Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục môn học Toán Lớp 8 (CV 5512) - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh
Tiết | Bài dạy | Số tiết | Yêu cầu cần đạt |
42 | Chương III. §1. Mở đầu về phương trình | 1 |
Học sinh hiểu thế nào là phương trình một ẩn, tập nghiệm của phương trình, phương trình tương đương. Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân. |
43 | §2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải | 1 | Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn , hai qui tắc biến đổi tương đương phương trình và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. |
44 | §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 | 1 | Học sinh biết sử dụng các phép biến đổi tương đương phương trình để đưa được phương trình về dạng bậc nhất một ẩn. |
Bạn đang xem tài liệu "Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục môn học Toán Lớp 8 (CV 5512) - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- khung_ke_hoach_to_chuc_cac_hoat_dong_giao_duc_mon_hoc_toan_l.docx
Nội dung text: Khung kế hoạch tổ chức các hoạt động giáo dục môn học Toán Lớp 8 (CV 5512) - Học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THCS An Khánh
- TRƯỜNG THCS AN KHÁNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN HỌC: TOÁN LỚP 8 HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2020-2021) Chủ trì: Giáo viên dạy toán khối 8 Đối tượng: Học sinh khối 8 Địa điểm: Lớp học. Giờ thực hành thì ngoài sân trường I. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 42 Chương III. §1. Mở đầu về phương 1 Học sinh hiểu thế nào là phương trình một ẩn, tập nghiệm của phương trình trình, phương trình tương đương. Học sinh hiểu khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân. 43 §2. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và 1 Học sinh nắm được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn , hai qui tắc cách giải biến đổi tương đương phương trình và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. 44 §3. Phương trình đưa được về dạng 1 Học sinh biết sử dụng các phép biến đổi tương đương phương trình để đưa ax + b = 0 được phương trình về dạng bậc nhất một ẩn. 45 Luyện tập 1 Học sinh được rèn kỹ năng giải phương trình bậc nhất một ẩn và một số phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn. 46 §4. Phương trình tích 1 Học sinh biết thế nào là phương trình tích và cách giải phương trình tích. Học sinh ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành.
- 47 Luyện tập 1 Học sinh rèn kỹ năng giải phương trình tích. 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu 2 Học sinh nhận diện được phương trình chứa ẩn ở mẫu. Biết cách tìm 49 §Mục 4. Áp dụng tự học có hướng ĐKXĐ của PT và cách giải pt chứa ẩn ở mẫu. dẫn Nâng cao kỹ năng tìm điều kiện để giá trị của phân thức được xác định, biến đổi phương trình, các cách giải phương trình đã học. 50 Luyện tập 1 Rèn kỹ năng giải phương trình . 51 Giải bài toán bằng cách lập 3 Học sinh nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 52 phương trình + Luyện tập Biết cách chọn ẩn, lập luận đi đến phương trình, giải phương trình và kết 53 §6+§7+ luyện tập ghép và cấu trúc luận bài toán. thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” Phân biệt được một số dạng toán: Chuyển động, năng suất, công việc, cấu 1. Biểu diễn một đại lượng bởi biểu tạo số, tính tuổi, toán có nội dung hình học . thức chứa ẩn 2.Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế). §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình ?3 Tự học có hướng dẫn §7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình ?1; ?2 Tự học có hướng dẫn Luyện tập Bài tập 10;12 khuyến khích học sinh tự làm 54 Ôn tập chương III với sự trợ giúp 2 Học sinh ôn luyện giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương 55 của MT trình 56 Kiểm tra giữa kì học kỳ II ( 2 tiết 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài toán giải phương
- 57 ( Cả số học và hình học) trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Vận dụng kiến thức về định lý Ta lét, tam giác đồng dạng vào bài tập chứng minh. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 58 Chương IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự 1 Học sinh hiểu kiến thức về bất đẳng thức. Các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép cộng. Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế. 59 §2. Liên hệ giữa thức tự và phép 1 Học sinh hiểu các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân . Phân biệt rõ nhân hai trường hợp nhân với số dương, nhân với số âm. 60 Luyện tập 1 Rèn kỹ năng làm bài tập về liên hệ thứ tự và phép cộng, phép nhân. 61 §3. Bất phương trình 1 ẩn 1 Học sinh biết thế nào là bất phương trình một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình, bất phương trình tương đương. Biết kiểm tra một số có là bất phương trình một ẩn hay không? Biết viết và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình. 62 §4. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 3 Học sinh biết thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai qui tắc biến 63 Luyện tập đổi bất phương trình, cách giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và bất Bài tập 21;27 khuyến khích học sinh 64 phương trình đưa được về dạng bậc nhất một ẩn. tự làm Biết giải một số bất phương trình bậc nhất một ẩn. 65 §5. Phương trình chứa dấu giá trị 1 Học sinh được nhắc lại kiến thức về giá trị tuyệt đối. Giải được một số tuyệt đối phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 66 Luyện tập 1 Rèn kỹ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 67 Ôn tập chương IV 1 Học sinh hệ thống được kiến thức chương 4 đã học Rèn kỹ năng Giải bất phương trình một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 68 Kiểm tra cuối học kỳ 2 - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài giải phương trình,
- 69 ( Cả số học và hình học) giải bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng vào bài tập chứng minh tam giác đồng dạng, tính tỉ số hai đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. 70 Ôn tập cuối năm 3 Học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức năm học: Hằng đẳng thức, các 71 phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, các kiến thức về phân thức 72 đại số và phép tính trên phân thức. Phương trình, bất phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. Vận dụng được lý thuyết vào giải quyết bài tập. 73 Trả bài kiểm tra học kỳ ( phần 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, học đại số ) sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong những năm học tiếp theo. II. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC. Tiết Bài dạy Số Yêu cầu cần đạt tiết 32 Chương II §4. Diện tích hình thang 1 Học sinh biết công thức tính diện tích hình thang. Sử dụng được công thức để tính diện tích hình thang, tính một đáy nếu biết diện tích, đáy còn lại và đường cao, tính đường cao nếu biết diện tích và hai đáy. 33 §5. Diện tích hình thoi 1 Học sinh biết công thức tính diện tích hình bình hành, hình thoi ( 2 cách). Sử dụng được công thức để tính diện tích hình thoi, tính cạnh nếu biết diện tích và đường cao, tính đường cao nếu biết diện tích và cạnh, tính một đường chéo nếu biết diện tích và đường chéo còn lại. 34 Luyện tập 1 Học sinh vận dụng thành thạo công thức tính diện tích hình thoi, hình thang để làm các bài tập liên quan
- 35 §6.DT đa giác 1 Học sinh biết cách tính diện tích một đa giác bất kỳ dựa vào tính chất của diện tích và công thức tính diện tich các hình tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình bình hành 36 Chương III. §1.Định lý Ta-lét trong 1 Học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, Định nghĩa đoạn tam giác thẳng tỉ lệ. Định lý Ta-lét trong tam giác. 37 §2.Định lý đảo và hệ quả của định 1 Học sinh nắm chắc định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-let lý Ta-lét Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song 38 Luyện tập 1 Học sinh vận dụng được định lý Ta lét thuận, đảo và hệ quả vào giải Bài tập 14 khuyến khích học sinh tự quyết các bài toán tìm độ dài đoạn thẳng và chứng minh. làm 39 §3.Tính chất đường phân giác của 1 Học sinh hiểu rõ định lý về tính chất đường phân giác của tam giác. tam giác Biết sử dụng định lý để tìm độ dài đoạn thẳng và chứng minh đẳng thức. 40 Luyện tập 1 Học sinh vận dụng được lý thuyết vào giải quyết các bài tập trong Bài tập 21 khuyến khích học sinh tự SGK, SBT làm 41 §4.Khái niệm hai tam giác đồng 1 Học sinh hiểu khái niệm hai tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng, tính dạng chất hai tam giác đồng dạng. 42 Luyện tập 1 Vận dụng khái niệm để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Vận dụng tính chất hai tam giác đồng dạng để tính độ dài và tìm số đo góc. Chủ đề: Các trường hợp đồng dạng của tam giác ( Tiết 43,44; 45; 46; 47; 48) 43 3 Trường hợp đồng dạng của tam 4 Học sinh hiểu rõ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: c.c.c; 44 giác + Luyện tập c.g.c; g.g.
- 45 Biết sử dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác để chứng 46 minh tam giác đồng dạng, từ đó tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh đẳng thức 47 §8.Các trường hợp đồng dạng của 1 Học sinh hiểu rõ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. tam giác vuông Hiểu được liên hệ giữa tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của hai ( Điều chỉnh:Mục 2, ? Hình c và tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng. hình d, giáo viên tự chọn độ dài các Biết sử dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để cạnh sao cho kết quả khai căn là số chứng minh tam giác đồng dạng, từ đó tính độ dài đoạn thẳng, tính ' ' ' ' tự nhiên, ví dụ: A B 5; B C 13. góc, chứng minh đẳng thức AB 10; BC 26 ) 48 Luyện tập các trường hợp đồng 1 Rèn kỹ năng chứng minh tam giác đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng, dạng của tam giác tính góc, chứng minh đẳng thức 49 §9 Ứng dụng thực tế của tg đồng 1 Học sinh biết được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. dạng 50 §10 Thực hành (đo chiều cao một 2 Học sinh rèn kỹ năng đo gián tiếp chiều cao một vật. Đo hoảng cách 51 vật ) giữa hai điểm mà một điểm không đến được dựa vào kiến thức của tam giác đồng dạng. 52 Ôn tập chương III với sự trợ giúp 1 Học sinh hệ thống kiến thức chương 3: Định lý Ta -lét, tam giác đồng của MT dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác. Điều chỉnh: Vận dụng được lý thuyết vào bài tập +Bài tập 57/trang 92:Không yêu cầu học sinh làm +Bài tập 61 khuyến khích học sinh tự làm
- 53 Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật 4 Học sinh phải nắm được các kiến thức: 54 §2. Hình hộp chữ nhật Hình hộp chữ nhật: Các mặt, các cạnh, các đỉnh 55 +Mục 2. Đường thẳng song song Hình lập phương 56 với mặt phẳng. Hai mặt phẳng song Mặt phẳng và đường thẳng song Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng song song Đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song với mặt phẳng và haimặt phẳng Hai mặt phẳng vuông góc. song song với nhau Công thức tính thể tích, diện tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương +Bài tập 8 khuyến khích học sinh tự Vận dụng được lý thuyết vào bài tập làm §3. Thể tích hình hộp chữ nhật +Mục 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc Không yêu cầu học sinh giải thích vì sao đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau +Bài tập 12 khuyến khích học sinh tự làm 57 Hình lăng trụ đứng 2 Học sinh hiểu rõ các kiến thức: 58 §4+§5+§6+ Luyện tập cả 4 bài Hình lăng trụ đứng :Đỉnh, mặt bên, cạnh bên, hai đáy Ghép và cấu trúc thành 01 bài: Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của “Hình lăng trụ đứng” 1. Hình lăng trụ đứng lăng trụ đứng. 2. Diện tích xung quanh của hình Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. lăng trụ đứng 3. Thể tích của hình lăng trụ đứng (Thừa nhận, không chứng minh các công thức tính thể tích của các hình lăng trụ đứng
- 59 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt 4 Học sinh hiểu rõ các kiến thức: 60 đều Hình chóp đều :Đỉnh, mặt bên, cạnh bên, đáy, đường cao, trung đoạn 61 §8.DT xung quanh hình chóp đều Hình chóp cụt đều: 62 +Mục 2 Ví dụ khuyến khích học Công thức tính diện tích, thể tích của hình chóp đều. sinh tự đọc Vận dụng được lý thuyết vào bài tập +Bài tập 42 khuyến khích học sinh tự làm §9. Thể tích của hình chóp đều +Bài tập 45;46 khuyến khích học sinh tự làm Luyện tập +Bài tập 48;50 khuyến khích học sinh tự làm 63 Ôn tập chương IV 1 Học sinh hệ thống lại toàn bộ lý thuyết chương 4 +Bài tập 55;57;58 khuyến khích Sử dụng được lý thuyết vào làm bài tập. học sinh tự làm 64 Ôn tập cuối năm 3 Học sinh hệ thống toàn bộ kiến thức: đa giác, các tứ giác đặc biệt, 65 công thức tính diện tích tam giác, các tứ giác đặc biệt. Định lý Ta lét, 66 tam giác đồng dạng, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp Vận dụng được lý thuyết vào bài tập 67 Trả bài kiểm tra học kỳ ( phần hình 1 Đánh giá bài làm của học sinh, đánh giá kiến thức của từng học sinh, học ) học sinh hiểu được trình độ của mình từ đó đưa ra hướng học tập trong những năm học tiếp theo. III. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian Thời điểm Yêu cầu cần đạt Hình thức
- - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc Giữa học kì II 90 phút Tuần 26 toán giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập nghiệm và Tháng 3/2021 phương trình. Tự luận viết trên - Vận dụng kiến thức về định lý Ta lét, tam giác đồng giấy dạng vào bài tập chứng minh. - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. - Vận dụng các kiến thức, kĩ năng có được vào làm bài Trắc Cuối học kì II 90 phút Tuẩn 34 giải phương trình, giải bất phương trình, giải bài toán nghiệm và Tháng 4/2021 bằng cách lập phương trình. Tự luận viết trên - Vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng vào giấy bài tập chứng minh tam giác đồng dạng, tính tỉ số hai đoạn thẳng, chứng minh đẳng thức - Đánh giá năng lực, phẩm chất của học sinh. - Điều chỉnh phương pháp, kĩ thuật dạy học của giáo viên. An Khánh, ngày 12 tháng 1 năm 2021 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN