Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 4: Các cô, bác trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 4: Các cô, bác trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_4_cac_co_bac_t.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề 4: Các cô, bác trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Tân Trào
- CHỦ ĐỀ 4: CÁC CÔ, BÁC TRONG TRƯỜNG CỦA BÉ Thời gian thực hiện 3 tuần từ: 25/11 đến 13/12/2024 STT Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Hoạt động A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: A. Phát triển vận động: MT1:1. Trẻ thực hiện được các động * Dạy trẻ tập động tác phát triển * Thể dục sáng: tác trong bài tập thể dục: (Hít, thở, tay, các nhóm cơ và hô hấp: Hít thở, + BTPTC: lưng, bụng, lườn, và chân cùng cô) tay, lưng/ bụng và chân - Tập với vòng . - Hô hấp: Tập hít vào thở ra. - Tập với nơ. - Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, - Cây cao cây thấp. đưa sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn tay. - Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang hai bên, vặn người sang hai bên. - Chân: Ngồi xuống, đứng lên co Phát duỗi từng chân. triển thể 1 2. Thực hiện vận động cơ bản và * Tập các vận động cơ bản và phát * Hoạt động có chủ đích: chất phát triển tố chất vận động ban đầu: triển tố chất vận động ban đầu: MT2: Trẻ biết giữ thăng bằng trong - Dạy trẻ biết phối hợp mắt, tay - Đi theo hiệu lệnh vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ chân nhịp nhàng để đi theo hiệu nhanh, chậm... lệnh "nhanh- chậm" hiệu lệnh đi Đi theo 2-3 hiệu lệnh. đến vật chuẩn bị trước như: Đi đến lá cờ, đi ra rổ bóng, đi đến nhà bác gấu...) MT4: Trẻ biết thể hiện sức mạnh của - Dạy trẻ biết cầm (bóng) bằng một - Ném bóng về phía trước cơ bắp trong vận động ném bóng. Biết tay đưa lên cao (bàn tay cao hơn ném bóng về phía trước bằng một tay đầu) dùng sức ném mạnh tay cho từ (1-1,5m). (bóng) bay xa về phía trước.
- MT5: Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ - Dạy trẻ kỹ năng bò, phối hợp - Bò chui qua cổng thể để bò chui qua cổng. Cổng có chân, tay cơ thể trong khi bò chui chiều cao 50cm, rộng 40cm. không qua cổng mà không chạm người, chạm người, đầu vào cổng đầu vào cổng.(Bò chui qua cổng) -Trẻ nắm đựợc cách chơi, luật chơi và - Dạy trẻ tích cực thực hiện các yêu + TCVĐ: Ai nhanh hơn hứng thú chơi TCVĐ và trò chơi dân cầu của cô theo từng nội dung của + TCVĐ: Bong bóng xà phòng. gian cùng cô. trò chơi vận động. Trò chơi GD: +TCDG: Dung dăng dung dẻ Đuổi bắt, Bóng tròn, Bong bóng xà phòng.Dung dăng dung dẻ * Các hoạt động khác: 3. Thực hiện vận động, cử động của * Dạy trẻ biết phối hợp cử động + HĐNT: Quan sát cây trong vườn bàn tay, ngón tay: được bàn tay, ngón tay và phối trường. hợp tay- mắt: - Chơi bập bênh, đu quay, cầu - Xoa tay, chạm các đầu ngón tay MT7: Trẻ biết phối hợp thực hiện và trượt, nhặt lá. với nhau, rót nước, nhào nặn bóp cử động bàn tay, ngón tay- mắt trong + TCDG: Dung dăng dung dẻ, Nu các hoạt động như: Cầm bát, cốc, đất, khuấy đảo thức ăn,nấu bột vò na nu nống, Chi chi chành chành... thìa, cầm nắm chơi đồ chơi ,cầm bút giấy, xé giấy... +TCVĐ: Bóng tròn, Đuổi bắt, vẽ, tô màu, di mầu, nhào nặn, xâu - Tập xâu luồn dây, cài, cởi cúc, Bong bóng xà phòng... vòng, múa hát. buộc dây. +HĐG: Cho bé ăn, ngủ, xâu vòng, xếp hàng rào, chơi với đất nặn... - Chắp ghép hình, xếp chồng 6-8 khối - Tô màu, giở sách, xem tranh... gỗ - Tập cầm bút, vẽ, tô màu, lật mở B. Giáo dục dinh dưỡng và sức trang sách. khoẻ. B.Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ. B. Giáo dục dinh dưỡng và sức * Hoạt động giờ ăn chính, ăn khoẻ. phụ, vệ sinh: * Tập luyên nền nếp thói quen tốt * Có một số nền nếp thói quen tốt trong sinh hoạt: - Trẻ có thói quen ngủ 1 giấc trưa, trong sinh hoạt: không nói chuyện trong giờ ngủ. Ngủ đủ giấc.
- MT9: Trẻ biết thực hiện ngủ một giấc - Tập luyện thói quen ngủ 1giấc * Giờ đón trả trẻ: buổi trưa, đúng giờ, đúng giấc. trưa. + Rèn kỹ năng sống: Cho trẻ tự cất .2. Làm quen với một số việc tự phục *Thực hiện một số việc tự phục vụ đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định vụ, giữ gìn sức khỏe: giữ gì sức khỏe và biết tự lấy đồ dùng cá nhân khi MT12: Trẻ biết làm được một số việc - Dạy trẻ cách xúc cơn ăn, tự uống về. với sự giúp đỡ của người lớn như: Tự nước, mặc quần áo, đi dép, đi vệ - Tập mặc quần áo, đi dép... xúc cơm ăn, xếp hàng, đi vệ sinh, lau sinh, cởi quần áo khi bị ướt bẩn. mặt, rửa tay, uống nước, lấy gối, cất - Dạy trẻ biết nói với người lớn khi gối, lấy cất dép khi đi vệ sinh. Trẻ biết có nhu cầu: Ăn,uống, đi vệ sinh. - Trẻ biết rửa tay, lau mặt đội mũ, nón khi ra nắng, biết đi giầy, - Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh. định. *Trò chuyện cùng trẻ: Biết lấy và cất đồ dùng đồ chơi, vứt - Dạy trẻ một số thao tác đơn giản rác đúng nơi qui định. trong rửa tay, lau mặt. - Trò chuyện, quan sát qua tranh 3. Nhận biết và tránh một số nguy cơ * Nhận biết và tránh một số nguy ảnh, phát hiện những nơi có vật không an toàn: cơ không an toàn: dụng nguy hiểm để phòng tránh. MT13: Trẻ biết tránh và không đến - Dạy trẻ nhận biết tránh những vật - Tuyên truyền phối hợp với phụ gần sờ mó vào một số vật dụng ở dụng có thể gây nguy hiểm không huynh có phương pháp dạy trẻ những nơi có thể gây nguy hiểm như: đến gần: Phích nước, ổ điện, bếp phòng tránh tai nạn tốt nhất. Phích nước, bếp đang đun, cửa sổ, cầu đang đun, cửa sổ cầu thang, dao, - Không đến gần ao hồ, giếng nước thang, ổ điện, dao, kéo...khi được nhắc kéo... - Trẻ tránh xa phích nước, ổ điện, nhở. bếp đang đun... - Không được chơi gần giếng nước, - Dạy trẻ không được chơi ở gần ao hồ, sông ngòi... những đồ dùng có chứa nước, giếng nước, ao hồ sông ngòi.. 1. Trẻ tìm hiểu và khám phá cùng cô * Luyện tập và phối hợp các giác * Hoạt động chơi tập có chủ về thế giới xung quanh bằng những quan (Thị giác, thính giác, xúc định:(Các cô, bác trong trường của 2 giác quan (Thị giác, thính giác, khứu giác, khứu giác, vị giác) bé) giác, vị giác) + Cô giáo của con: Tên gọi, công việc của cô giáo.
- Phát MT16: Trẻ hiểu và biết chơi bắt - Dạy trẻ NB được tên gọi, trang + Nhận biết phân biệt: Một và triển chước một số hành động quen thuộc phục, công việc của bác bảo vệ nhiều nhận của những người gần gũi. Biết sử trong trường của bé. + Bác bảo vệ trường MN: thức dụng một số đồ dùng, đồ chơi quen Tên gọi,trang phục, công việc của thuộc. bác bảo vệ. - Trẻ biết và nói được tên gọi: Công - Dạy trẻ nhận biết nói được tên của * Các hoạt động khác: việc của cô giáo,Trang phục của bác các cô giáo trong lớp, biết được *HĐNT: Quan sát đồ chơi trên bảo vệ công việc hàng ngày của các cô... sân MT17: Chỉ, nói được số lượng của đồ - Dạy trẻ nhận biết, phân biệt được -T/C: Bóng tròn to vật, con vật, hoa, quả,(Một- Nhiều) một số lượng một – nhiều. *HĐG: Xem tranh công việc của 2. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật các cô giáo trong lớp. hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ hành - Chơi xếp hình xâu vòng động lời nói: * Nhận biết: - Chơi với bé nấu ăn cho bé ăn, ru bé ngủ. MT18. Trẻ biết nói được tên gọi của - Bản thân và những người gần * HĐChiều: bản thân và chức năng, công việc của gũi xung quanh bé -TCDG: Dung dăng dung dẻ. những người gần gũi khi được hỏi. + Dạy trẻ nhận biết tên và công - Phân nhóm đồ dùng, đồ chơi. việc của những người gần gũi VD: Nhà con có ai? Bố con tên gì? - Chơi đồ chơi theo ý thích. Mẹ con tên gì? Mẹ con làm ở đâu?... Tên ông bà, bố mẹ, anh chị, em bé và trẻ thể hiện được qua các thao tác vai chơi (Mẹ con) - Dạy trẻ NB được tên gọi, công - Trẻ biết được những công việc việc của người gần gũi của bé. hàng ngày của cô giáo của bác bảo vệ - VD: Công việc của bác bảo vệ là gì? VD: Ở lớp các cô giáo thường làm những công việc gì? - Dạy trẻ nhận biết, phân biệt 1 số - Trẻ có ý thức trong quá trình học màu cơ bản, Phân biệt kích thước. tập vui chơi, biết thu dọn đồ dùng, - Dạy trẻ thực hiện các yêu cầu đồ chơi cất vào nơi qui định của cô, biết giữ gìn đồ dùng, đồ chơi, giữ gìn vệ sinh phòng nhóm, lớp sạch sẽ.
- MT21: Trẻ biết chỉ, tên hoặc cất - Dạy trẻ nhận biết, phân biệt màu đúng đồ chơi màu đỏ/ vàng/xanh sắc cơ bản kích thước . theo yêu cầu 1. Nghe hiểu và nhắc lại lời nói: *Nghe: * Hoạt động chơi tập có chủ định: MT25: Trẻ nghe hiểu và trả lời các - Dạy trẻ nghe và biết trả lời các câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây? Làm gì? câu hỏi như: Cái gì? Để làm gì? Ở VD: Đây là ai? Cô giáo đang làm gì đâu? Làm như thế nào? - Thơ: Bác bảo vệ đây? VD: Trang phục của bác bảo vệ có - Thơ: Mẹ và cô màu gì? Cái gì đây? - Kể chuyện: + Khỉ con ăn chuối MT26: Trẻ nghe hiểu ND truyện - Nghe cô đọc các bài thơ, đồng ngắn, bài thơ (Bác bảo vệ, Mẹ và cô) - dao, ca dao, hò vè câu đố bài hát, câu truyện (Cháu chào ông ạ). Ca dao và truyện ngắn về chủ đề: “Các cô đồng dao. Trẻ lời được các câu hỏi về bác trong trường của bé”. tên truyện, tên và hành động của các nhân vật trong truyện. * Các hoạt động khác: 2. Nghe, nhắc lại các âm tiếng và các *Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp + HĐNT: Quan sát hoa trong vườn câu: nói: trường. Phát MT34: Trẻ nghe và phát âm được rõ - Dạy trẻ biết sử dụng các từ chỉ đồ - T/C: Bong bong xà phòng. triển tiếng tên bài thơ, tên truyện: Chú bảo vật, con vật, đặc điểm hành động - Chơi với đồ chơi ngoài sân. ngôn vệ, Mẹ và cô, Cháu chào ông ạ, Thỏ quen thuộc trong giao tiếp. ngữ ngoan. 3 MT35: Trẻ nghe, nhớ và đọc được bài thơ ca dao, đồng dao, câu truyện biết - Dạy trẻ biết trả lời và đặt câu hỏi: trả lời câu hỏi của cô, có khả năng thể Cái gì? làm gì? Ở đâu? Thế nào? hiện được một vài động tác minh họa Để làm gì? Tại sao? trong bài thơ, câu truyện với sự giúp VD: Bác ơi cái gì đây? Cô đang + HĐG: đỡ của cô giáo. làm gì đấy? - Bé giở sách, xem tranh, chơi 3. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp: Nói chọn lô tô.Trò chuyện về các chủ đề (Các cô, bác trong trường của - Dạy trẻ biết thể hiện nhu cầu bé)
- MT36: Trẻ nói được câu đơn, câu có mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự câu đơn giản và câu dài theo yêu - Chơi xâu hạt vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc cầu của cô. - Chơi với đất Ví dụ: Cô bác cấp dưỡng đang nấu gì? Ai đây? Cô giáo đâu? Cô giáo đâng - Chơi xếp hình làm gì đây?.. - Dạy trẻ đọc thuộc các đoạn thơ, MT37: Trẻ biết sử dụng lời nói với bài thơ ngắn có 3- 4 tiếng. * HĐChiều: các mục đích khác nhau. - Dạy trẻ kể lại đoạn truyện được + TCVĐ: Thỏ nhảy, con thỏ, .... + Chào hỏi, trò chuyện nghe nhiều lần có sự gợi ý của + TCDG: Dung dăng dung dẻ + Biết bày tỏ nhu cầu của bản thân người lớn. - Ôn lại những bài thơ trong tuần MT38: Trò chuyện, chào hỏi ví dụ: - Dạy trẻ biết sử dụng các từ ngữ, - Làm quen những bài mới Con chào cô, con xin bác ạ. câu thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn. - Biết cảm ơn xin lỗi,dạ, vâng *Làm quen với sách: - Giở sách xem tranh theo chủ đề, 3. Làm quen với sách: biết gọi tên và công việc của các cô - Dạy trẻ biết lắng nghe khi người MT39: Trẻ biết xem tranh, biết giở lật bác trong trường của bé. lớn đọc sách, - Nghe kể chuyện: Cháu chào ông ạ. từng trang sách xem tranh, biết gọi - Hướng dẫn trẻ xem tranh và gọi tên, đặc điểm và hành động của các tên các nhân vật, sự vật gần gũi nhân vật, sự vật gần gũi xung quanh trong tranh. chủ điểm. MT40: 1. Biểu lộ nhận thức về bản thân: * Phát triển tình cảm. * Hoạt động chơi tập có chủ định: - Trẻ nói được một vài thông tin về * Âm nhạc: mình: (tên, tuổi) VD: Con tên là gì? +Ý thức về bản thân: + Nghe hát: Mời bạn ăn Con được mấy tuổi rôi? +Nghe hát: Cô và mẹ. + Nghe hát: Giờ ăn đến rồi + Nghe hát: Bàn Tay mẹ
- 4 MT41: 2. Nhận biết và biểu lộ - Dạy trẻ nhận biết được tên gọi, + Nghe hát:Trường chúng cháu là Phát cảm xúc với con người và sự vật một số đặc điểm bên ngoài của bản trường mầm non triển gần gũi: thân. + Dạy hát: Lời chào buổi sáng. tình cảm - Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với - Dạy trẻ nhận biết một số đồ dùng, - Hát VĐTN: Chim mẹ chim con. kỹ năng người khác bằng cử chỉ, lời nói đồ chơi yêu thích của mình. - VĐTN: Cùng múa vui. xã hội và - Biết biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ - Dạy trẻ nhận biết và thực hiện yêu - TCÂN: Hãy lắng nghe. thẩm mỹ hãi qua nét mặt, cử chỉ. cầu đơn giản của giáo viên. * Tạo hình: - Trẻ nhận biết được trạng thái cảm - Dạy trẻ nhận biết thể hiện trạng - Nặn cái bánh. xúc vui buồn, sợ hãi. thái cảm xúc vui, buồn, tức giận. - Tô màu thùng rác - Xâu vòng một số màu cơ bản ( màu xanh). MT41: 3 -Thực hiện hành vi xã hội đơn *Phát triển kỹ năng xã hội: * Các hoạt động khác: giản: - Mối quan hệ tích cực với con * HĐNT:Quan sát thời tiết, hiện - Trẻ nhận biết được một số hành vi người và sự vật gần gũi:Dạy trẻ biết tượng tự nhiên. xã hội đơn giản như: Biết chào hỏi, giao tiếp với mọi người xung -T/C: Dung dăng dung dẻ. biết cảm ơn, xin lỗi thể hiện sự kính quanh. - Chơi với cát, xây nhà vườn. trọng lễ phép với mọi người + HĐGóc: - Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã - Dạy trẻ biết chơi thân thiện với - Xem tranh, ảnh về chủ đề các cô, hội đơn giản qua trò chơi giả bộ: Trò bạn, không tranh giành đồ chơi với bác trong trường của bé chơi bế em, khuấy bột cho bé, nghe bạn. - Xếp hình, xâu vòng. điện thoại... - Chơi với bé: Bé tập làm bác cấp Thể hiện sự thân thiện qua các trò dưỡng, cô giáo... chơi: - Nặn theo ý thích. - Chơi nấu ăn cho bé , chơi xếp hình, - Dạy trẻ biết sử dụng đồ dùng đồ - Tô màu trong vở chủ đề xâu vòng, ném bóng, tung bóng...Giữa chơi đúng chức năng của nó. + HĐChiều: trẻ với trẻ và 1 số yêu cầu của người - TCDG: Nu na nu nống, Chi chi lớn. chành chành. - Trẻ biết và thực hiện một số yêu cầu - Dạy trẻ biết thực hiện một số quy - Xem băng hình về công việc cầu cô giáo: Biết giữ vệ sinh nhóm lớp định đơn giản trong sinh hoạt nhóm chăm sóc, dạy các cháu của các sạch sẽ, thu cất đồ dùng đồ chơi vào lớp như: Xếp hàng chờ đến cô, bác trong lớp . nơi qui định.
- lượt...Để đồ dùng đồ chơi vào đúng - Ôn các bài thơ, câu chuyện có nơi quy định. trong chủ đề. 4. Thể hiện cảm xúc qua hát,VĐ theo - Nghe các bài hát ngoài trương nhạc/tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem * Phát triển cảm xúc thẩm mỹ. trình tranh: MT42: Trẻ thể hiện được cảm xúc - Nghe hát, hát vận động đơn giản qua nghe hát, nghe nhạc, nghe âm theo nhạc: Dạy trẻ nghe hát, nghe - Trẻ hát vận động đơn giản, vỗ tay thanh của các nhạc cụ. nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các dụng cụ âm nhạc khác nhau. MT43: Trẻ biết hát, vận và động đơn - Dạy trẻ hát và tập vận động đơn giản theo các bài hát, bản nhạc quen giản theo nhạc: Vỗ tay, gõ đệm, thuộc. Trẻ biết hát đúng lời, đúng nhạc nhún nhảy... - Trẻ biết thao tác chia đất, xếp biết vỗ tay, gõ sắc xô và múa inmh hình, xâu vòng. họa cùng cô. MT44: Trẻ thực hiện được một số kỹ - Dạy trẻ thể hiện được các thao tác năng đơn giản như: Tô màu,vẽ, nặn kỹ năng nắm đất, chia đất, gộp đất, xếp hình xem tranh, cầm bút di màu cầm bút di màu, biết thực hiện kỹ xếp chồng, xếp cạnh, nắm đất, gộp năng cầm dây xâu các hạt thành đất, chia đất, xâu hạt thàn vòng. vòng Xem tranh
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CHƠI TẬP CÓ CHỦ ĐỊNH CHỦ ĐỀ 4: “CÁC CÔ, BÁC TRONG TRƯỜNG CỦA BÉ” Thời gian thực hiện : 3 tuần (Từ 25/11 đến 13/12/2024) Thứ sáu Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Tuần PTTCKNXH&T PTTC PTNT PTTCXH&TM PTNN M (Vận động) (NBTN- NBPB) (Âm Nhạc) (Văn Học) (Tạo hình) - Cô giáo của con: - Thơ: Mẹ và cô -Tạo hình: Mẫu - BTPTC:Tập với vòng Tuần 12 : Cô Tên gọi, công việc - Hát VĐ: - Nghe hát: Xâu vòng một số - VĐCB: Bò chui qua giáo của bé của cô giáo. Chim mẹ chim con Bàn tay mẹ màu cơ bản (Màu cổng Từ: 25/11 đến (TT) xanh) -TCVĐ: Ai nhanh 29/11/2024 - Nghe hát : Cô và mẹ hơn - BTPC: Tập với nơ - Nhận biết phân - Nghe hát: - Kể chuyện: Khỉ - Tạo hình: Mẫu Tuần 13: Các cô, - VĐCB: Ném bóng biệt: Một và nhiều Mời bạn ăn (TT) con ăn chuối - Nặn cái bánh bác nấu ăn cho về phía trước - TCÂN: Hãy lắng - Nghe hát: Giờ ăn bé -TCDG: Dung dăng nghe đến rồi Từ: 2/12 đến dung dẻ 6/12/2024 - BTPTC: Cây cao - Bác bảo vệ - Dạy hát: lời chào - Thơ: Bác bảo vệ - Tạo hình: Mẫu Tuần 14: Bé biết cây thấp trường mầm non: buổi sáng (TT) - Nghe hát: Trường - Tô màu thùng gì về công việc - VĐCB: Đi theo hiệu Tên gọi, trang phục, - VĐTN: Cùng múa chúng cháu là rác của các cô, bác, lệnh công việc của bác vui trường mầm non trong trường -TCVĐ: Bong bóng xà bảo vệ. Từ: 9/12 đến phòng 13/12/2024
- KẾ HOẠCH RÈN NỀ NẾP THÓI QUEN (Thời gian: Từ 25/11 đến 13/12/2024) Tuần Nội dung - Tiếp tục rèn nền nếp thói quen cho trẻ tự phục vụ mình: Biết cất đồ dùng, đồ chơi, gối, dép, đi vệ sinh đúng nơi Tuần 12: qui định, xếp hàng đi rửa tay trước khi ăn và sau khi ăn xong, tự xúc cơm, uống nước, lau miệng, biết lấy ngối từ: 25/11 đến vào nằm ngủ, không nói chuyện.... Động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần, ăn mặc phù hợp với thời tiết 29/11/2024 giao mùa và phòng tránh một số bệnh đang lây lan như: Cúm, sởi, chân tay miệng, đậu mùa khỉ.... - Rèn cho trẻ có kỹ năng, nặn, xếp hình, xâu vòng, tô màu - Tiếp tục rèn nền nếp và rèn cho trẻ có thói quen tự phục vụ mình: Biết cất đồ dùng, đồ chơi, gối, dép, đi vệ sinh Tuần 13: đúng nơi qui định, xếp hàng đi rửa tay trước khi ăn và sau khi ăn xong tự xúc cơm, uống nước, lau miệng, lấy gối từ: 2/12 đến vào chỗ nằm ngủ, khi ngủ không nói chuyện... Động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần, ăn mặc phù hợp 6/12/2024 với thời tiết giao mùa và phòng tránh một số bệnh lây lan như: Cúm, viêm họng, sởi,.. - Rèn cho trẻ có kỹ năng cầm bút tô màu, nặn, xếp hình.... -Tiếp tục rèn các nền nếp thói quen trong sinh hoạt: Biết cất đồ dùng, đồ chơi, gối, dép, đi vệ sinh đúng nơi qui Tuần 14: định, tự xúc cơm, uống nước, lau miệng rửa tay trước khi ăn và sau khi ăn xong. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, từ: 9/12 đến phòng nhóm, môi trường sạch sẽ.. Động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần, ăn mặc phù hợp với thời tiết 13/12/2024 và phòng tránh một số dịch bệnh: Viên phổi, viêm họng, sởi, đau mắt... - Rèn cho trẻ có các kỹ năng xoay tròn ấn dẹt, xâu vòng Ngày 15 tháng 11 năm 2024 KÝ DUYỆT CỦA BGH P. HIỆU TRƯỞNG Trương Thị Ngọc Lan