - Chơi đong nước vài động tác minh họa trong bài *HĐGóc: thơ, câu truyện với sự giúp đỡ của - Xem tranh, trò chuyện về đồ dùng cô giáo. đồ chơi nấu ăn, đồ dùng ăn uống 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao Nói chơi chọn lô tô về các đồ dùng đó. tiếp: - Dạy trẻ biết nói to, đủ nghe,lế MT31: Nói to, đủ nghe, lễ phép. phép. - Chơi với bóng, đóng mộc kéo xe, - Trẻ biết nói to rõ ràng, nói đủ xếp hình, thả hình. - Dạy trẻ biết sử dụng các từ ngữ, nghe, lễ phép câu thể hiện sự lễ phép khi nói - Hát múa VĐTN, đọc thơ chuyện với mọi người xung quanh * HĐChiều: - TC: Chi chi chành chành
  7. - Đọc thơ: - Làm đồ chơi, giờ chơi - Tô màu đồ chơi trong vở chủ đề - Ôn lại các bài đã học TCÂN: Hãy lắng nghe - Giở sách xem tranh theo chủ điểm, gọi tên đặc điểm sự vật, hiện tượng trong vở chủ đề - Chơi theo ý thích *Nhận biết và biểu lộ cảm xúc * Phát triển tình cảm: * Hoạt động chơi tập có chủ định: với con người và sự vật gần gũi *Âm nhạc: + Nghe hát: Quả bóng. MT36: - Biểu lộ cảm xúc, vui , - Ý thức bản thân, nhận biết đồ - Chiếc khăn tay buồn, sợ hãi qua nét mặt , cử chỉ. dùng yêu thích và không yêu - Vui đến trường thích, thực hiện yêu cầu của cô + Dạy hát: Phát giáo - Đôi dép triển - Chiếc khăn tay tình cảm - VĐTN: Đội kèn tí hon 4 kỹ năng * Tạo hình: Xâu vòng một số màu xã hội và cơ bản. Tô màu cái yếm. Dán quả thẩm mỹ bóng. - Giáo dục lễ giáo trong các hoạt *Thực hiện hành vi xã hội đơn * Phát triển kỹ năng xã hội động hàng ngày giản: - Dạy trẻ khi ông bà bố mẹ đưa đi - Dạy trẻ biết giao tiếp với mọi học khi tới lớp phải biết chào cô giáo người xung quanh và chào ông bà bố mẹ biết thể hiện
  8. MT34: Biểu lộ sự thích giao tiếp sự kính trọng lễ phép với ngươi lớn, với người khác bằng cử chỉ, lời qua những hành động như người lớn nói. gọi phải biết dạ, vâng. * Các hoạt động khác: - Dạy trẻ biết các cảm xúc vui, * HĐNT:Chơi : Bật tại chỗ, ném MT35: Nhận biết được trạng thái buồn, sợ hãi bóng vào đích quan sát thời tiết và cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. trò chuyện về lá vàng lá xanh - Vui thì cười, buồn thì khóc,.. T/CDG: Dung dăng dung dẻ - Chơi với cát: Xây nhà, vườn, chơi với nước: Rót nước đong nước vào MT 39: Thể hiện một số hành vi - Mỗi quan hệ tích cực với con chai, nắp... T/C kéo cưa lừa sẻ Chơi xã hội đơn giản qua các trò chơi người và sự vật gần gũi: tự do với đồ chơi trên sân giả bộ (Chơi với bạn bè, nghe điện thoại, khuấy bộ cho bé....) + HĐGóc: - Dạy trẻ biết thể hiện tình cảm - Xem tranh, ảnh về chủ đề (Đồ dùng - Thể hiện sự thân thiện qua các của mình qua các vai chơi, biết thể trò chơi giữa trẻ với trẻ và một số của bé) và chơi với đồ dùng như hiện được vai chơi như: Biết cho bát, thìa, cốc. yêu cầu người lớn). bé ăn, tắm cho bé, cho bé ngủ. - Xếp hình, đóng mộc, xâu vòng - Trẻ nhận biết một số hành vi xã - Dạy trẻ giao tiếp với những hội đơn giản như: biết chào hỏi, người xung quanh, biết chơi thân - Tạo hình: Chơi với đất. Nặn viên cảm ơn, xin lỗi.. thiện với bạn, không tranh giành phấn, xếp bàn ghế * Thể hiện cảm xúc qua hát, vận đồ chơi, biết sử dụng đồ chơi theo - Tô màu theo sách chủ đề động theo nhạc, tô màu,vẽ, nặn, chức năng của nó, - Chơi với giấy, dán dính, xâu vòng, xếp hình, xêm tranh. lắp ghép Chơi và với bé: Nấu ăn, cho * Phát triển tình cảm thẩm mĩ: bé ăn, ru bé ngủ.. MT42:Trẻ biết hát vận động đơn + HĐChiều: VĐ: Bóng tròn giản, theo một vài bài hát, bản
  9. nhạc quen thuộc, hát rõ lời, gõ sắc - Dạy trẻ tập hát và vận động đơn - Nghe hát đu quay và vận động đơn xô theo nhịp và múa một số động giản theo nhạc. Vỗ tay, gõ đệm, giản theo nhạc các bài có trong chủ tác theo yêu cầu của cô . nhún nhảy.... đề - Chơi đồ chơi theo góc: xếp bàn MT43: Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, - Dạy trẻ thể hiện được các thao nghế xé, xếp hình, xem tranh (Cầm bút, tác kỹ năng nắm đất, chia đất, gộp - Tô màu đồ dùng trong vở. di màu, vẽ nguệch ngoạc) đất, trẻ biết xếp chồng, xếp sát - Chơi nặn viên phấn. cạnh, biết thực hiện kỹ năng cầm dây xâu các hạt thành vòng.. - Dạy trẻ biết yêu quê hướng đất nước - Trẻ biết làm theo những điều Bác Hồ dạy - Trẻ chấp hành tốt luật Giao thông KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH CHỦ ĐỀ 3: ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CỦA BÉ Thời gian thực hiện : 3 tuần (Từ : 04 /11 đến 22 /11 /2024) Tuần Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu PTTC PTNT PTTCXH&TM PTNN PTTCKNXH&M (Vận động) (NBTN - NBPB) (Âm Nhạc) (Văn Học) (Tạohình) Tuần 9: - BTPTC: Tập với - Đồ dùng cá nhân - Dạy hát: Đôi dép - Kể chuyện: Cái Tạo hình: Mẫu Đồ dùng cá nhân vòng. của bé: Đ/d ăn uống (TT) chuông nhỏ - Xâu vòng một số của bé -VĐCB: Bò chui qua bát, thìa, cốc. - Nghe hát: - TC: Ai nhanh màu cơ bản. Từ 04/11 đến cổng . Chiếc khăn tay. hơn 08/ 11/2024 -TCVĐ: Ai nhanh hơn.
  10. Tuần 10: - BTPTC: Tập với cờ. - Đồ dùng, đồ chơi ở - Nghe hát: Quả - Thơ: Làm đồ - Tạo hình: Mẫu Đồ dùng, đồ chơi - VĐCB: Đi theo hiệu lớp học của bé: Đồ bóng (TT) chơi - Dán quả bóng ở lớp học của bé: lệnh. chơi nấu ăn, xếp - VĐTN: Đội kèn - NB: Kích thước - Từ 11/11 đến - TCVĐ: Bóng bóng hình, bóng. tý hon 15/11 /2024 xà phòng . Tuần 11: - BTPTC: Tập với - - Đồ dùng cá nhân - Dạy hát: Chiếc - Thơ: Giờ chơi - Tạo hình: Mẫu Bé sắp xếp đồ vòng. của bé: khăn tay (TT) - TCDG: Nu na - Tô màu cái yếm dùng đồ chơi - VĐCB: Bật tại chỗ Quần áo, mũ dép - Nghe hát: nu nống - gọn gàng - TCVĐ: Chim sẻ và Vui đến trường. Từ 18/11 đến ô tô 22/11/2024 KẾ HOẠCH RÈN NỀ NẾP THÓI QUEN (Thời gian từ : 04 /11 đến 22/11 /2024) Tuần Nội dung - Rèn cho trẻ có nề nếp thói quen: Trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trẻ nhận biết được các ký hiệu đồ cùng cá nhân như: Bát, ca, cốc, khăn mặt, gối, ngăn tủ. Tuần 9 - Trẻ có thói quen biết tự đi vệ sinh, xếp hàng đi rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh đúng nơi quy định. từ 04/11 - - Trẻ biết tự ngồi vào bàn học bài, tự xúc cơm ăn, khi ăn không nói chuyện, biết ra lấy cốc uống nước, lấy khăn 08/11/2024 lau miệng khi ăn xong, biết lấy gối và cất gối trước khi ngủ và sau khi ngủ dậy. Biết giữ gìn vệ sinh phòng cá nhân, phòng nhóm, môi trường sạch sẽ.. - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho trẻ, động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần và phòng tránh một số bệnh thường gặp: Đau mắt, cúm A, B, ho, viêm phổi, chân tay miệng, sốt xuất huyết. - Rèn cho trẻ có kỹ năng xếp hình, xâu hạt thành vòng, chơi với đất.. - Rèn cho trẻ có nề nếp thói quen: Trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.Trẻ nhận biết Tuần 10 được các ký hiệu đồ cùng cá nhân như: Bát, ca, cốc, khăn mặt, gối, ngăn tủ. Từ 11/11- - Trẻ có thói quen biết tự đi vệ sinh, xếp hàng đi rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh đúng nơi quy định. 15/11/2024