Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé vui đến trường - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

pdf 11 trang Thành Trung 11/06/2025 420
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé vui đến trường - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_be_vui_den_tru.pdf

Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Bé vui đến trường - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

  1. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 09/9 -> 27/9/2024) MỤC TIÊU- NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ LĨNH VỰC MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG * Phát triển vận động 1- Thực hiện động tác phát triển * Động tác phát triển các nhóm cơ và *Thể dục sáng các nhóm cơ và hô hấp hô hấp - Khởi động bước lên bước xuống +MT 1: Trẻ thực hiện được các - Dạy trẻ tập các động tác, phát triển tại hàng. Khởi động các nhóm cơ động tác trong bài tập thể dục: hít các nhóm cơ và hô hấp: Hô hấp, tay, nhỏ: hít thở, tay, lưng/bụng và Lĩnh thở, tay, lưng/bụng và chân. bụng, chân, bật, trong giờ thể dục sáng chân. vực và bài tập phát triển chung giờ hoạt - Tập kết hợp với nhịp đếm, tập phát động phát triển thể chất. theo nhịp điệu bài hát: triển thể - Hô hấp: Tập hít vào thở ra chất - ĐT tay: 2 tay giơ lên cao, hạ xuống - ĐT bụng: Cúi người xuống, đứng thẳng lên - ĐT chân: Ngồi xuống, đứng lên - ĐT bật: Bật tại chỗ 2- Thực hiện vận động cơ bản và * Các vận động cơ bản và phát triển tố * Hoạt động học: phát triển tố chất vận động ban chất vận động ban đầu đầu + MT 2: Phối hợp tay, chân, cơ - Dạy trẻ kỹ năng bò, phối hợp chân, + Bò trong đường hẹp 35- 40cm thể trong khi bò trong đường hẹp. tay cơ thể trong khi bò trong đường 1
  2. hẹp mà không chạm vào vạch chuẩn. + MT 3: Giữ được thăng bằng - Dạy trẻ biết đi theo hiệu lệnh theo + Đi theo hiệu lệnh. trong vận động đi/chạy thay đổi yêu cầu của cô. tốc độ nhanh - chậm theo cô, - Dạy trẻ biết đứng co bằng 1 chân + Đứng co 1 chân. Đứng co được 1 chân . cách đất khoảng 10- 12cm theo hướng dẫn của cô. 3- Thực hiện vận động cử động * Các cử động của bàn tay, ngón tay * Các hoạt động hàng ngày của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt + MT 6: Vận động cổ tay, bàn + Chơi ngoài trời: Quan sát đồ - Dạy trẻ vận động múa khéo (Tay tay, ngón tay - thực hiện "múa chơi trên sân trường, hoa trong đep, tập tầm vông....) khéo". vườn trường + MT 7: Phối hợp được cử động - Dạy trẻ thực hiện vận động, bàn tay, - Chơi các loại đồ chơi ngoài trời, bàn tay, ngón tay và phối hợp tay ngón tay, mắt để thực hiện được các nhặt lá... - mắt trong các hoạt động: nhào hoạt động: Cầm bát, cốc, thìa, cầm - TCDG: Nu na nu nống, chi chi đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay; nắm chơi đồ chơi ,cầm bút vẽ, tô màu, chành chành. TC: Ai nhanh hơn. chuỗi đeo cổ. di mầu, xé dải, xé vụn, nhào nặn, xâu + Chơi các góc: vòng, múa hát.... - Góc thao tác vai: Cô giáo (cho - Tập cầm bút, vẽ , tô màu, lật mở búp bê ăn) trang sách... - Góc hoạt động với đồ vật: Xếp đường đi, xếp hàng rào. - Góc thư viện: Giở sách xem tranh xem tranh trong chủ đề. - Góc nghệ thuật : Múa hát về CĐ. * Giáo dục dinh dưỡng và sức * Tập luyện nền nếp thói quen tốt * Hoạt động: Giờ ăn chính, ăn khỏe trong sinh hoạt: phụ, giờ vệ sinh 1- Có một số nền nếp, thói quen - Trẻ làm quen với chế độ ăn cơm và - Trò chuyện, nghe giới thiệu, tìm tốt trong sinh hoạt các loại thức ăn khác như: Thịt lợn, hiểu về các bữa ăn ở trường, một số + MT 8: Trẻ thích nghi với chế thịt bò, thịt gà, trứng, sữa; các loại rau thực phẩm đơn giản để chế biến độ ăn cơm, ăn được các loại thức củ và các loại quả chín. các món ăn, giá trị dinh dưỡng của 2
  3. ăn khác nhau từng loại thức ăn - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Rèn trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa. + MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. - Luyện một số thói quen tốt trong sinh - Giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân + MT 10: Đi vệ sinh đúng nơi quy hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước trước và sau khi ăn ( Rửa mặt, rửa định khi ăn, lau mặt lau miệng, uống nước tay ...). Thực hành cách rửa tay, lau sau khi ăn,vứt rác đúng nơi quy định; mặt, vứt rác, đi vệ sinh đúng nơi đi vệ sinh đúng nơi quy định. quy định 2. Thực hiện 1 số việc tự phục vụ * Làm quen với một số việc tự phục * Rèn kỹ năng sống: giữ gìn sức khỏe vụ, giữ gìn sức khỏe - Tổ chức vào các hoạt động trong + MT 11: Làm được một số việc + Dạy trẻ xúc cơm, uống nước. ngày của trẻ: ( ăn, ngủ, vệ sinh với sự giúp đỡ của người lớn ( lấy + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi đúng nơi quy định) nước uống, đi vệ sinh ) quần áo khi bị ướt, bị bẩn. - Cô tạo cho trẻ thói quen giữ gìn bảo vệ sức khoẻ như thực hành cách mặc quần áo, đeo khẩu trang, đội mũ... + Chuẩn bị chỗ ngủ. - Giáo dục trẻ biết tự lấy gối, nhắc + Dạy trẻ biết nói với người lớn khi có nhở giúp trẻ đi vệ sinh trước khi nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. ngủ. + Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy - Trẻ xem tranh rèn kỹ năng sống định. cho trẻ vào hoạt động chiều. + Dạy trẻ 1 số thao tác đơn giản trong - Giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi rửa tay, lau mặt. quy định - Giáo dục trẻ cách rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt sau khi ăn 3. Nhận biết và tránh một số * Nhận biết và tránh một số nguy cơ * Hoạt động: Đón, trả trẻ; Chơi nguy cơ không an toàn: không an toàn. tập có chủ định, chơi, hoạt động + MT 13: Biết tránh một số vật - Dạy trẻ nhận biết một số hành động góc; chơi- tập buổi chiều: dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang nguy hiểm và phòng tránh như: leo - Trò chuyện với trẻ về những nơi, đun, phích nước nóng, xô nước, trèo lên lan can, nghịch phích nước, ổ vật dụng, hành động nguy hiểm ở 3
  4. giếng) khi được nhắc nhở. điện, dao, kéo, những đồ chơi bị hỏng, trường, lớp, cách phòng tránh. gẫy, hột hạt,)... + MT 14: Biết và tránh một số - Dạy trẻ nhận biết một số vật dụng - Tuyên truyền phối hợp với gia hành động nguy hiểm (leo trèo lên nguy hiểm, những nơi nguy hiểm đình dạy trẻ phòng tránh những nơi lan can, chơi nghịch các vật sắc không được phép sờ vào hoặc đến gần nguy hiểm.. nhọn,..) khi được nhắc nhở. (không cầm sờ vào những cây có gai, đồ vật sắc nhọn,...). 1- Khám phá thế giới xung * Luyện tập và phối hợp các giác * Các hoạt động khác quanh bằng các giác quan quan (Thị giác, thính giác, xúc giác, + Hoạt động đầu tuần + MT 15: Sờ nắn, nhìn, nghe, khứu giác, vị giác) + Góc thư viện: Xem tranh ảnh trò ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. chuyện về chủ đề ''Bé vui đến nổi bật của đối tượng. - Nghe và nhận biết âm thanh của 1 số trường” đồ vật quen thuộc (sắc sô, thanh gõ ) + Chơi hoạt động ngoài trời: Quan sát 1 số đồ chơi ngoài sân trường, Lĩnh các lớp học... vực - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi phát trong các hoạt động trong ngày và triển phối hợp với phụ huynh dạy trẻ ở nhận nhà thức + Chơi - tập buổi chiều: - Chơi trò chơi: Nu na nu nống, trò chuyện về lớp học của bé 2- Thể hiện sự hiểu biết về các * Nhận biết *Chơi - tập có chủ định: sự vật, hiện tượng gần gũi . - Một số bộ phận của cơ thể con + Nhận biết tập nói người + MT 18: Trẻ biết ý nghĩa của lễ - Dạy trẻ biết ý nghĩa của lễ hội thành - Trò chuyện với trẻ về lễ hội thành hội thành Tuyên. Nói được tên và Tuyên. Trẻ nhận biết tên, chức năng Tuyên. chức năng của một và chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, - Một số bộ phận của cơ thể. của một số bộ phận khi được hỏi . mũi, miệng, tai, tay, chân. 4
  5. - Trẻ biết quan sát, nhận biết được tên gọi, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân, nhận biết đặc điểm nhận biết nổi bật của đối tượng) + Nhận biết phân biệt + MT 20: Chỉ,nói tên hoặc lấy - Dạy trẻ nhận biết phân biệt màu đỏ - Bé chọn đồ chơi Màu đỏ tặng bạn hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu 1- Nghe hiểu lời nói: 1. Nghe: + MT 22: Thực hiện được nhiệm vụ - Nghe lời nói với các sắc thái tình - Thực hiện ở các hoạt động mọi gồm 2 - 3 hành động (ví dụ cháu cất cảm khác nhau; nghe các từ chỉ tên gọi lúc, mọi nơi trong ngày lên giá rồi đi rửa tay) đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng Lĩnh lời nói. vực + MT 24: Hiểu được nội dung - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, * Chơi - tập có chủ định: phát chuyện ngắn đơn giản: trả lời được hò vè câu đố, bài hát và truyện ngắn. - Trẻ lắng nghe, đọc, kể cùng cô và triển các câu hỏi về tên chuyện, tên và trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của ngôn hành động của các nhân vật. cô qua bài: ngữ 2- Nghe, nhắc lại các âm, các 2. Nói: - Thơ: “Bạn mới, Trăng sáng” tiếng và các câu - Truyện: ''Đôi bạn tốt'' + MT 25:Trẻ phát âm được rõ - Phát âm các âm khác nhau. tiếng. + MT 26: Trẻ đọc được bài thơ, - Dạy trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ * Hoạt động khác: ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ ngắn có câu 3, 4 tiếng. + Chơi hoạt động ngoài trời: Trò của cô giáo. - Dạy trẻ kể lại đoạn truyện được nghe chơi kết hợp đọc bài đồng dao'' nhiều lần, có gợi ý của người lớn. Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống''. + Chơi - Tập buổi chiều: Ôn các 5
  6. bài thơ, câu chuyện theo chủ đề. - Dạy trẻ nghe, nhắc lại, sử dụng 3- Sử dụng ngôn ngữ để giao 3. Làm quen với sách: các âm, các tiếng và các câu để tiếp - Dạy trẻ biết lắng nghe khi người lớn giao tiếp thông qua các hoạt động + MT 27: Trẻ nói được câu đơn, đọc sách. trong ngày của trẻ với cô giáo và câu có 5- 7 tiếng, có các từ thông các bạn. dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc + Chơi các góc điểm quen thuộc. - Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh + MT 28: Trẻ biết sử dụng lời nói - Hướng dẫn trẻ xem tranh và gọi tên về mốt số hoạt động của bé, của với các mục đích khác nhau: các nhân vật, sự vật, hành động gần trường mầm non, + Trò chuyện, chào hỏi. gũi trong tranh. + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. + Hỏi về các vấn đề quan tâm - Giờ đón, trả trẻ, thông qua các như: Con gì đây? Cái gì đây? hoạt động học tập và vui chơi trong ngày. * Phát triển tình cảm Lĩnh 1- Biểu lộ nhận thức về bản thân * Ý thức về bản thân * Các hoạt động khác: vực + MT 30: Trẻ nói được một vài - Nhận biết tên gọi, đặc điểm bên - Kết hợp dạy ở các hoạt động phát thông tin về mình (tên, tuổi). ngoài bản thân. trong ngày của trẻ triển - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi - Nhận biết các đặc điểm cá nhân, tình yêu thích của mình. sở thích của mình, của bạn, một số cảm kỹ - Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo đồ dùng, đồ chơi trong lớp, lắng năng xã viên. nghe và làm theo những yêu cầu hội và 2- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc * Nhận biết và thể hiện 1 số trạng đơn giản của cô. thẩm với con người và sự vật gần gũi thái cảm xúc mỹ + MT 33: Trẻ nhận biết được - Dạy trẻ nhận biết và thể hiện một số - Đưa vào liên hệ thực tế, giáo dục trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức giận. đạo đức, hành vi, lễ giáo, một số hãi. quy định của nhóm lớp vào mọi lúc, mọi nơi trong các hoạt động 6
  7. * Mối quan hệ tích cực với con người học tập và vui chơi của trẻ. và sự vật gần gũi - Giờ chơi: Nhắc trẻ chơi đoàn kết, + MT 34: Biểu lộ cảm xúc: vui, - Dạy trẻ giao tiếp với những người không cấu, cắn bạn, chơi xong cất buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. xung quanh. đồ chơi vào nơi quy định - Dạy trẻ chơi thân thiện với bạn, chơi - Chơi, các góc: Góc thao tác vai cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi trò chơi ''Cho em ăn, ru em ngủ, tập với bạn. cởi cúc áo, mặc, cài cúc áo cho búp - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. bê. - Bước đầu hình thành nhận biết - Trẻ được nghe hiểu về quyền của được quyền và biết tôn trọng con người: Quyền được sống, quyền quyền của người khác. được bảo vệ, quyền được phát triển. 3- Thực hiện hành vi xã hội đơn * Hành vi văn hoá giao tiếp đơn giản giản + MT 36: Trẻ biết chào, tạm biệt, - Dạy trẻ thực hiện một số hành vi văn - Giờ đón, trả trẻ, thông qua các cảm ơn, ạ, vâng ạ. hoá và giao tiếp (Chào tạm biệt, cảm hoạt động học tập và vui chơi trong + MT 37: Trẻ biết thể hiện một ơn, nói từ "dạ", "vâng ạ". ngày số hành vi xã hội đơn giản qua trò - Dạy trẻ thể hiện một số hành vi xã - Dạy trẻ chào tạm biệt cô giáo, bố chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy hội đơn giản qua trò chơi giả bộ. mẹ, biết ''dạ''', ''vâng ạ'', ''ạ''... khi cô bột cho em bé, nghe điện thoại...) giáo yêu cầu. + MT 38: Trẻ biết chơi thân thiện - Dạy trẻ chơi cạnh bạn, không cấu * Thông qua các hoạt động: cạnh trẻ khác. bạn. - Chơi - tập buổi chiều: Giáo dục - Dạy trẻ thực hiện 1 số quy định đơn hành vi lễ giáo cho trẻ giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp - Giờ vệ sinh: nhắc trẻ xếp hành hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi chờ đến lượt quy định. - Giờ Chơi: chơi song cất đồ chơi vào nơi quy định. 4- Thể hiện cảm xúc qua hát, * Nghe hát, hát và vận động đơn giản vận động theo nhạc, nặn, tô theo nhạc *Chơi tập có chủ định: màu, vẽ, xếp hình, xem tranh + Âm nhạc: 7
  8. +MT 40: Trẻ biết hát và vận động - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu - Dạy hát: Đêm trung thu. đơn giản theo một vài bài hát, bản khác nhau; nghe âm thanh của các - TCÂN: Tiếng hát ở đâu? nhạc quen thuộc. nhạc cụ. - Nghe hát: Em đến trường mầm non. - VĐTN: Múa vui - VĐTN: Nào chúng ta cùng tập thể dục - Nghe hát: Trường chúng cháu là trường mầm non. + Chơi - Tập buổi chiều: Nghe hát, nghe nhạc, ôn hát, biểu diễn một số bài hát theo chủ đề. - Chơi, hoạt động góc: Hát, Vận động theo nhạc theo chủ đề . * Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem + Tạo hình: tranh + MT 41: Trẻ thích tô mầu, vẽ, - Dạy trẻ bước đầu làm quen với kỹ - Làm quen với bút màu nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm năng nặn đơn giản như: Nhào đất, - Bé xếp đường đi đến trường. bút di mầu, vẽ nguệch ngoạc). xoay tròn, lăn dọc... - Trang trí váy áo cho bạn. - Trẻ hứng thú với các hoạt động + Dạy trẻ thể hiện được các thao tác kỹ - Chơi, hoạt động góc: Nặn, xếp làm quen với đất nặn, tô màu ... năng cầm bút bằng tay phải, cầm bút hình, xâu hạt ...theo chủ đề để tạo - Trẻ biết: Tô màu, vẽ, nặn, xé , bằng 3 đầu ngón tay để di màu. ra sản phẩm xếp hình. + Dạy trẻ biết tích cực thực hiện cùng * Hoạt động chiều, trả trẻ. + Biết yêu quý sản phẩm của cô. - Tiếp tục hoàn thiện các bài trong mình và bạn làm ra vở tạo hình. 8
  9. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ ĐỀ : BÉ VUI ĐẾN TRƯỜNG (Thời gian thực hiện từ 09/9 -> 27/9/2024) TUẦN/ THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 LVPTTCKNXH LVPTTCKNXH CHỦ ĐỀ LVPTTC LVPTNT LVPTNN &TM &TM Tuần 1 * NBTN: Dạy hát: Đêm Trung Bài: Làm quen với bút Bé vui phá cỗ Trung Trò chuyện với thu. Bò trong đường *Thơ: Trăng sáng màu thu Từ 09/9- trẻ về lễ hội TCAN: Tiếng hát ở hẹp 35- 40cm ( bé tập di màu) 13/9/2024) Thành Tuyên đâu? Tuần 2 + Nghe hát: Em đến Trường mầm non Bài: Đi theo *Truyện: Đôi bạn Bé xếp đường đi trường mầm non. Phú Lâm của bé hiệu lệnh . * NBPB: tốt đến trường + VĐTN: Múa vui ( Từ 16/9- 20/9/2024) Bé chọn đồ chơi màu đỏ tặng bạn + VĐTN: Nào chúng Tuần 3 * NBTN: ta cùng tập thể dục. Các bạn thân yêu Bài: Đứng co 1 Trang trí váy- áo Một số bộ phận + Nghe hát: Trường *Thơ: Bạn mới của bé chân cho bạn của cơ thể chúng cháu là trường ( Từ 23/9- 27/9/2024) mầm non. 9
  10. RÈN NỀN NẾP THÓI QUEN, NỘI DUNG PHỐI HỢP VỚI PHỤ HUYNH TUẦN NỘI DUNG - Rèn cho trẻ có nề nếp thói quen: Trẻ biết chào hỏi lễ phép, biết cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định. - Trẻ nhận biết được các ký hiệu đồ cùng cá nhân như: Bát, ca, cốc, khăn mặt, gối, ngăn tủ. Tuần 1 - Trẻ có thói quen biết tự đi vệ sinh, xếp hàng đi rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh đúng nơi quy định. Bé vui phá cỗ Trung - Dạy trẻ kỹ năng tự phục vụ: đeo dép, cầm bát, mặc áo thu Từ 09/9- - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho trẻ, động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên 13/9/2024) cần và phòng tránh một số bệnh thường gặp như: Đau mắt, cúm, ho, viêm phổi, chân tay miệng - Rèn cho trẻ có kỹ năng di màu, xếp hình - Rèn thói quen nền nếp chào hỏi lễ phép đúng lúc, đúng chỗ. Tuần 2 - Rèn kỹ năng sống biết cởi quần áo, mặc quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày. Trường mầm non - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho trẻ, động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên Phú Lâm của bé cần và phòng tránh một số bệnh thường gặp như: Đau mắt, cúm, ho, viêm phổi, chân tay miệng ( Từ 16/9- 20/9/2024) - Rèn cho trẻ kỹ năng so sánh, kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh cho trẻ. - Tiếp tục rèn các nề nếp thói quen trong sinh hoạt, thói quen tự phục vụ mình. Tuần 3 - Rèn kỹ năng cầm bút tư thế ngồi cho trẻ ( Đặc biệt là những trẻ còn yếu ) Các bạn thân yêu của - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho trẻ, động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên bé cần và phòng tránh một số bệnh thường gặp như: Đau mắt, cúm, ho, viêm phổi, chân tay miệng ( Từ 23/9- 27/9/2024) - Rèn kỹ năng sống để trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm và không đến gần đó Giáo viên xây dựng kế hoạch Duyệt kế hoạch HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) Nhữ Thị Biên Thuỳ Trần Thị Thuỷ Nguyễn Phương Thúy 10