Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 3 (Có đáp án)

docx 17 trang Quế Chi 01/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_cac_phep_tinh_voi_so_huu_ti_phan_3.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Các phép tính với số hữu tỉ - Phần 3 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Huong Sm Email: sammaihuong@gmail.com GVPB1: Vuthiloan Email: Vuthiloan.ndc.83@gmail GVPB2: Trần Quang Dũng Email: tranquangdung08091979@gmail.com 1. Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Cấp độ:Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2 4 Câu 1: Kết quả của phép tính là: 3 5 22 6 6 8 A. . B. . C. . D. . 15 8 15 15 2 11 Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 13 26 A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương. C. Là số hữu tỉ âm. D. Là số hữu tỉ dương. 5 7 Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính 12 24 A. Là số nguyên âm. B. Là số nguyên dương. C. Là số hữu tỉ âm. D. Là số hữu tỉ dương. 23 Câu 4: là kết quả của phép tính 12 2 5 1 3 5 3 13 A. . B. . C. . D. 1 . 3 4 6 2 3 2 12 3 Câu 5: Số được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 14 2 5 1 1 1 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 7 14 7 2 7 14 14 16 Câu 6: Số được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây? 15 7 23 5 3 18 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 5 3 5 3 2 3 3 Câu 7: Tính ta được kết quả 7 5 5 52 2 17 13 A. . B. . C. . D. 35 7 35 35 5 9 5 Câu 8: Tính , ta được kết quả 11 20 11 9 299 199 9 A. . B. . C. . D. . 20 220 220 42 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 6 21 Câu 9: Kết quả của phép tính . là 7 12 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 7 2 Câu 10: Kết quả của phép tính . là 4 5 5 7 35 1 A. B. C. D. 9 10 8 3 5 15 Câu 11: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 11 22 2 3 2 3 A. B. C. D. 5 4 3 2 7 14 Câu 12: Thực hiện phép tính : ta được kết quả là: 3 9 2 98 3 5 A. B. C. D. 17 27 2 2 3 4 Câu 13: Kết quả của phép tính . là: 2 7 A. Một số nguyên âm. B. Một số nguyên dương. C. Một phân số nhỏ hơn 0 . D. Một phân số lớn hơn 0 . 4 3 Câu 14: Số nào sau đây là kết quả của phép tính 1 : ta được kết quả là: 5 4 12 3 2 12 A. B. C. D. 5 4 15 5 4 20 4 2 5 121 Câu 15: Cho A . . ; B . . . So sánh A và B . 5 8 3 11 18 25 A. A B B. A B C. A B D. A B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 13 3 4 13 a) b) 0,25 0,75 8 65 8 12 39 13 4 10 4 3 1 9 c) d) 3 2,25 7 9 7 9 4 4 2 Câu 2: Tìm x biết: 1 3 1 3 4 1 a) x b) x 5 2 5 20 5 10 3 2 14 7 3 7 9 c) x d) x 11 5 22 2 2 2 11 Câu 3: Tính nhanh TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 1 1 1 b) ... ; 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 c) ... 99 99.97 97.95 3.1 Câu 4: Tính: 5 11 2 4 3 7 5 a) b) c) d) 4,5 18 12 7 21 25 15 9 13 Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25 a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5 Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 14 4 12 1 a) b) 2,75 0,25 7 56 7 60 5 31 7 15 7 5 2 3 c) d) 4,25 1,25 32 15 32 15 7 7 2 Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 4 a) x 1 b) x 9 2 9 15 8 5 8 7 1 1 5 7 4 c) x d) 1 x 13 5 2 7 3 3 21 Câu 8: Tính: 11 1 7 4 1 a) 3,5. b) 2 . 2,5 c) : 0,75 d) 3 : 2 . 21 3 15 7 2 8 Câu 9: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 25 7 a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1 b) Thương của hai số hữu tủ, trong đó số chia là 7 . 2 Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 17 7 3 15 2 3 a) 1,25 . . 0,4 . b) . . 21 34 26 19 19 26 3 3 1 4 11 17 11 17 1 c) 2 : d) : : 4 5 3 9 24 23 24 11 12 Câu 11: Tìm x , biết : 2 1 2 3 4 1 a) x : b) 1 .x 3 2 5 5 9 3 4 13 12 2 1 c) .x 0,25 x d) : x 0,5 .x 1 0. 5 3 7 5 2 Câu 12: Tính: 12 1 9 5 1 a) 0,75. b) 2  4,5 c) 1,25 :1 d) 5 : 4 . 7 3 16 8 2 9 Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20 a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là 2,1. 3 b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 . 4 Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 18 4 50 7 15 21 7 a) 0,75 . . . b) . . 25 9 54 18 19 19 18 4 3 2 5 3 2 7 3 1 7 c) 2 : d) : : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3 Câu 15: Tìm x biết: 4 2 2 7 3 2 a) : x b) 1 .x 1 3 3 5 3 5 3 3 13 1 5 5 c) .x x 2,5 d) 2 : x 1,5 .x 0 5 15 4 3 12 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.B 8.A 9.B 10.B 11.C 12.C 13.D 14.A 15.B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể): 3 13 3 4 13 a) b) 0,25 0,75 8 65 8 12 39 13 4 10 4 3 1 9 c) d) 3 2,25 7 9 7 9 4 4 2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 3 13 3 a) 8 65 8 3 3 13 8 8 65 13 0 65 13 65 4 13 b) 0,25 0,75 12 39 1 1 1 3 3 3 4 4 1 1 1 3 3 3 4 4 0 1 1 13 4 10 4 c) 7 9 7 9 13 4 10 4 7 9 7 9 13 10 4 4 7 7 9 9 3 0 7 3 7 3 1 9 d) 3 2,25 4 4 2 3 1 9 9 3 4 4 4 2 3 1 9 9 3 4 4 4 2 13 15 4 2 13 30 4 4 17 4 Câu 2: Tìm x biết: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 3 1 3 4 1 a) x b) x 5 2 5 20 5 10 3 2 14 7 3 7 9 c) x d) x 11 5 22 2 2 2 11 Lời giải 1 3 1 3 4 1 a) x b) x 5 2 5 20 5 10 1 15 2 3 8 1 x x 5 10 10 20 10 10 1 17 3 7 x x 5 10 20 10 17 1 3 7 x x 10 5 20 10 17 2 3 14 x x 10 10 20 20 3 17 x x 2 20 3 17 Vậy x Vậy x 2 20 3 2 14 7 3 7 9 c) x d) x 11 5 22 2 2 2 11 2 3 7 3 7 7 9 x x 5 11 11 2 2 2 11 2 4 3 7 95 x x 5 11 2 2 22 4 2 7 3 95 x x 11 5 2 2 22 20 22 7 31 x x 55 55 2 11 42 31 7 x x 55 11 2 42 62 77 Vậy x x 55 22 22 139 x 22 139 Vậy x 22 Câu 3: Tính nhanh TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
  7. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) ; 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 1 1 1 b) ... ; 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 c) ... 99 99.97 97.95 3.1 Lời giải 1 5 7 9 11 13 11 9 7 5 a) 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 1 13 5 5 7 7 11 11 9 9 5 15 7 7 9 9 13 13 11 11 16 16 0 0 0 0 15 15 1 1 1 1 b) ... 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 ... 20 20.19 19.18 2.1 1 1 1 1 1 1 ... 1 20 20 19 19 18 2 1 1 1 1 1 c) ... 99 99.97 97.95 3.1 1 1 2 2 2 ... 99 2 99.97 97.95 3.1 1 1 1 1 1 1 1 ... 1 99 2 99 97 97 95 3 1 1 1 1 99 2 99 1 1 98 . 99 2 99 1 49 99 99 48 99 Câu 4: Tính: 5 11 2 4 3 7 5 a) b) c) d) 4,5 18 12 7 21 25 15 9 Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
  8. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 11 a) 18 12 10 33 36 36 23 36 2 4 b) 7 21 6 4 21 21 10 21 3 7 c) 25 15 3 7 25 15 9 35 75 75 26 75 5 d) 4,5 9 9 5 2 9 81 10 18 18 91 18 13 Câu 5: Viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: 25 a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 3 d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5 Lời giải a) Tổng của hai số hữu tỉ âm. 13 4 9 Ta có thể chọn 25 25 25 b) Hiệu của hai số hữu tỉ dương. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
  9. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 13 1 14 Ta có thể chọn 25 25 25 c) Tổng của một số hữu tỉ âm và một số hữu tỉ dương. 13 14 1 Ta có thể chọn 25 25 25 3 d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số hữu tỉ là . 5 Gọi số hữu tỉ còn lại là x x 0 . 3 13 13 3 13 15 2 Ta có: x x x x (không thỏa x 0 ) 5 25 25 5 25 25 25 13 Vậy số hữu tỉ không thể viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó có một số 25 3 hữu tỉ là . 5 Câu 6: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 4 14 4 12 1 a) b) 2,75 0,25 7 56 7 60 5 31 7 15 7 5 2 3 c) d) 4,25 1,25 32 15 32 15 7 7 2 Lời giải 4 14 4 a) 7 56 7 4 4 14 7 7 56 14 0 56 14 56 12 1 b) 2,75 0,25 60 5 1 1 2,75 0,25 5 5 1 1 2,75 0,25 5 5 0 3 3 31 7 15 7 c) 32 15 32 15 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
  10. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 31 7 15 7 32 15 32 15 31 15 7 7 32 32 15 15 16 14 32 15 1 14 2 15 15 28 30 30 13 30 5 2 3 d) 4,25 1,25 7 7 2 5 2 3 4,25 1,25 7 7 2 5 2 3 4,25 1,25 7 7 2 3 3 7 1 3 2 2 2 2 Câu 7: Tìm x , biết: 2 1 7 13 3 4 a) x 1 b) x 9 2 9 15 8 5 8 7 1 1 5 7 4 c) x d) 1 x 13 5 2 7 3 3 21 Lời giải 2 1 7 13 3 4 a) x 1 b) x 9 2 9 15 8 5 1 7 2 3 4 13 x 1 x 2 9 9 8 5 15 1 7 2 3 4 13 x 1 x 2 9 9 8 5 15 1 3 12 13 x 1 1 x 2 8 15 15 1 3 25 x x 2 8 15 1 3 5 Vậy x x 2 8 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
  11. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 9 40 x 24 24 31 x 24 31 Vậy x 24 8 7 1 1 5 7 4 c) x d) 1 x 13 5 2 7 3 3 21 8 7 1 1 5 7 4 x 1 x 13 5 2 7 3 3 21 8 7 1 1 5 7 4 x 1 x 13 5 2 7 3 3 21 8 7 1 1 4 x 1 x 4 13 5 2 7 21 80 182 65 8 4 x x 4 130 130 130 7 21 197 8 4 x x 4 130 7 21 197 8 4 Vậy x x 4 130 7 21 24 4 x 4 21 21 20 x 4 21 84 20 x 21 21 64 x 21 64 Vậy x 21 Câu 8: Tính: 11 1 7 4 1 a) 3,5. b) 2 . 2,5 c) : 0,75 d) 3 : 2 . 21 3 15 7 2 Lời giải 11 7 11 ( 7).( 11) 11 a) 3,5. . 21 2 21 2.21 6 1 7 5 7.( 5) 35 b) 2 . 2,5 . 3 3 2 3.2 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
  12. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 7 7 3 7 4 ( 7).( 4) 28 c) : 0,75 : . 15 15 4 15 3 15.3 45 4 1 25 5 25 2 ( 25).( 2) 10 d) 3 : 2 : . 7 2 7 2 7 5 7.5 7 8 Câu 9: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 25 7 a) Tích của hai số hữu tỉ, trong đó có một số hữu tỉ là . 10 1 b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số chia là 7 . 2 Lời giải 8 7 16 8 12 1 a) . b) : 7 25 10 35 25 5 2 Câu 10: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể). 17 7 3 15 2 3 a) 1,25 . . 0,4 . b) . . 21 34 26 19 19 26 3 3 1 4 11 17 11 17 1 c) 2 : d) : : 4 5 3 9 24 23 24 11 12 Lời giải 17 7 a) 1,25 . . 0,4 . 21 34 5 17 2 7 . . . 4 21 5 34 5 2 17 7 . . 4 5 21 34 1 1 . 2 6 1 12 3 15 2 3 b) . . 26 19 19 26 3 15 2 . 26 19 19 3 17 . 26 19 51 494 3 3 1 4 c) 2 : 4 5 3 9 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
  13. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 11 4 9 . 4 15 4 11 3 4 5 67 20 11 17 11 17 1 d) : : 24 23 24 11 12 11 23 11 11 1 . . 24 17 24 17 12 11 23 11 1 . 24 17 17 12 11 1 .2 24 12 11 1 12 12 11 1 12 12 1 Câu 11: Tìm x , biết : 2 1 2 3 4 1 a) x : b) 1 .x 3 2 5 5 9 3 4 13 12 2 1 c) .x 0,25 x d) : x 0,5 .x 1 0 . 5 3 7 5 2 Lời giải 2 1 2 4 13 a) x : c) .x 0,25 x 3 2 5 5 3 1 2 2 4 1 13 x : .x x 2 3 5 5 4 3 1 16 1 13 1 x : .x 2 15 5 3 4 16 1 1 49 x . .x 15 2 5 12 8 49 1 x x : 15 12 5 8 245 Vậy x x 15 12 245 Vậy x 12 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
  14. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 3 4 1 12 2 1 b) 1 .x d) : x 0,5 .x 1 0 5 9 3 7 5 2 8 1 4 12 1 2 3 .x : x hoặc .x 5 3 9 7 2 5 2 12 TH1: : x 0,5 0 7 8 1 12 1 .x : x 5 9 7 2 1 8 x : 9 5 12 1 x : 7 2 5 2 1 x TH2: .x 1 0 72 5 2 5 2 3 Vậy x .x 72 5 2 3 2 x : 2 5 24 15 Vậy x ; x 7 4 Câu 12: Tính: 12 1 9 5 1 a) 0,75. b) 2  4,5 c) 1,25 :1 d) 5 : 4 . 7 3 16 8 2 Lời giải 12 3 12 3. 12 9 a) 0,75.  . 7 4 7 4.7 7 1 7 9 7 9 21 b) 2  4,5  . 3 3 2 3.2 2 9 5 25 5 16 5.16 4 c) 1,25 :1 :  . 16 4 16 4 25 4.25 5 5 1 45 9 45 2 45 2 d) 5 : 4 :  2 . 8 2 5 2 5 9 5.9 9 Câu 13: Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau: 20 a) Tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là 2,1. 3 b) Thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 . 4 Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
  15. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 9 a) Viết số hữu tỉ dưới dạng tích của hai số hữu tỉ trong đó có một số hữu tỉ là 2,1. 20 +) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 9 +) Theo đề bài ta có: 2,1.x 20 9 x : 2,1 20 9 21 x : 20 10 9 10 x  20 21 3 x . 14 3 Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 14 9 3 b) Viết số hữu tỉ dưới dạng thương của hai số hữu tỉ, trong đó số bị chia là 2 . 20 4 +) Gọi x là số hữu tỉ cần tìm. 3 9 +) Theo đề bài ta có: 2 : x 4 20 3 9 x 2 : 4 20 11 20 x  4 9 55 x . 9 55 Vậy số hữu tỉ cần tìm là . 9 Câu 14: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể): 18 4 50 7 15 21 7 a) 0,75 . . . b) . . 25 9 54 18 19 19 18 4 3 2 5 3 2 7 3 1 7 c) 2 : d) : : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3 Lời giải 18 4 50 7 15 21 7 a) 0,75 . . . b) . . 25 9 54 18 19 19 18 3 18 4 50 7 15 21 . . . . 4 25 9 54 18 19 19 2 7 36 . 3 18 19 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
  16. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 14 19 4 3 2 5 3 2 7 3 1 7 c) 2 : d) : : 5 7 3 14 4 5 3 5 4 3 14 3 2 14 3 2 3 3 1 3 . . . 5 7 3 5 4 5 7 5 4 7 14 3 2 3 2 3 1 3 . 1 . 5 7 3 4 5 5 4 7 14 21 9 14 3 . 0. 0 5 21 7 3 7 14 26 . 5 21 52 15 Câu 15: Tìm x biết: 4 2 2 7 3 2 a) : x b) 1 .x 1 3 3 5 3 5 3 3 13 1 5 5 c) .x x 2,5 d) 2 : x 1,5 .x 0 5 15 4 3 12 Lời giải 4 2 2 7 3 2 a) : x b) 1 .x 1 3 3 5 3 5 3 2 2 4 3 7 5 : x 1 .x 3 5 3 5 3 3 2 26 8 : x .x 4 3 15 5 2 26 5 x : x 3 15 2 5 5 x Vậy x 13 2 5 Vây x 13 3 13 1 5 5 c) .x x 2,5 d) 2 : x 1,5 .x 0 5 15 4 3 12 3 13 1 5 5 .x x 2,5 2 : x 1,5 0 hoặc .x 0 5 15 4 3 12 3 13 9 .x x 2,5 TH1: : x 1,5 5 15 4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16
  17. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 8 13 3 .x 2,5 x 5 15 2 8 49 5 5 .x TH2: .x 0 5 30 3 12 49 5 5 x .x 48 3 12 49 1 Vậy x x 48 4 3 1 Vậy x ; x 2 4  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17