Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Đa thức một biến - Phần 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Đa thức một biến - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_chu_de_da_thuc_mot_bien_phan_1_co_d.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Đa thức một biến - Phần 1 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Nguyễn Thùy Linh Email: nguyendinhdung12111983@gmail.com GVPB1: Ngo Thịnh Email: ngothinh1984@gmail.com GVPB2: Hảo Hảo Email: vovanhao@nguyendu.edu.vn 31. Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là ..của những đơn thức của cùng một biến. A. tổng. B. hiệu. C. tích . D. thương. Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ ..của biến trong đa thức đó. A. bằng 0 .B. nhỏ nhất. C. lớn nhất.D. lớn hơn 0 . Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi số thực được coi là ..................đa thức một biến. A. hai.B. ba.C. bốn.D. một . Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là .của đa thức đó. A. biểu thức. B. số hạng. C. thừa số. D. hạng tử. Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2x2 3y 5. B. 2x3 x2 5 . C. 5xy x3 1.D. xyz 2xy 5. Câu 6. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. y2 3y 5 . B. 2y3 x2 5. C. 2y x3 1.D. x 2xy 5. Câu 7. Biểu thức nào là đa thức một biến? 1 A. 2a2 3b . B. 3a2b . 5 1 C. 2a2 3b .D. a2 . 2 Câu 8. Biểu thức nào là đa thức một biến? 1 A. x2 3y . B. 25xy3 . 4 1 C. 25 .D. y2 3x . 4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 9. Bậc của đa thức x3 2x2 3x 5 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 1 Câu 10. Bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 là 3 3 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 11. Bậc của đa thức x3 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 12. Bậc của đa thức 1 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 13. Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1. 1 1 Câu 14. Hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5 là: 3 3 1 1 A. . B. 3 . C. 2 . D. . 3 3 Câu 15. Hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 là A. 9 . B. 7 . C. 2 . D. 1. 1 Câu 16. Hệ số tự do của đa thức 1 9x4 x3 x 1 là 3 1 A. 9 . B. 0 . C. . D. 1. 3 1 Câu 16. Hệ số tự do của đa thức 1 9x4 x3 x 1 là 3 1 A. 9 . B. 0 . C. . D. 1. 3 Câu 17. Đa thức P(x) 5x4 2x3 6x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 4 là A. 5 . B. 0 . C. 2. D. 1. 1 Câu 18. Đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 2 là 3 1 A. 1. B. . C. 2. D. 1. 3 Câu 19. Đa thức một biến thu gọn là A. A(x) x4 2x3 3x2 x 1. B. A(x) x4 2x 3x2 x 1. 1 C. A(x) x4 2x3 3x2 x4 1.D. A(x) x4 2x3 3x2 x 1 . 2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 20. Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1. Đó là đa thức A. 6x3 1. B. 5x6 1. C. 6x3 1. D. 5x6 1 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Liệt kê các hạng tử của đa thức A(x) x4 2x3 3x2 x 1. Câu 2: Liệt kê các hạng tử của đa thức P(x) 5x4 2x3 x 1. 1 Câu 3: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1. 3 1 Câu 4: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức 9x4 x3 x 1 3 Câu 5: Xác định hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 Câu 6: Xác định hệ số tự do của đa thức 7 x4 2x x3 1 1 Câu 7: Xác định hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5. 3 3 Câu 8: Xác định hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1. 1 Câu 9: Xác định bậc của đa thức 4 x 2x2 x3 3 1 1 Câu 10: Xác định bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 3 3 1 Câu 11: Xác định bậc của đa thức x5 . 2 2 1 Câu 12: Xác định bậc của đa thức . 3 Câu 13: Thu gọn đa thức A 6x3 5x2 5x3 7 . 1 1 Câu 14: Thu gọn đa thức B x3 2x2 x3 5 3 3 Câu 15: Thu gọn đa thức C 2x2 5 5x4 x2 3x4 Câu 16: Thu gọn đa thức C x2 x2 x2 x2 Câu 17: Viết đa thức một biến bậc 4 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1. 1 Câu 18: Viết đa thức một biến bậc 5 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 , hệ số tự do là . 5 Câu 19: Viết đa thức một biến bậc 2 có ba hạng tử mà hệ số lũy thừa bậc 1 là 6 , hệ số tự do là 1 . 1 Câu 20: Viết đa thức một biến bậc 3 có bốn hạng tử mà hệ số cao nhất là 1, hệ số tự do là . 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C 11.D 12.A 13.A 14.C 15.B 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Liệt kê các hạng tử của đa thức A(x) x4 2x3 3x2 x 1. Lời giải Các hạng tử của đa thức A(x) x4 2x3 3x2 x 1là: x4 ; 2x3;3x2 ; x;1. Câu 2: Liệt kê các hạng tử của đa thức P(x) 5x4 2x3 x 1. Lời giải Các hạng tử của đa thức P(x) 5x4 2x3 x 1 là: 5x4 ; 2x3; x; 1. 1 Câu 3: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1. 3 Lời giải 1 1 Hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1 là . 3 3 1 Câu 4: Xác định hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức 9x4 x3 x 1 3 Lời giải 1 Hệ số lũy thừa bậc 2 của đa thức 9x4 x3 x 1là: 0 . 3 Câu 5: Xác định hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 Lời giải Hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 là: 7 . Câu 6: Xác định hệ số tự do của đa thức 7 x4 2x x3 Lời giải Hệ số tự do của đa thức 7 x4 2x x3 là: 7 . 1 1 Câu 7: Xác định hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5. 3 3 Lời giải 1 1 Hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5 2x2 5 là: 2 . 3 3 Câu 8: Xác định hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là: 5 1 Câu 9: Xác định bậc của đa thức 4 x 2x2 x3 3 Lời giải 1 Bậc của đa thức 4 x 2x2 x3 là: 3 3 1 1 Câu 10: Xác định bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 3 3 Lời giải 1 1 Bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 2x2 5 là 2 . 3 3 1 Câu 11: Xác định bậc của đa thức x5 . 2 Lời giải 1 Bậc của đa thức x5 là 5 . 2 2 1 Câu 12: Xác định bậc của đa thức . 3 Lời giải 2 1 Bậc của đa thức là 0 . 3 Câu 13: Thu gọn đa thức A 6x3 5x2 5x3 7 . Lời giải A 6x3 5x2 5x3 7 A (6x3 5x3 ) 5x2 7 A x3 5x2 7 1 1 Câu 14: Thu gọn đa thức B x3 2x2 x3 5 3 3 Lời giải 1 1 B x3 2x2 x3 5 3 3 1 3 1 3 2 B x x 2x 5 3 3 B 2x2 5 Câu 15: Thu gọn đa thức C 2x2 5 5x4 x2 3x4 Lời giải C 2x2 5 5x4 x2 3x4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 C 5x4 3x4 2x2 x2 5 C 2x4 x2 5 Câu 16: Thu gọn đa thức C x2 x2 x2 x2 Lời giải C x2 x2 x2 x2 C 4x2 Câu 17: Viết đa thức một biến bậc 4 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1. Lời giải Đa thức một biến bậc 4 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1 Đa thức đó là 5x4 1. 1 Câu 18: Viết đa thức một biến bậc 5 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 , hệ số tự do là . 5 Lời giải 1 Đa thức một biến bậc 5 có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 6 , hệ số tự do là 5 1 Đa thức đó là 6x5 5 Câu 19: Viết đa thức một biến bậc 2 có ba hạng tử mà hệ số lũy thừa bậc 1 là 6 , hệ số tự do là 1 Lời giải Đa thức một biến bậc 2 có ba hạng tử mà hệ số lũy thừa bậc 1 là 6 , hệ số tự do là 1 Đa thức có thể viết là x2 6x 1; 3x2 6x 1; x2 6x 1;... 1 Câu 20: Viết đa thức một biến bậc 3 có bốn hạng tử mà hệ số cao nhất là 1, hệ số tự do là . 3 Lời giải 1 Đa thức một biến bậc 3 có bốn hạng tử mà hệ số cao nhất là 1, hệ số tự do là . 3 1 1 Đa thức có thể viết là: x3 x2 x ; x3 25x2 3x ;... 3 3 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.D 4.D 5.B 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C 11.D 12.A 13.A 14.C 15.B 16.B 17.A 18.B 19.A 20.B Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Đa thức một biến ( gọi tắt là đa thức) là ..của những đơn thức của cùng một biến. A. tổng. B. hiệu. C. tích . D. thương. Lời giải Chọn A. Đa thức một biến ( gọi tắt là đa thức) là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ ..của biến trong đa thức đó. A. bằng 0 .B. nhỏ nhất. C. lớn nhất.D. lớn hơn 0 . Lời giải Chọn C. Bậc của đa thức một biến (khác đa thức không, đã thu gọn) là số mũ lớn nhất của biến trong đa thức đó. Câu 3. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi số thực được coi là ..................đa thức một biến. A. hai.B. ba.C. bốn.D. một . Lời giải Chọn D. Mỗi số thực được coi là một đa thức một biến. Câu 4: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được một khẳng định đúng. Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là .của đa thức đó. A. biểu thức. B. số hạng. C. thừa số.D. hạng tử. Lời giải Chọn D. Mỗi đơn thức trong đa thức một biến được gọi là hạng tử của đa thức đó. Câu 5. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. 2x2 3y 5 . B. 2x3 x2 5 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 C. 5xy x3 1 .D. xyz 2xy 5 . Lời giải Chọn B. Đa thức 2x3 x2 5 là đa thức một biến. Vì đa thức 2x2 3y 5 là đa thức hai biến x và biến y . Vì đa thức 5xy x3 1 là đa thức hai biến x và biến y . Vì đa thức xyz 2xy 5 là đa thức ba biến x, y và biến z . Câu 6. Biểu thức nào là đa thức một biến? A. y2 3y 5 . B. 2y3 x2 5. C. 2y x3 1 .D. x 2xy 5 . Lời giải Chọn A. Đa thức y2 3y 5 là đa thức một biến. Vì đa thức 2y3 x2 5 là đa thức hai biến x và biến y . Vì đa thức 2y x3 1 là đa thức hai biến x và biến y . Vì đa thức x 2xy 5 là đa thức hai biến x và biến y . Câu 7. Biểu thức nào là đa thức một biến? 1 A. 2a2 3b . B. 3a2b . 5 1 C. 2a2 3b .D. a2 . 2 Lời giải Chọn D. 1 Đa thức a2 là đa thức một biến. 2 1 Vì đa thức 2a2 3b là đa thức hai biến a và biến b . 5 Vì đa thức 3a2b là đa thức hai biến a và biến b . Vì đa thức 2a2 3b là đa thức hai biến a và biến b . Câu 8. Biểu thức nào là đa thức một biến? 1 A. x2 3y . B. 25xy3 . 4 1 C. 25 .D. y2 3x . 4 Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Chọn C. Đa thức 25 là đa thức một biến. 1 Vì đa thức x2 3y là đa thức hai biến x và biến y . 4 Vì đa thức 25xy3 là đa thức hai biến x và biến y . 1 Vì đa thức y2 3x là đa thức hai biến x và biến y . 4 Câu 9. Bậc của đa thức x3 2x2 3x 5 là: A. 0 . B. 1. C. 2 .D. 3 . Lời giải Chọn D. Bậc của đa thức x3 2x2 3x 5 là bậc 3 . 1 1 Câu 10. Bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 là: 3 3 A. 0 . B. 1.C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C. 1 1 Bậc của đa thức x3 2x2 x3 5 2x2 5 là bậc 2 . 3 3 Câu 11. Bậc của đa thức x3 là: A. 0 . B. 1. C. 2 .D. 3 . Lời giải Chọn D. Bậc của đa thức x3 là bậc 3 . Câu 12. Bậc của đa thức 1 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn A. Bậc của đa thức 1 là bậc 0 . Câu 13. Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 1. Lời giải Chọn A. Hệ số cao nhất của đa thức 5x7 7x5 x3 1 là 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 1 Câu 14. Hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5 là: 3 3 1 1 A. . B. 3 .C. 2 . D. . 3 3 Lời giải Chọn C. 1 1 Hệ số cao nhất của đa thức x3 2x2 x3 5 2x2 5 là 2 3 3 Câu 15. Hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 là A. 9 .B. 7 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn B. Hệ số tự do của đa thức 9x4 2x3 x 7 là 7 1 Câu 16. Hệ số tự do của đa thức 1 9x4 x3 x 1 là 3 1 A. 9 .B. 0 . C. . D. 1. 3 Lời giải Chọn B. 1 1 Hệ số tự do của đa thức 1 9x4 x3 x 1 9x4 x3 x là 0 3 3 Câu 17. Đa thức P(x) 5x4 2x3 6x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 4 là: A. 5 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn A. Đa thức P(x) 5x4 2x3 6x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 4 là 5 1 Câu 18. Đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 2 là: 3 1 A. 1.B. . C. 2 . D. 1. 3 Lời giải Chọn B. 1 1 Đa thức P(x) x4 2x3 x2 x 1có hệ số lũy thừa bậc 2 là 3 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 19. Đa thức một biến thu gọn là: A. A(x) x4 2x3 3x2 x 1. B. A(x) x4 2x 3x2 x 1. 1 C. A(x) x4 2x3 3x2 x4 1.D. A(x) x4 2x3 3x2 x 1 . 2 Lời giải Chọn A. Đa thức một biến thu gọn là A(x) x4 2x3 3x2 x 1 Câu 20. Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1. Đó là đa thức A. 6x3 1. B. 5x6 1. C. 6x3 1. D. 5x6 1 Lời giải Chọn B. Đa thức bậc 6 một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5 , hệ số tự do là 1. Đó là đa thức 5x6 1 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11

