Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Thiên nhiên quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

pdf 10 trang Thành Trung 11/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Thiên nhiên quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfke_hoach_hoat_dong_mam_non_lop_la_chu_de_thien_nhien_quanh_b.pdf

Nội dung text: Kế hoạch hoạt động Mầm non Lớp Nhà trẻ - Chủ đề: Thiên nhiên quanh bé - Năm học 2024-2025 - Trường Mầm non Phú Lâm

  1. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN QUANH BÉ Thời gian thực hiện: 3 tuần (Từ 23/12 -> 10/01/2025) LĨNH MỤC TIÊU CỦA CHỦ ĐỀ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG VỰC * Phát triển vận động 1- Thực hiện động tác phát triển * Động tác phát triển các nhóm cơ và * Thể dục sáng các nhóm cơ và hô hấp hô hấp - Khởi động bước lên bước xuống tại MT 1: Trẻ thực hiện được các - Dạy trẻ tập các động tác, phát triển hàng. Khởi động các nhóm cơ nhỏ: hít động tác trong bài tập thể dục: hít các nhóm cơ và hô hấp: Hô hấp, tay, thở, tay, lưng/bụng và chân. Lĩnh thở, tay, lưng/bụng và chân. bụng, chân, bật, trong giờ thể dục sáng - Tập kết hợp với nhịp đếm, tập theo nhịp vực và bài tập phát triển chung giờ hoạt điệu bài hát: phát động phát triển thể chất. - Hô hấp: Tập hít vào thở ra triển - ĐT tay: 2 tay giơ lên cao, hạ xuống thể - ĐT lườn: 2 tay giơ lên cao nghiêng sang chất trái, sang phải - ĐT lưng, bụng: Cúi người xuống, đứng thẳng lên - ĐT chân: Ngồi xuống, đứng lên 2- Thực hiện vận động cơ bản và * Các vận động cơ bản và phát triển tố * Hoạt động học: phát triển tố chất vận động ban chất vận động ban đầu đầu MT 2: Phối hợp tay, chân, cơ thể - Dạy trẻ kỹ năng bò khéo léo sao cho + Bò chui qua cổng. trong khi bò chui qua cổng. không đổ cổng chui. MT 3: Giữ được thăng bằng trong - Dạy trẻ biết chạy theo yêu cầu của cô + Chạy theo hướng đã định và đổi hướng vận động đi/chạy thay đổi tốc độ theo hướng đã định và đổi hướng theo nhanh - chậm theo hướng đã định yêu cầu của cô giáo. và đổi hướng. MT 5: Thể hiện sức mạnh của cơ - Dạy trẻ kỹ năng lăn bóng bắng hai + Lăn bóng bằng hai tay và di chuyển bắp trong vận động Lăn bóng bằng tay, di chuyển theo bóng và không làm theo bóng. hai tay và di chuyển theo bóng. bóng chạy ra khỏi tay. 1
  2. 3- Thực hiện vận động cử động * Các cử động của bàn tay, ngón tay * Các hoạt động hàng ngày của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay - mắt MT 6: Vận động cổ tay, bàn tay, + Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với + Chơi ngoài trời: Quan sát đồ chơi trên ngón tay - thực hiện "múa khéo". nhau, rót, nhào, khuấy, đảo, vò, xé. sân trường, rau và hoa trong vườn trường MT 7: Phối hợp được cử động + Đóng cọc bàn gỗ. - Chơi các loại đồ chơi ngoài trời, nhặt bàn tay, ngón tay và phối hợp tay + Nhón nhặt đồ vật. lá... - mắt trong các hoạt động: nhào + Tập xâu, luồn dây, cài, cởi cúc, buộc - TCDG: Nu na nu nống, chi chi chành đất nặn; xâu vòng tay; chuỗi đeo dây. chành, kéo cưa là xẻ.... cổ. + Chắp ghép hình. - TC: Gieo hạt- nẩy mầm.. + Chồng, xếp 6 - 8 khối. + Chơi các góc: + Tập cầm bút tô, vẽ. - Góc thao tác vai: Đầu bếp, bác sĩ + Lật mở trang sách. - Góc hoạt động với đồ vật: Xếp hàng rào, xâu vòng hoa, lá. - Góc thư viện: Giở sách xem tranh xem tranh trong chủ đề - Góc nghệ thuật: Múa hát các bài về chủ đề. * Giáo dục dinh dưỡng và sức * Tập luyện nền nếp thói quen tốt * Hoạt động: Giờ ăn chính, ăn phụ, giờ khỏe trong sinh hoạt: vệ sinh 1- Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt + MT 8: Trẻ thích nghi với chế - Làm quen với chế độ ăn cơm và các - Trò chuyện, nghe giới thiệu, tìm hiểu về độ ăn cơm, ăn được các loại thức loại thức ăn khác nhau. các bữa ăn ở trường, một số thực phẩm ăn khác nhau . - Tập luyện nền nếp thói quen tốt trong đơn giản để chế biến các món ăn, giá trị MT 9: Ngủ một giấc buổi trưa. ăn uống. dinh dưỡng của từng loại thức ăn MT 10: Đi vệ sinh đúng nơi quy - Luyện thói quen ngủ 1 giấc trưa. - Rèn trẻ thói quen ngủ 1 giấc trưa. định - Luyện một số thói quen tốt trong sinh - Giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân trước hoạt: Ăn chín, uống chín, rửa tay trước và sau khi ăn (Rửa mặt, rửa tay ...). Thực khi ăn, lau mặt lau miệng, uống nước hành cách rửa tay, lau mặt, vứt rác, đi vệ sau khi ăn,vứt rác đúng nơi quy định. sinh đúng nơi quy định 2
  3. 2. Thực hiện 1 số việc tự phục vụ * Làm quen với một số việc tự phục * Rèn kỹ năng sống: giữ gìn sức khỏe vụ, giữ gìn sức khỏe - Tổ chức vào các hoạt động trong ngày MT 11: Làm được một số việc + Dạy trẻ xúc cơm, uống nước. của trẻ: (ăn, ngủ, vệ sinh đúng nơi quy với sự giúp đỡ của người lớn (lấy + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi định) nước uống, đi vệ sinh ) quần áo khi bị ướt, bị bẩn. - Cô tạo cho trẻ thói quen giữ gìn bảo vệ sức khoẻ như thực hành cách mặc quần áo, đeo khẩu trang, đội mũ... + Chuẩn bị chỗ ngủ. - Giáo dục trẻ biết tự lấy gối, nhắc nhở + Dạy trẻ biết nói với người lớn khi có giúp trẻ đi vệ sinh trước khi ngủ. nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh. - Trẻ xem tranh rèn kỹ năng sống cho trẻ vào hoạt động chiều. MT 12: Chấp nhận: đi giầy dép, + Dạy trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy định. - Giáo dục trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy mặc quần áo ấm khi trời lạnh. định + Dạy trẻ 1 số thao tác đơn giản trong - Giáo dục trẻ cách rửa tay bằng xà rửa tay, lau mặt. phòng, rửa mặt sau khi ăn 3. Nhận biết và tránh một số * Nhận biết và tránh một số nguy cơ * Hoạt động: Đón, trả trẻ; Chơi tập có nguy cơ không an toàn: không an toàn. chủ định, chơi, hoạt động góc; chơi - tập MT 13: Biết tránh một số vật - Dạy trẻ nhận biết một số hành động buổi chiều: dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang nguy hiểm và phòng tránh như: leo trèo - Trò chuyện với trẻ về những nơi, vật đun, phích nước nóng, xô nước, lên lan can, nghịch phích nước, ổ điện, dụng, hành động nguy hiểm ở trường, giếng) khi được nhắc nhở. dao, kéo, những đồ chơi bị hỏng, gẫy, lớp, cách phòng tránh. hột hạt... MT 14: Biết và tránh một số hành - Dạy trẻ nhận biết một số vật dụng - Tuyên truyền phối hợp với gia đình dạy động nguy hiểm (leo trèo lên lan nguy hiểm, những nơi nguy hiểm trẻ phòng tránh những nơi nguy hiểm.. can, chơi nghịch các vật sắc không được phép sờ vào hoặc đến gần nhọn...) khi được nhắc nhở. (không cầm sờ vào những cây có gai, đồ vật sắc nhọn...). 1- Khám phá thế giới xung * Luyện tập và phối hợp các giác * Các hoạt động khác quanh bằng các giác quan quan (Thị giác, thính giác, xúc giác, + Hoạt động đầu tuần MT 15: Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, khứu giác, vị giác) + Góc thư viện: Xem tranh ảnh trò nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu. chuyện về chủ đề: “Thiên nhiên quanh 3
  4. Lĩnh của đối tượng. - Nghe và nhận biết âm thanh của 1 số bé” vực đồ vật quen thuộc (sắc sô, thanh gõ ) + Chơi hoạt động ngoài trời: Quan sát 1 phát số hoa, quả, rau quen thuộc mà trẻ biết. triển - Thực hiện ở mọi lúc, mọi nơi trong các nhận MT 16: Chơi bắt trước một số hoạt động trong ngày và phối hợp với phụ thức hành động quen thuộc của những huynh dạy trẻ ở nhà người gần gũi. Sử dụng được một + Chơi - tập buổi chiều: số đồ dùng đồ chơi quen thuộc. - Chơi trò chơi: Nu na nu nống, trò chuyện về các loại hoa, quả, rau mà trẻ biết. * Chơi - tập có chủ định: 2- Thể hiện sự hiểu biết về các sự * Nhận biết + Nhận biết tập nói vật, hiện tượng gần gũi Một số con vật, hoa, quả quen thuộc - Quả cam- Quả chuối MT 19: Nói được tên và một vài -Tên và một số đặc điểm nổi bật của, + Nhận biết phân biệt đặc điểm nổi bật của các đồ vật, rau, hoa, quả quen thuộc. - Bé chọn hoa đỏ- Hoa vàng. hoa quả, con vật quen thuộc. Một số màu cơ bản, kích thước, hình - Bé chọn rau củ quả màu xanh- màu MT 20: Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc dạng, số lượng, vị trí trong không vàng. cất đúng đồ chơi màu gian đỏ/vàng/xanh theo yêu cầu - Màu đỏ, vàng, xanh. 1- Nghe hiểu lời nói: 1. Nghe: MT 22: Thực hiện được nhiệm vụ - Nghe lời nói với các sắc thái tình cảm - Thực hiện ở các hoạt động mọi lúc, mọi gồm 2 - 3 hành động (ví dụ cháu cất khác nhau; nghe các từ chỉ tên gọi đồ nơi trong ngày Lĩnh lên giá rồi đi rửa tay) vật, sự vật, hành động quen thuộc. vực - Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng - Thực hiện ở các hoạt động mọi lúc, mọi phát lời nói. nơi trong ngày triển MT 24: Hiểu được nội dung chuyện - Nghe các câu hỏi: Cái gì? Làm gì? Để * Chơi - tập có chủ định: ngôn ngắn đơn giản: trả lời được các câu làm gì? Ở đâu? Như thế nào? - Trẻ lắng nghe, đọc, kể cùng cô và trả lời ngữ hỏi về tên chuyện, tên và hành động Ví dụ: "Trong ba lô của con có cái gì?" các câu hỏi theo yêu cầu của cô qua bài: của các nhân vật. - Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, - Thơ: “Quả thị” hò vè câu đố, bài hát và truyện ngắn. - Truyện: “Chiếc ấm sành nở hoa”, “Trái cây trong vườn” 4
  5. 2- Nghe, nhắc lại các âm, các 2. Nói: * Hoạt động khác: tiếng và các câu MT 25: Trẻ phát âm được rõ - Phát âm các âm khác nhau + Chơi hoạt động ngoài trời: Trò chơi kết tiếng. hợp đọc bài đồng dao: ''Dung dăng dung dẻ, nu na nu nống'' MT 26: Trẻ đọc được bài thơ, ca - Dạy trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ + Chơi - Tập buổi chiều: Ôn các bài thơ, dao, đồng dao với sự giúp đỡ của ngắn có câu 3, 4 tiếng. câu chuyện theo chủ đề cô giáo. - Dạy trẻ kể lại đoạn truyện được nghe - Các hoạt động mọi lúc mọi nơi trong nhiều lần, có gợi ý của người lớn. ngày 3- Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp 3. Làm quen với sách: MT 27: Trẻ nói được câu đơn, câu - Dạy trẻ biết lắng nghe khi người lớn - Dạy trẻ nghe, nhắc lại, sử dụng các âm, có 5- 7 tiếng, có các từ thông dụng đọc sách. các tiếng và các câu để giao tiếp thông chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm qua các hoạt động trong ngày của trẻ với quen thuộc. cô giáo và các bạn MT 28: Trẻ biết sử dụng lời nói - Hướng dẫn trẻ xem tranh và gọi tên + Chơi các góc với các mục đích khác nhau: các nhân vật, sự vật, hành động gần gũi - Góc thư viện: Xem sách, tranh ảnh về + Trò chuyện, chào hỏi. trong tranh. các loại hoa, quả rau mà trẻ biết. + Bày tỏ nhu cầu của bản thân. + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? Cái gì đây? MT 29: Trẻ biết nói to, nói đủ nghe, lễ phép. * Phát triển tình cảm * Ý thức về bản thân * Các hoạt động khác: 1- Biểu lộ nhận thức về bản thân - Nhận biết tên gọi, đặc điểm bên ngoài - Kết hợp dạy ở các hoạt động trong ngày Lĩnh MT 30: Trẻ nói được một vài bản thân. của trẻ vực thông tin về mình (tên, tuổi). phát 2- Nhận biết và biểu lộ cảm xúc * Nhận biết và thể hiện 1 số trạng thái - Đưa vào liên hệ thực tế, giáo dục đạo triển với con người và sự vật gần gũi cảm xúc đức, hành vi, lễ giáo, một số quy định của tình MT 33: Trẻ nhận biết được trạng - Dạy trẻ nhận biết và thể hiện một số nhóm lớp vào mọi lúc, mọi nơi trong các cảm kỹ thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. trạng thái cảm xúc: Vui, buồn, tức giận. hoạt động học tập và vui chơi của trẻ. năng MT 34: Biểu lộ cảm xúc: vui, * Mối quan hệ tích cực với con người - Giờ chơi: Nhắc trẻ chơi đoàn kết, yêu 5
  6. xã hội buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. và sự vật gần gũi thương bạn, chơi xong cất đồ chơi vào và - Dạy trẻ giao tiếp với những người nơi quy định thẩm xung quanh. - Chơi, các góc: Góc thao tác vai vai trò mỹ - Dạy trẻ chơi thân thiện với bạn, chơi chơi: Nấu ăn, bác sĩ cạnh bạn, không tranh giành đồ chơi - Giờ đón, trả trẻ, thông qua các hoạt với bạn. động học tập và vui chơi trong ngày - Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi. - Dạy trẻ chào tạm biệt cô giáo, bố mẹ, biết ''dạ'', ''vâng ạ'', ''ạ''... khi cô giáo yêu cầu. 3- Thực hiện hành vi xã hội đơn * Hành vi văn hoá giao tiếp đơn giản * Thông qua các hoạt động: giản + MT 36: Biết chào, tạm biệt, - Dạy trẻ thực hiện một số hành vi văn - Chơi - tập buổi chiều: Giáo dục hành vi cảm ơn, ạ, vâng ạ. hoá và giao tiếp (Chào tạm biệt, cảm lễ giáo cho trẻ + MT 37: Biết thể hiện một số ơn, nói từ "dạ", "vâng ạ", - Giờ vệ sinh: Nhắc trẻ xếp hàng chờ đến hành vi xã hội đơn giản qua trò - Dạy trẻ thể hiện một số hành vi xã hội lượt chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy đơn giản qua trò chơi giả bộ - Giờ chơi: Chơi xong cất đồ chơi vào nơi bột cho em bé, nghe điện thoại...) - Dạy trẻ chơi cạnh bạn, không đánh quy định + MT 38: Chơi thân thiện cạnh trẻ bạn. khác. - Dạy trẻ thực hiện 1 số quy định đơn giản trong sinh hoạt ở nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến lượt, để đồ chơi vào nơi quy định. 4- Thể hiện cảm xúc qua hát, vận * Nghe hát, hát và vận động đơn giản * Chơi tập có chủ định: động theo nhạc, nặn, tô màu, vẽ, theo nhạc - Âm nhạc: xếp hình, xem tranh - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu + Dạy hát: Màu hoa MT 40: Trẻ biết hát và vận động khác nhau; nghe âm thanh của các nhạc + TCÂN: Vòng tròn âm nhạc. đơn giản theo một vài bài hát, bản cụ. + TCÂN: Vòng tròn âm nhạc. nhạc quen thuộc. + VĐTN: Kéo cưa lừa xẻ + Nghe hát: Em yêu cây xanh. MT 41: Trẻ thích tô mầu, vẽ, nặn, * Vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem + Tạo hình: xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút tranh - Tạo hình cây hoa 6
  7. di mầu, vẽ nguệch ngoạc). - Vẽ các đường nét khác nhau, di màu, - Nặn quả táo. - Trẻ hứng thú với các hoạt động nặn, xé, vò, xếp hình. - Tô màu củ cà rốt làm quen với đất nặn, tô màu ... - Xem tranh. - Chơi, hoạt động góc: Nặn, tô màu, xếp hình, xâu hạt ...theo chủ đề để tạo ra sản phẩm. Biết yêu quý sản phẩm của mình và bạn làm ra * Hoạt động chiều, trả trẻ. - Tiếp tục hoàn thiện các bài trong vở tạo hình. 7
  8. KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ ĐỀ: THIÊN NHIÊN QUANH BÉ Thời gian thực hiện: 3 tuần từ 23/12/2024 - > 10/01/2025 TUẦN/ THỨ 2 THỨ 3 THỨ 4 THỨ 5 THỨ 6 PTTCKNXH-TM PTTCKNXH-TM CHỦ ĐỀ PTTC PTNT PTNN Tuần 16 + Bài: Lăn bóng + Bài (NBPB): + Dạy hát: Màu hoa + Truyện: + Bài: Loài hoa bé thích bằng hai tay vào Bé chọn hoa đỏ- + TCÂN: Vòng tròn Chiếc ấm sành nở Tạo hình cây hoa (Thực hiện từ 23/12 đích xa Hoa vàng âm nhạc. hoa -> 27/12/2024) Tuần 17 + Bài: Bò chui qua + Bài (NBTN): NGHỈ TẾT + Thơ: + Bài: Nặn quả táo Bé thích ăn quả gì? cổng Quả cam- Quả DƯƠNG LỊCH Quả thị (Thực hiện từ 30/12 chuối -> 03/01/2024) Tuần 18 + Bài: Chạy theo + Bài (NBPB): + VĐTN: Kéo cưa + Truyện: + Bài: Tô màu củ Bé yêu chăm sóc hướng đã định và Bé chọn rau củ lừa xẻ Trái cây trong cà rốt. các loại rau đổi hướng màu xanh- màu + Nghe hát: Em yêu vườn (Thực hiện từ 06/01 vàng. cây xanh. -> 10/01/2025) 8
  9. RÈN NỀN NẾP THÓI QUEN, NỘI DUNG PHỐI HỢP VỚI PHỤ HUYNH TUẦN NỘI DUNG - Rèn thói quen nền nếp chào hỏi lễ phép đúng lúc, đúng chỗ. Tuần 16 - Rèn kỹ năng sống biết cởi quần áo, mặc quần áo phù hợp với thời tiết trong ngày. Loài hoa bé thích - Rèn cho trẻ kỹ năng so sánh, kỹ năng xếp chồng, xếp cạnh cho trẻ. - Tiếp tục rèn các nền nếp, thói quen trong sinh hoạt hàng ngày, duy trì các thói quen vệ sinh Tuần 17 văn minh. Bé thích ăn quả gì? - Rèn thói quen đi vệ sinh có trật tự, cất dép vào đúng lơi quy định. - Phối hợp với phụ huynh cho trẻ đi học đúng giờ, chuyên cần. - Tiếp tục rèn các nề nếp thói quen trong sinh hoạt, thói quen tự phục vụ mình. Tuần 18 - Rèn kỹ năng cầm bút tư thế ngồi cho trẻ ( Đặc biệt là những trẻ còn yếu ). Bé yêu chăm sóc các loại - Rèn kỹ năng sống để trẻ biết tránh những nơi nguy hiểm và không đến gần đó. rau - Phối hợp với phụ huynh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập cho trẻ, động viên phụ huynh cho trẻ đi học chuyên cần và phòng tránh một số bệnh thường gặp như: Thủy đậu, cúm, ho, viêm phổi, chân tay miệng Ngày 20 tháng 12 năm 2024 Duyệt kế hoạch HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Phương Thuý 9