Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)

docx 11 trang Quế Chi 01/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_phan_8_mo_ta_duoc_thu_tu_thuc_hien.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Leluyen Email: leluyentoan@gmail.com GVPB1: Vuthiloan Email: Vuthiloan.ndc.83@gmail.com GVPB2: Trân Quang Dũng Email: tranquangdung08091979@gmail.com A.II.8. Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính. Cấp độ: Thông hiểu I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn) Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là A.    .B.    . C.    .D.    . 1 3 Câu 2: Nếu x thì 2 5 3 1 3 1 3 1 3 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 2 5 2 5 2 5 2 1 3 Câu 3: Nếu x thì 2 5 3 1 3 1 3 1 3 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 2 5 2 5 2 5 2 Câu 4: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện thứ tự 2 4 3 4 thực hiện phép tính ta được   bằng: 5 15 10 15 14 14 7 7 A. . B. . C. . D. . 75 75 15 15 1 2 3 Câu 5: Nếu x . thì 2 5 5 1 3 1 3 2 2 3 1 1 3 2 A. x . B. x : . C. x . D. x . 5 5 2 5 5 5 5 2 2 5 5 Câu 6: Điều nào sau đây là đúng? 3 4 3 4 3 4 3 4 A. 2 : 2 : B. 2 : 2 : . 5 3 5 3 5 3 5 3 3 4 3 4 3 4 3 4 C. 2 : : 2 . D. 2 : : 2 . 5 3 5 3 5 3 5 3 1 1 1 1 Câu 7: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc trong phép tính 1 2 3 ta được kết 2 3 2 3 quả là. 8 4 A. . B. 4 . C. 4 . D. . 3 3 4 5 3 Câu 8: Số hữu tỉ x thỏa mãn x là 5 2 10 1 1 2 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 5 5 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2 1 2 Câu 9: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được phép tính 12. có kết quả là 3 3 26 50 A. . B. 2 . C. 12. D. . 3 3 2 3 1 Câu 10: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được bằng: 7 2 169 13 19 10 A. . B. . C. . D. . 196 7 28 7 3 3 3 2 Câu 11: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính có kết quả là 5 4 4 5 13 A. 2 . B. 2 . C. 1. D. . 15 25 31 7 3 Câu 12: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính có kết quả là 27 42 27 42 4 A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. . 3 3 3 3 4 Câu 13: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính có kết quả là 7 8 8 7 1 7 7 A. . B. . C. . D. 1. 4 4 4 13 15 10 1 2 Câu 14: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính bằng: 23 4 23 4 27 13 15 10 1 2 13 15 10 1 2 A. . B. . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 13 15 10 1 2 13 15 10 1 2 C. . D. . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 5 4 Câu 15: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x ta được: 9 9 4 5 4 5 5 4 5 4 A. x . B. x . C. x . D. x . 9 9 9 9 9 9 9 9 1 2 Câu 16: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x ta được: 2 3 2 1 2 1 2 1 2 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 3 2 3 2 3 2 3 2 2 1 Câu 17: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x ta được: 5 4 2 1 2 1 2 1 2 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 5 4 5 4 5 4 5 4 1 2 Câu 18: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 3x ta được: 2 5 1 2 2 1 1 2 2 1 A. 3x . B. x 3 . C. x 3 . D. 3x . 2 5 5 2 2 5 5 2 1 5 Câu 19: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x ta được: 2 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 1 5 1 5 1 5 1 A. x . B. x . C. x . D. x . 6 2 6 2 6 2 6 2 3 2 Câu 20: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 2x ta được: 2 5 3 2 2 3 2 3 2 3 A. x 2. B. 2x . C. 2x . D. 2x . 2 5 5 2 5 2 5 2 B. PHẦN TỰ LUẬN Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau: 1 4 5 Câu 1: . 2 7 14 2 3 8 Câu 2: . 4 15 3 5 3 Câu 3: . 7 2 5 2 2 4 Câu 4: 12. 3 3 2 3 5 Câu 5: 4 6 2 1 3 9 Câu 6: : 2 8 2 2 4 1 Câu 7: 18. 5 3 Mô tả quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị của x trong các câu sau: 5 1 Câu 8: x . 4 2 3 2 Câu 9: x 8 3 3 1 Câu 10: x 5 2 1 2 Câu 11: 3x 2 5 1 2 Câu 12: x 2 5 5 2 7 3 Câu 13: x 3 10 10 1 2 Câu 14: x 8 3 Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 15 5 3 18 Câu 15: 12 13 12 13 3 3 3 2 Câu 16: 5 4 4 5 5 7 3 17 Câu 17: 16 15 16 30 5 7 2 1 Câu 18: 3 12 3 3 3 5 3 Câu 19: 7 2 5 5 7 5 13 15 10 1 2 Câu 20: 23 4 23 4 27 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C B. PHẦN TỰ LUẬN Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau: 1 4 5 Câu 1: . 2 7 14 Lời giải 1 4 5 . 2 7 14 2 5 7 14 4 5 14 14 1 . 14 2 3 8 Câu 2: . . 4 15 Lời giải 2 3 8 . 4 15 9 8 . 16 15 3 10 3 5 3 Câu 3: . . 7 2 5 Lời giải 3 5 3 . 7 2 5 3 3 7 2 6 21 14 14 27 . 14 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2 2 4 Câu 4: 12. . 3 3 Lời giải 2 2 4 12. 3 3 4 4 12. 9 3 16 4 3 3 20 . 3 2 3 5 Câu 5: . 4 6 Lời giải 2 3 5 4 6 2 9 10 12 12 2 1 12 1 . 144 2 1 3 9 Câu 6: : . 2 8 2 Lời giải 2 1 3 9 : 2 8 2 1 1 4 12 3 1 12 12 4 1 . 12 3 2 4 1 Câu 7: 18. . 5 3 Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
  7. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2 4 1 18. 5 3 4 1 18. 5 9 4 2 5 4 10 5 5 6 . 5 Mô ta quy tắc chuyển vế để đổ chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị của x trong các câu sau: 5 1 Câu 8: x . 4 2 Lời giải 5 1 x . 4 2 1 5 x 2 4 2 5 x 4 4 7 7 x . Vậy x 4 4 3 2 Câu 9: x 8 3 Lời giải 3 2 x 8 3 3 2 x 8 3 9 16 x 24 24 7 7 x .Vậy x 24 24 3 1 Câu 10: x 5 2 Lời giải 3 1 x 5 2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
  8. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 3 x 2 5 5 6 x 10 10 11 11 x . Vậy x 10 10 1 2 Câu 11: 3x 2 5 Lời giải 1 2 3x 2 5 1 2 3x 2 5 9 3x 10 3 3 x .Vậy x 10 10 1 2 Câu 12: x 2 5 5 Lời giải 1 2 x 2 5 5 1 12 x 5 5 1 12 x 5 5 11 11 x . Vậy x 5 5 2 7 3 Câu 13: x 3 10 10 Lời giải 2 7 3 x 3 10 10 2 3 7 x 3 10 10 2 4 2 x 3 10 5 2 2 x : 5 3 3 3 x . Vậy x 5 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
  9. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 2 Câu 14: x 8 3 Lời giải 1 2 x 8 3 2 1 x 3 8 16 3 x 24 24 19 19 x . Vậy x 24 24 Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: 15 5 3 18 Câu 15: 12 13 12 13 Lời giải 15 5 3 18 12 13 12 13 15 5 3 18 12 13 12 13 15 3 5 18 ( ) 12 12 13 13 1 ( 1) 0 . 3 3 3 2 Câu 16: 5 4 4 5 Lời giải 3 3 3 2 5 4 4 5 3 3 3 2 5 4 4 5 3 2 3 3 ( ) ( ) 5 5 4 4 1 0 1. 5 7 3 17 Câu 17: 16 15 16 30 Lời giải 5 7 3 17 16 15 16 30 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
  10. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 7 3 17 16 15 16 30 5 3 17 7 ( ) ( ) 16 16 30 15 1 17 14 ( ) 2 30 30 15 3 30 30 18 9 . 30 15 5 7 2 1 Câu 18: 3 12 3 3 Lời giải 5 7 2 1 3 12 3 3 5 7 2 1 3 12 3 3 5 2 1 7 ( ) 3 3 3 12 8 7 3 12 32 7 12 12 25 . 12 3 5 3 Câu 19: 7 2 5 5 7 5 Lời giải 3 5 3 7 2 5 5 7 5 3 5 3 7 2 5 5 7 5 3 3 5 (7 5 ) 2 5 5 7 5 2 2 7 5 . 7 13 15 10 1 2 Câu 20: 23 4 23 4 27 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
  11. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 13 15 10 1 2 23 4 23 4 27 13 15 10 1 2 23 4 23 4 27 13 10 15 1 2 ( ) ( ) 23 23 4 4 27 2 1 4 27 2 3 27 81 2 83 . 27 27 27  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11