Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn môn Lịch sử Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức - CV 5512) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành

I. Đặc điểm tình hình

1. Số lớp: 01, số học sinh: 32.

2. Tình hình đội ngũ: 

Số giáo viên: 04. Trong đó:

- Trình độ đào tạo: 

+ Đại học: 03;

+ Cao đẳng: 01.

- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: 

+ Tốt: 03;

+ Khá: 01.

3. Thiết bị dạy học

STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú
1

Máy tính

Máy chiếu

2 bộ Các tiết dạy lí thuyết, thực hành GV chủ động sử dụng
2 Tranh ảnh Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS khai thác hiệu quả
3 Đồ dùng trực quan Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả

4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập 

STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng bộ môn 01 Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn GV sử dụng theo kế hoạch của tổ/nhóm
2 Phòng đa năng 01 Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề  GV đăng kí sử dụng 
3 Phòng ĐDDH 01 Lưu giữ ĐDDH GV kí mượn - trả 
docx 23 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn môn Lịch sử Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức - CV 5512) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxkhung_ke_hoach_day_hoc_mon_hoc_cua_to_chuyen_mon_mon_lich_su.docx

Nội dung text: Khung kế hoạch dạy học môn học của tổ chuyên môn môn Lịch sử Lớp 6 (Sách Kết nối tri thức - CV 5512) - Năm học 2021-2022 - Trường TH&THCS Trung Thành

  1. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ Khoa học Xã hội Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN PHÂN MÔN HỌC LỊCH SỬ, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01, số học sinh: 32. 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04. Trong đó: - Trình độ đào tạo: + Đại học: 03; + Cao đẳng: 01. - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: + Tốt: 03; + Khá: 01. 3. Thiết bị dạy học STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú Máy tính 1 2 bộ Các tiết dạy lí thuyết, thực hành GV chủ động sử dụng Máy chiếu 2 Tranh ảnh Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS khai thác hiệu quả 3 Đồ dùng trực quan Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả
  2. 4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng bộ môn 01 Sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn GV sử dụng theo kế hoạch của tổ/nhóm 2 Phòng đa năng 01 Dạy các tiết chủ đề, chuyên đề GV đăng kí sử dụng 3 Phòng ĐDDH 01 Lưu giữ ĐDDH GV kí mượn - trả II. Kế hoạch dạy học 1. Phân phối chương trình: Bộ “Kết nối tri thức với cuộc sống” Cả năm: 35 tuần = 53 tiết Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt HỌC KÌ I: 18 TUẦN (2 TIẾT/ TUẦN = 36 TIẾT) 1 CHƯƠNG 1: 1 1. Về kiến thức VÌ SAO PHẢI - Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. HỌC LỊCH SỬ - Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. ? - Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. Bài 1. Lịch sử 2. Về năng lực và cuộc sống * Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích. - Năng lực tìm hiểu lịch sử: + Nêu được khái niệm lịch sử và môn Lịch sử. + Hiểu được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ. - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học + Giải thích được vì sao cần thiết phải học môn Lịch sử. * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó bồi đắp thêm lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lịch sử, Bảo tàng, 2 Bài 2. Dựa vào 2 1. Về kiến thức đâu để biết và
  3. phục dựng lại Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền lịch sử. miệng, hiện vật, chữ viết). 2. Về năng lực * Năng lực riêng/ đặc thù: Tái hiện kiến thức lịch sử, nhận xét, phân tích. - Năng lực tìm hiểu lịch sử: + Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết). + Khai thác một số kênh hình trong bài học. - Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: + Nhận xét được ưu nhược của mỗi loại tư liệu lịch sử. * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất - Giáo dục lòng yêu nước: biết gốc tích tổ tiên, quê hương để từ đó bồi đắp thêm lòng yêu nước. Có thái độ đúng đắn khi tham quan di tích lịch sử, Bảo Tàng, - Giáo dục tinh thần trách nhiệm: biết giữ gìn và bảo tồn các di sản văn hóa. - Giáo dục tính chăm chỉ: tìm hiểu và thu thập các thông tin, hình ảnh trong bài học. 3 Bài 3. Cách tính 1 1. Về kiến thức thời gian trong - Cách tính thời thời gian trong lịch sử theo dương lịch và âm lịch. lịch sử - Cách tính thời gian theo Công lịch và những quy ước gọi thời gian theo chuẩn quốc tế. 2. Về năng lực * Năng lực riêng/ đặc thù - Phát triển năng lực tìm hiểu lịch sử “Quan sát, khai thác và sử dụng thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học. - Nhận thức và tư duy lịch sử: + Nêu được một số khái niệm về thời gian trong lịch sử như thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, Công nguyên, âm lịch, dương lịch. + Hiểu cách tính thời gian theo quy ước chung của thế giới. - Phát triển năng lực vận dụng: + Biết đọc, ghi, và tính thời gian theo quy ước chung của thế giới. + Sắp xếp các sự kiện lịch sử theo trình tự thời gian. * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất - Tính chính xác khoa học trong học tập và cuộc sống. - Biết quý trọng thời gian đề có trách nhiệm với cuộc sống hiện tại của mình.
  4. CHƯƠNG 2: 2 1. Về kiến thức XÃ HỘI - Sự xuất hiện của con người trên Trái đất - điểm bắt đầu của lịch sử loài người. NGUYÊN - Sự hiện diện của Người tối cổ ở Đông Nam Á và Việt Nam. 2. Về năng lực THỦY * Năng lực riêng/ đặc thù Bài 4. Nguồn - Năng lực tìm hiểu lịch sử: gốc loài người Quan sát khai thác và sử dụng được thông tin một số tư liệu lịch sử. - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: + Giới thiệu được sơ lược quá trình tiến hóa từ vượn thành người trên Trái Đất. + xác định được những dấu tích của người tối cổ ở Đông Nam Á. + Kể tên được những địa điểm tìm thấy dấu tích của người tối cổ trên đất nước Việt Nam. - Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Lý giải một số vấn đề thực tiễn mà các em quan sát được trong thực tế (các màu da khác nhau trên thế giới). * Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác; tự học; giải quyết vấn đề. 3. Về phẩm chất Giáo dục bảo vệ môi trường sống tình cảm đối với tự nhiên là nhân loại. Bài 5. Xã hội 2 1. Về kiến thức nguyên thủy - Các giai đoạn tiến triển của xã hội người nguyên thuỷ. - Đời sống của người thời nguyên thuỷ (vật chất, tinh thần, tổ chức xã hội, ). - Vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của người nguyên thuỷ cũng như của con người và xã hội loài người. Nêu được đôi nét về đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước Việt Nam. 2. Về năng lực * Năng lực riêng/ đặc thù - Năng lực tìm hiểu lịch sử: Quan sát, khai thác và sử dụng được thông tin của tư liệu lịch sử được sử dụng trong bài học. - Năng lực nhận thức và tư duy lịch sử: + Mô tả được sơ lược các giai đoạn tiến triển của xã hội nguyên thủy + Trình bày được những nét chính về đời sống của con người thời nguyên thủy trên thế giới và Việt Nam. + Nhận biết được vai trò của lao động đối với quá trình phát triển của con người thời nguyên thủy và xã hội loài người. - Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học:
  5. Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Tổ Khoa học Xã hội Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN PHÂN MÔN HỌC LỊCH SỬ, KHỐI LỚP 6 (Năm học 2021 - 2022) I. Đặc điểm tình hình 1. Số lớp: 01, số học sinh: 32. 2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04. Trong đó: - Trình độ đào tạo: + Đại học: 03; + Cao đẳng: 01. - Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: + Tốt: 03; + Khá: 01. 3. Thiết bị dạy học STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thực hành Ghi chú Máy tính 1 2 bộ Các tiết dạy lí thuyết, thực hành GV chủ động sử dụng Máy chiếu 2 Tranh ảnh Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS khai thác hiệu quả 3 Đồ dùng trực quan Không hạn định Mọi tiết dạy GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả