Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Căn bậc hai số học - Phần 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Căn bậc hai số học - Phần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_can_bac_hai_so_hoc_phan_2_co_dap_an.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Căn bậc hai số học - Phần 2 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Minh Hiệp Email: phanchithanh3105@gmail.com GVPB1: Dung Nguyễn Email: dungnguyen20889@gmail.com GVPB2: đậu đậu Email: linhltn.4250@vief.edu.vn Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguên dương bằng máy tính cầm tay. Cấp độ: Thông hiểu I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của các câu sau: Câu 1: Giá trị của 7 là A. 2,64575 . B. 2,576 . C. 3 . D. 2,876. Câu 2: Giá trị của 192.12 là A. 13,856 . B. 48 . C. 84 . D. 12. Câu 3: Giá trị của 12 23 là A. 8,2 . B. 12. C. 35 . D. 8,2599 . Câu 4: Giá trị của 225 81 136161 là A. 369 . B. 15. C. 9 . D. 393 . Câu 5: Giá trị của 1745 là A. 41. B. 14. C. 41,77 . D. 1745. Câu 6: Giá trị của 693 là A. 26,32 . B. 26,32 . C. 27 . D. 27 . Câu 7: Giá trị của 693 567 là A. 26,32 . B. 35,496. C. 35,496. D. 26,32 . Câu 8: Giá trị của 45 . 81 là A. 15,36 . B. 60,37 . C. 15,36 . D. 60,37 . 676 Câu 9: Giá trị của là 121 A. 2,36 . B. 2,36 . C. 23,63. D. 23,63 . Câu 10: Giá trị của 24 32 là A. 10,56 . B. 0,758. C. 0,758. D. 10,56 . Câu 11: Giá trị của 24 32 là A. 10,56 . B. 0,758. C. 0,758. D. 10,56 . Câu 12: Giá trị của 24 32 là A. 0,758. B. 10,56 . C. 10,56 . D. 0,758. Câu 13: Giá trị của 169 .529 là A. 299 . B. 299 . C. 299 . D. 299 . Câu 14: Giá trị của 169 . 529 là A. 299 . B. 299 . C. 299 . D. 299 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 128 Câu 15: Giá trị của là 19 A. 0,595. B. 1,679 . C. 0,595 . D. 1,679. 128 Câu 16: Giá trị của là 19 A. 0,595. B. 1,679 . C. 0,595 . D. 1,679. 128 Câu 17: Giá trị của là 19 A. 1,679. B. 1,679 . C. 0,595 . D. 0,595. 729 Câu 18: Giá trị của là 1296 A. 0,75. B. 1,33. C. 7,5. D. 13,3 . 729 Câu 19: Giá trị của là 1296 A. 0,75. B. 0,02 . C. 0,02. D. 0,75. 729 Câu 20: Giá trị của là 1296 A. 1,33. B. 1,33 . C. 0,75. D. 0,75. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: a) 1234 ; b) 6754 ; c) 430 . Câu 2: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: a) 7921 ; b) 19044 ; c) 99225 . Câu 3: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: a) 25.961 ; b) 361 . 49 ; c) 3136.144 . Câu 4: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: a) 52.96 ; b) 237 . 280 ; c) 84.456 . Câu 5: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: 1268 789 2906 a) ; b) ; c) . 5436 156 347 Câu 6: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: 5625 43681 4761 a) ; b) ; c) . 144 361 529 Câu 7: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các biểu thức sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) 567 132 ; b) 6 14 2 13 ; c) 22 15 37 . Câu 8: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các biểu thức sau: a) 576 256 ; b) 5776 1369 2025 ; c) 3 196 2 324 Câu 9: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 400 676 a) 4225. 256 189 . 473 ; b) . 1024 64 Câu 10: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 790 643 a) 1296: 324 36 ; b) . 393 . 587 812 Câu 11: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 0 5 3 4 4 4 a) 23.63 3 80.52 ; b) : . 5 5 5 Câu 12: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 103.42 73.35 a) 33.12 210 ; b) . 83 Câu 13: Dùng máy tính bỏ túi để so sánh hai giá trị sau: a) 1678 và 78 36 . b) 36 5 và 35 6 . c) 19 21 và 88. d) 11 2 và 17 . Câu 14: Dùng máy tính bỏ túi để so sánh các giá trị sau: a) 17.28 và 8 6.2 3 . b) 3 5. 47 và 90601. c) 13 6 . 7 2 và 11 26.6 . d) 9 2.13 5 và 5472.5 . Câu 15: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần a) 527 ; 75; 367 ; 47; 19 4 . b) 0 ; 6 5 ; 34 ; 8 124 . Câu 16: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự giảm dần a) 45 ; 5 29 ; 88 ; 9 8 . b) 74 ; 19 5 ; 198 ; 6 14 . Câu 17: Số nào lớn nhất trong các số sau: 12 81 ; 135 ; 5687 ; 25 7 , 51 2 Câu 18: Số nào bé nhất trong các số sau: 16 45 ; 17 2 ; 576 ; 10 196 . Câu 19: Tìm x biết a) 1681 x 961 b) x:2 68 3 3 . Câu 20: Tìm x biết a) 390 2x 487 b) x 676 3 49 5 484 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. D 4. D 5. C 6. A 7. B 8. B 9. B 10. C 11. D 12. D 13. A 14. B 15. A 16. C 17. D 18.A 19. C 20. D B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: a) 1234 ; b) 6754 ; c) 430 . Lời giải a) 1234 35,13; b) 6754 82,18 ; c) 430 20,74 . Câu 2: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: a) 7921 ; b) 19044 ; c) 99225 . Lời giải a) 7921 89 ; b) 19044 138 ; c) 99225 315. Câu 3: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: a) 25.961 ; b) 361 . 49 ; c) 3136.144 . Lời giải a) 25.961 155 b) 361 49 133 ; c) 3136.144 672 . Câu 4: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: a) 52.96 ; b) 237 . 280 ; c) 84.456 . Lời giải a) 52.96 70,65 ; b) 237 . 280 257, 6 ; c) 84.456 195,71. Câu 5: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các giá trị sau: 1268 789 2906 a) ; b) ; c) . 5436 156 347 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 1268 a) 0,48 ; 5436 789 b) 2,25 ; 156 2906 c) 3,36 . 347 Câu 6: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các giá trị sau: 5625 43681 4761 a) ; b) ; c) . 144 361 529 Lời giải 5625 a) 6,25 ; 144 43681 b) 11; 361 4761 c) 3. 529 Câu 7: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị gần đúng các biểu thức sau: a) 567 132 ; b) 6 14 2 13 ; c) 22 15 37 . Lời giải a) 567 132 35,3; b) 6 14 2 13 15,24 ; c) 22 15 37 2,48. Câu 8: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị đúng các biểu thức sau: a) 576 256 ; b) 5776 1369 2025 ; c) 3 196 2 324 . Lời giải a) 576 256 24 16 40 ; b) 5776 1369 2025 76 37 45 68; c) 3 196 2 324 42 36 6 . Câu 9: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 400 676 a) 4225. 256 189 . 473 ; b) . 1024 64 Lời giải a) 4225. 256 189 . 473 1040 298,99 1338,99 ; TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 400 676 b) 0,625 3,25 2,625 . 1024 64 Câu 10: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 790 643 a) 1296: 324 36 ; b) . 393 . 587 812 Lời giải a) 1296: 324 36 36: 18 6 1,5 ; 790 643 b) . 393 1,16 0,89 .19,82 5,35 . 587 812 Câu 11: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 0 5 3 4 4 4 a) 23.63 3 80.52 ; b) : . 5 5 5 Lời giải a) 23.63 3 80.52 1728 3. 25 41,57 15 56,57 ; 0 5 3 2 4 4 4 4 9 3 b) : 1 0,6 . 5 5 5 5 25 5 Câu 12: Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) các biểu thức sau: 103.42 73.35 a) 33.12 210 ; b) . 83 Lời giải a) 33.12 210 324 1024 18 32 14 ; 103.42 73.35 16000 83349 b) 7,17 . 83 512 Câu 13: Dùng máy tính bỏ túi để so sánh hai giá trị sau: a) 1678 và 78 36 . b) 36 5 và 35 6 . c) 19 21 và 88. d) 11 2 và 17 . Lời giải a) 1678 40,96 và 78 36 468 . Do 40,96 468 nên 1678 78 36 . b) 36 5 80,5 và 35 6 85,73. Do 80,5 85,73 nên 36 5 35 6 . c) 19 21 87,07 và 88. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Do 87,07 88 nên 19 21 88 . d) 11 2 15,56 và 17 . Do 15,56 17 nên 11 2 17 Câu 14: Dùng máy tính bỏ túi để so sánh các giá trị sau: a) 17.28 và 8 6.2 3 . b) 3 5. 47 và 90601. c) 13 6 . 7 2 và 11 26.6 . d) 9 2.13 5 và 5472.5 . Lời giải a) 17.28 21,82 và 8 6.2 3 67,88. Do 21,82 67,88 nên 17.28 8 6.2 3 . b) 3 5. 47 315,29 và 90601 301. Do 315,29 301 nên 3 5. 47 90601 . c) 13 6 . 7 2 315,23 và 11 26.6 336,54. Do 315,23 336,54 nên 13 6 . 7 2 11 26.6 . d) 9 2.13 5 369,99 và 5472.5 369,86 . Do 369,99 369,86 nên 9 2.13 5 5472.5 . Câu 15: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần a) 527 ; 75; 367 ; 47 ; 19 4 . b) 0 ; 6 5 ; 34 ; 8 124 . Lời giải a) Ta có 527 22,96 ; 75; 367 19,16 ; 47 ; 19 4 38 . Khi đó 19,16 22,96 38 47 75 Vậy dãy số theo thứ tự tăng dần 367 ; 527 ; 19 4 ; 47 ; 75. b) Ta có 0 ; 6 5 13,42 ; 34 5,83; 8 124 89,08 . Khi đó 89,08 13,42 5,83 0 Vậy dãy số theo thứ tự tăng dần 8 124 ; 6 5 ; 34 ; 0 . Câu 16: Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự giảm dần a) 45 ; 5 29 ; 88 ; 9 8 . b) 74 ; 19 5 ; 198 ; 6 14 . Lời giải a) Ta có 45 6,71; 5 29 26,93 ; 88 9,38 ; 9 8 25,46 . Khi đó 26,93 25,46 9,38 6,71. Vậy dãy số theo thứ tự giảm dần 5 29 ; 9 8 ; 88 ; 45 . b) Ta có 74 ; 19 5 42,49; 198 14,07 ; 6 14 22,45. Khi đó 14,07 22,45 42,49 74 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Vậy dãy số theo thứ tự giảm dần 198 ; 6 14 ; 19 5 ; 74 . Câu 17: Số nào lớn nhất trong các số sau: 12 81 ; 135 ; 5687 ; 25 7 , 51 2 . Lời giải Ta có 12 81 108; 135 ; 5687 75,41; 25 7 66,14 , 51 2 72,12 . Số lớn nhất là 12 81 Câu 18: Số nào bé nhất trong các số sau: 16 45 ; 17 2 ; 576 ; 10 196 . Lời giải Ta có 16 45 107,33 ; 17 2 24,04 ; 576 24; 10 196 140 . Số bé nhất là 16 45 . Câu 19: Tìm x biết a) 1681 x 961 b) x:2 68 3 3 . Lời giải a) 1681 x 961 41 x 31 x 31 41 x 10 . Vậy x 10 . b) x:2 68 3 3 x 3 3.2 68 x 85,7 . Vậy x 85,7 Câu 20: Tìm x biết a) 390 2x 487 b) x 676 3 49 5 484 . Lời giải a) 390 2x 487 2x 390 487 2x 2,32 x 1,16 . Vậy x 1,16 . b) x 676 3 49 5 484 x 676 5 484 3 49 x 26 131 x 131 26 x 157 . Vậy x 157 . HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8

