Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Các bác, các cô trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Các bác, các cô trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_nha_tre_chu_de_cac_bac_cac_co.pdf
Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Các bác, các cô trong trường của bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm
- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: CÁC BÁC, CÁC CÔ TRONG TRƯỜNG CỦA BÉ Thời gian thực hiện: 4 tuần (Từ 28/10 -> 22/11/2024) MỤC TIÊU- NỘI DUNG - HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ LĨNH MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG VỰC * Phát triển vận động 1- Thực hiện động tác phát * Động tác phát triển các nhóm cơ *Thể dục sáng triển các nhóm cơ và hô hấp và hô hấp - Khởi động bước lên bước xuống tại + MT 1: Trẻ thực hiện được các - Dạy trẻ tập các động tác, phát triển hàng. Khởi động các nhóm cơ nhỏ: động tác trong bài tập thể dục: các nhóm cơ và hô hấp: Hô hấp, tay, hít thở, tay, lưng/bụng và chân. Lĩnh hít thở, tay, lưng/bụng và chân. bụng, chân, bật, trong giờ thể dục - Tập kết hợp với nhịp đếm, tập theo sáng và bài tập phát triển chung giờ nhịp điệu bài hát: vực hoạt động phát triển thể chất. - Hô hấp: Tập hít vào thở ra phát - ĐT tay: 2 tay giơ lên cao, hạ xuống triển - ĐT bụng: Cúi người xuống, đứng thể chất thẳng lên - ĐT chân: Ngồi xuống, đứng lên - ĐT bật: Bật tại chỗ 2- Thực hiện vận động cơ bản * Các vận động cơ bản và phát triển tố * Hoạt động học: và phát triển tố chất vận động chất vận động ban đầu. ban đầu - Tập nhún bật: + MT 3: Giữ được thăng bằng - dạy trẻ biết bật xa bằng 2 chân theo + Bật qua vạch kẻ trong vận động đi/chạy thay đổi yêu cầu của cô. tốc độ nhanh - chậm theo cô - Dạy trẻ biết đi theo hiệu lệnh, đi + Đi trong đường ngoằn ngoèo hoặc đi trong đường hẹp có bê trong đường ngoằn ngoèo, không vật trên tay. chạm vào vật cản, chạy theo hướng thẳng không dừng lại giữa chừng 1
- + MT 4: Trẻ có thể thực hiện - Dạy trẻ biết chạy thẳng hướng về + Chạy theo hướng thẳng. phối hợp vận động tay - mắt: phía trước vung tay nhịp nhàng để lấy Ném, Tung - bắt bóng với cô ở đà chạy khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1->1,2m. + MT 5: Thể hiện sức mạnh của - Dạy trẻ biết ném bóng về phía trước + Ném bóng về phía trước cơ bắp trong vận động ném: Ném bằng 1 tay, ném xa tối thiểu 1,5m. bóng về phía trước (tối thiểu 1,5m), ném thẳng hướng. 3- Thực hiện vận động cử động * Các cử động của bàn tay, ngón tay * Các hoạt động hàng ngày của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt + Chơi ngoài trời: Quan sát đồ chơi + MT 7: Phối hợp được cử động - Dạy trẻ vận động múa khéo (Tay trên sân trường, quan sát đồ dùng bàn tay, ngón tay và phối hợp đep, tập tầm vông....) của bác cấp dưỡng tay - mắt trong các hoạt động: - Dạy trẻ thực hiện vận động, bàn tay, - Chơi các loại đồ chơi ngoài trời, nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu ngón tay, mắt để thực hiện được các nhặt lá... vòng tay; chuỗi đeo cổ. hoạt động: Cầm bát, cốc, thìa, cầm - TCDG: Nu na nu nống, chi chi nắm chơi đồ chơi ,cầm bút vẽ, tô chành chành. màu, di mầu, xé dải, xé vụn, nhào - TC: Ai nhanh hơn. nặn, xâu vòng, múa hát.... + Chơi các góc: - Tập cầm bút, vẽ , tô màu, lật mở - Góc thao tác vai: Cô giáo (cho búp trang sách... bê ăn) - Góc hoạt động với đồ vật: Xếp hàng rào... - Góc thư viện: Giở sách xem tranh xem tranh trong chủ đề - Góc âm nhạc: Múa hát về chủ đề * Giáo dục dinh dưỡng và sức * Tập luyện nền nếp thói quen tốt * Hoạt động: Giờ ăn chính, ăn phụ, khỏe. trong sinh hoạt: giờ vệ sinh 1- Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt + MT 8: Trẻ thích nghi với chế - Trẻ làm quen với chế độ ăn cơm và - Trò chuyện, nghe giới thiệu, tìm các loại thức ăn khác như: Thịt lợn, hiểu về các bữa ăn ở trường, một số 2
- độ ăn cơm, ăn được các loại thức thịt bò, thịt gà, trứng, sữa; các loại thực phẩm đơn giản để chế biến các ăn khác nhau rau củ và các loại quả chín. món ăn, giá trị dinh dưỡng của từng + MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. loại thức ăn + MT 10: Đi vệ sinh đúng nơi - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Rèn trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa. quy định - Luyện một số thói quen tốt trong - Giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân sinh hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước và sau khi ăn ( Rửa mặt, rửa trước khi ăn, lau mặt lau miệng, uống tay ...). Thực hành cách rửa tay, lau nước sau khi ăn,vứt rác đúng nơi quy mặt, vứt rác, đi vệ sinh đúng nơi quy định; đi vệ sinh đúng nơi quy định. định * Làm quen với một số việc tự phục * Rèn kỹ năng sống: 2. Thực hiện 1 số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe vụ giữ gìn sức khỏe + Dạy trẻ xúc cơm, uống nước. - Tổ chức vào các hoạt động trong + MT 11: Làm được một số việc + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi ngày của trẻ: ( ăn, ngủ, vệ sinh đúng với sự giúp đỡ của người lớn ( quần áo khi bị ướt, bị bẩn. nơi quy định) lấy nước uống, đi vệ sinh ) - Cô tạo cho trẻ thói quen giữ gìn + Chuẩn bị chỗ ngủ. bảo vệ sức khoẻ như thực hành cách + Dạy trẻ biết nói với người lớn khi mặc quần áo, đeo khẩu trang, đội có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. mũ... + Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy - Giáo dục trẻ biết tự lấy gối, nhắc định. nhở giúp trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ. - Trẻ xem tranh rèn kỹ năng sống + Dạy trẻ 1 số thao tác đơn giản trong cho trẻ vào hoạt động chiều. rửa tay, lau mặt. - Giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định - Giáo dục trẻ cách rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt sau khi ăn 3. Nhận biết và tránh một số * Nhận biết và tránh một số nguy cơ * Hoạt động: Đón, trả trẻ; Chơi tập nguy cơ không an toàn: không an toàn. có chủ định, chơi, hoạt động góc; + MT 13: Biết tránh một số vật - Dạy trẻ nhận biết một số vật dụng chơi- tập buổi chiều: dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang nguy hiểm, những nơi nguy hiểm - Trò chuyện với trẻ về những nơi, đun, phích nước nóng, xô nước, không được phép sờ vào hoặc đến vật dụng, hành động nguy hiểm ở giếng) khi được nhắc nhở. trường, lớp, cách phòng tránh. 3
- gần: Nghịch phích nước, ổ điện, dao, kéo, những đồ chơi bị hỏng, gẫy, hột - Tuyên truyền phối hợp với gia đình + MT 14: Biết và tránh một số hạt,)... dạy trẻ phòng tránh những nơi nguy hành động nguy hiểm (leo trèo - Dạy trẻ nhận biết một số hành động hiểm.. lên lan can, chơi nghịch các vật nguy hiểm và phòng tránh hoặc đến sắc nhọn,..) khi được nhắc nhở. gần (không cầm sờ vào những cây có gai, đồ vật sắc nhọn,...). 1- Khám phá thế giới xung * Luyện tập và phối hợp các giác * Các hoạt động khác Lĩnh quanh bằng các giác quan quan (Thị giác, thính giác, xúc giác, + Hoạt động đầu tuần vực + MT 15: Sờ nắn, nhìn, nghe, khứu giác, vị giác) + Góc thư viện: Xem tranh ảnh trò phát ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. chuyện về chủ đề ''Các bác các cô triển nổi bật của đối tượng. - Nghe và nhận biết âm thanh của 1 trong nhà trẻ” nhận số đồ vật quen thuộc (sắc sô, thanh + Chơi hoạt động ngoài trời: Quan thức gõ ) sát 1 số đồ chơi ngoài sân trường, quan sát đồ dùng của bác cấp dưỡng... - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi trong các hoạt động trong ngày và phối hợp với phụ huynh dạy trẻ ở nhà + Chơi - tập buổi chiều: - Chơi trò chơi: Nu na nu nống, trò chuyện về lớp học của bé *Chơi - tập có chủ định: 2- Thể hiện sự hiểu biết về các * Nhận biết + Nhận biết tập nói sự vật, hiện tượng gần gũi + MT 16: Chơi bắt trước một số - Dạy trẻ biết tên cô giáo của lớp - Cô giáo của con. hành động quen thuộc của những mình. Biết 1 số hoạt động hàng ngày - Trò chuyện về ngày hội của các cô người gần gũi. Sử dụng được một của cô giáo. Biết ngày 20/11 là ngày giáo. số đồ dùng đồ chơi quen thuộc nhà giáo Việt Nam. + MT 17: Nói được tên của bác - Dạy trẻ biết tên bác cấp dưỡng 4
- cấp dưỡng, bắt trước một số Biết 1 số hoạt động hàng ngày của hành động quen thuộc như rửa bác cấp dưỡng bát, nấu ăn + MT 19: Nói được tên và một - Dạy trẻ nói được tên một số đồ vật vài đặc điểm nổi bật của các đồ quen thuộc khi được hỏi. vật quen thuộc. + Nhận biết phân biệt + MT 20: Chỉ/nói tên hoặc lấy - Dạy trẻ nhận biết phân biệt màu đỏ- - Màu đỏ- Màu xanh hoặc cất đúng đồ chơi màu màu xanh, nhận biết màu vàng. - Bé chọn đồ chơi màu vàng tặng cô đỏ/xanh theo yêu cầu. giáo 1- Nghe hiểu lời nói: 1. Nghe: + MT 22: Thực hiện được nhiệm - Nghe lời nói với các sắc thái tình - Thực hiện ở các hoạt động mọi lúc, vụ gồm 2 - 3 hành động (ví dụ cháu cảm khác nhau; nghe các từ chỉ tên mọi nơi trong ngày cất lên giá rồi đi rửa tay) gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc. * Chơi - tập có chủ định: + MT 23: Trẻ trả lời được các - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng - Trẻ lắng nghe, đọc, kể cùng cô và Lĩnh câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây? lời nói. trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của vực Làm gì? Thế nào? - Nghe các câu hỏi: Cái gì? Làm gì? cô qua bài: phát + MT 24: Hiểu được nội dung bài Để làm gì? Ở đâu? Như thế nào?...Ví - Thơ:“Nghe lời cô giáo”, “Mẹ và triển thơ, câu chuyện ngắn đơn giản: trả dụ: "Trong ba lô của con có cái gì?" cô” ngôn lời được các câu hỏi về tên chuyện, - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, - Truyện: “Bác cấp dưỡng”; “Không ngữ hò vè câu đố, bài hát và truyện ngắn. đi theo hay nhận quà của người lạ”. tên và hành động của các nhân vật. 2- Nghe, nhắc lại các âm, các 2. Nói: * Hoạt động khác: tiếng và các câu + Chơi hoạt động ngoài trời: Trò + MT 25: Trẻ phát âm được rõ - Dạy trẻ phát âm các âm khác nhau chơi kết hợp đọc bài đồng dao'' tiếng. Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống'' - Dạy trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ + Chơi - Tập buổi chiều: Ôn các bài + MT 26: Trẻ đọc được bài thơ, ngắn có câu 3, 4 tiếng. thơ, câu chuyện theo chủ đề ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ - Dạy trẻ kể lại đoạn truyện được nghe - Các hoạt động mọi lúc mọi nơi của cô giáo. nhiều lần, có gợi ý của người lớn. trong ngày 5
- - Dạy trẻ nghe, nhắc lại, sử dụng các 3- Sử dụng ngôn ngữ để giao 3. Làm quen với sách: âm, các tiếng và các câu để giao tiếp tiếp - Dạy trẻ biết lắng nghe khi người lớn thông qua các hoạt động trong ngày + MT 27: Trẻ nói được câu đơn, đọc sách. của trẻ với cô giáo và các bạn câu có 5- 7 tiếng, có các từ thông + Chơi các góc dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc - Góc nghệ thuật: Xem tranh ảnh về điểm quen thuộc. - Hướng dẫn trẻ xem tranh và gọi tên mốt số hoạt động của cô, của bé, của + MT 28: Trẻ biết sử dụng lời các nhân vật, sự vật, hành động gần bác cấp dưỡng nói với các mục đích khác nhau: gũi trong tranh. + Trò chuyện, chào hỏi. + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Ai đây? Cái gì đây? - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép - Giờ đón, trả trẻ, thông qua các hoạt + MT 29: Trẻ biết nói to, nói đủ khi nói chuyện với người lớn. động học tập và vui chơi trong ngày nghe, lễ phép. * Phát triển tình cảm 1- Biểu lộ nhận thức về bản * Ý thức về bản thân * Các hoạt động khác: thân - Nhận biết tên gọi, đặc điểm bên - Kết hợp dạy ở các hoạt động trong + MT 30: Trẻ nói được một vài ngoài bản thân. ngày của trẻ thông tin về mình (tên, tuổi). - Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi - Nhận biết các đặc điểm cá nhân, sở + MT 31: Trẻ thể hiện được yêu thích của mình. thích của mình, của bạn, một số đồ điều mình thích và điều mình - Thực hiện yêu cầu đơn giản của dùng, đồ chơi trong lớp, lắng nghe không thích. giáo viên. và làm theo những yêu cầu đơn giản của cô. * Phát triển kỹ năng xã hội * Nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái cảm xúc Lĩnh 2- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc vực với con người và sự vật gần gũi phát 6
- triển + MT 33: Trẻ nhận biết được - Dạy trẻ nhận biết và thể hiện một số - Đưa vào liên hệ thực tế, giáo dục tình trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ trạng thái cảm xúc: vui, buồn, tức đạo đức, hành vi, lễ giáo, một số quy cảm kỹ hãi. giận. định của nhóm lớp vào mọi lúc, mọi năng xã * Mối quan hệ tích cực với con nơi trong các hoạt động học tập và hội và người và sự vật gần gũi vui chơi của trẻ. thẩm + MT 34: Biểu lộ cảm xúc: vui, - Dạy trẻ giao tiếp với những người - Giờ chơi: Nhắc trẻ chơi đoàn kết, mỹ buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. xung quanh. không cấu, cắn bạn, chơi xong cất đồ - Dạy trẻ chơi thân thiện với bạn, chơi vào nơi quy định chơi cạnh bạn, không tranh giành đồ - Chơi, các góc: Góc phân vai trò chơi với bạn. chơi '' Cho em ăn, ru em ngủ, tập cởi - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. cúc áo, mặc, cài cúc áo cho búp bê - Giờ đón, trả trẻ, thông qua các hoạt động học tập và vui chơi trong ngày - Dạy trẻ chào tạm biệt cô giáo, bố mẹ, biết ''dạ''', ''vâng ạ'', ''ạ''... khi cô giáo yêu cầu. * Phát triển cảm xúc thẩm mỹ * Hành vi văn hoá giao tiếp đơn * Thông qua các hoạt động: giản - Chơi - tập buổi chiều: 3- Thực hiện hành vi xã hội Giáo dục hành vi lễ giáo cho trẻ đơn giản - Giờ vệ sinh: nhắc trẻ xếp hành chờ + MT 36: Trẻ biết chào, tạm - Dạy trẻ thực hiện một số hành vi đến lượt biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. văn hoá và giao tiếp (Chào tạm biệt, - Giờ Chơi: chơi song cất đồ chơi cảm ơn, nói từ "dạ", "vâng ạ", vào nơi quy định + MT 37: Trẻ biết thể hiện một - Dạy trẻ thể hiện một số hành vi xã số hành vi xã hội đơn giản qua hội đơn giản qua trò chơi giả bộ trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...) + MT 38: Trẻ biết chơi thân - Dạy trẻ chơi cạnh bạn, không cấu 7
- thiện cạnh trẻ khác. bạn. + MT 39: Trẻ biết thực hiện một - Dạy trẻ thực hiện 1 số quy định đơn số yêu cầu của người lớn. giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định. 4- Thể hiện cảm xúc qua hát, * Nghe hát, hát và vận động đơn *Chơi tập có chủ định: vận động theo nhạc, nặn, tô giản theo nhạc + Âm nhạc: màu, vẽ, xếp hình, xem tranh + MT 40: Trẻ biết hát và vận - Nghe hát, nghe nhạc với các giai + Nghe hát: Bé quét nhà động đơn giản theo một vài bài điệu khác nhau; nghe âm thanh của - VĐTN: Chiếc khăn tay hát, bản nhạc quen thuộc. các nhạc cụ. + VĐTN: A Ram Sam Sam - Dạy trẻ hát, biểu diễn 1 số bài hát - Nghe hát: Cô giáo. quen thuộc + Dạy hát: Cô và mẹ - TCÂN: Tiếng hát ở đâu + Nghe hát: Đi học. - VĐTN: Vui đến trường + Chơi - Tập buổi chiều: Nghe hát, nghe nhạc, ôn hát, biểu diễn... - Chơi, hoạt động góc: Hát, vận động theo nhạc theo chủ đề * Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem + Tạo hình: tranh + MT 41: Trẻ thích tô mầu, nặn, - Trẻ thích tô mầu, vẽ, nặn, xé, xếp - Tô màu cái xô cho cô cấp dưỡng xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút hình, xem tranh. Dạy trẻ bước đầu - Xâu vòng hoa tặng cô giáo di mầu, vẽ nguệch ngoạc). làm quen với kỹ năng nặn đơn giản - Dán lá cho cây hoa. - Trẻ hứng thú với các hoạt động như: nhào đất, xoay tròn, lăn dọc... - Trang trí bưu thiếp tặng cô giáo. làm quen với đất nặn, tô màu ... 8
- - Trẻ biết: Tô màu, nặn, xé , xếp + Dạy trẻ thể hiện được các thao tác - Chơi, hoạt động góc: Nặn, xếp hình. kỹ năng cầm bút bằng tay phải, cầm hình, xâu hạt ...theo chủ đề để tạo ra bút bằng 3 đầu ngón tay để di màu. sản phẩm + Biết yêu quý sản phẩm của + Dạy trẻ biết tích cực thực hiện cùng * Hoạt động chiều, trả trẻ. mình và bạn làm ra cô. - Tiếp tục hoàn thiện các bài trong vở tạo hình. 9
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ ĐỀ: CÁC BÁC, CÁC CÔ TRONG TRƯỜNG CỦA BÉ. Thời gian thực hiện: 4 tuần từ 28/10 -> 22/11/202 TUẦN/ THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 LVPTTCKNXH LVPTTCKNXH CHỦ ĐỀ LVPTTC LVPTNT LVPTNN &TM &TM Tuần 8 + Nghe hát: Bé Cô cấp dưỡng làm * NBPB: quét nhà. *Truyện: Tô màu cái xô cho Ném bóng về công việc gì? Màu đỏ- Màu xanh + VĐTN: Chiếc Bác cấp dưỡng cô cấp dưỡng. phía trước ( Từ 28/10-01/11/2024) khăn tay Tuần 9 + VĐTN: A Ram Các cô giáo trong lớp *NBTN: Sam Sam *Thơ: Xâu vòng hoa tặng Đi trong đường của bé Cô giáo của con + Nghe hát: Cô Nghe lời cô giáo. cô giáo. ngoằn ngoèo ( Từ 04/11-08/11/2024) giáo Tuần 10 + Dạy hát: Cô và Bé biết gì công việc * NBPB: Bé chọn *Truyện: Không đi mẹ của các cô trong Chạy theo đồ chơi màu vàng theo hay nhận quà Dán lá cho cây hoa. + TCAN: Tiếng hát trường? hướng thẳng. tặng cô giáo của người lạ. ở đâu? (Từ 11/11->15/11/2024) NBTN: Tuần 11 + Nghe hát: Đi học Trò chuyện về *Thơ: Trang trí bưu thiếp Ngày tết của cô giáo + VĐTN: Vui đến Bật qua vạch kẻ ngày hội của các cô Mẹ và cô tặng cô giáo. (Từ 18/11->22/11/2024) trường giáo. 10