Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình Lớp 7 và thực tiễn (Có đáp án)

docx 28 trang Quế Chi 02/10/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình Lớp 7 và thực tiễn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_chu_de_nhan_biet_moi_lien_he_giua_t.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Nhận biết mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong chương trình Lớp 7 và thực tiễn (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Phương Anh Email: Buiphuonganhk42@gmail.com GVPB1: Thaopt Pham Email: phamthao030776@gmail.com GVPB2: New Moon Email: hientran170692@gmail.com F.III.70 - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính,...). Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới biểu diễn nhiệt độ của các tháng trong năm 2020 tại thành phố Đà Nẵng. Nhiệt độ (độ C) 35 30.3 29.4 29.6 29.3 29.4 30 26.6 26.4 25.9 25 23.6 23.6 25 22.3 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng (Năm 2020) Câu 1: Nêu nhiệt độ vào tháng 9 ? A. 23,6. B. 29,4 . C. 29,3. D. 25,9. Câu 2: Tháng nào có nhiệt độ thấp nhất? A. Tháng1 B. Tháng 2 C. Tháng 11 D. Tháng 12 Câu 3: Tháng nào có nhiệt độ cao nhất? A. Tháng5 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 8 Câu 4: Tháng nào có nhiệt độ là 26,6C ? A. Tháng5 B. Tháng 4 C. Tháng 3 D. Tháng 2 Câu 5: Nhiệt độ tháng 6 cao hơn tháng 4 bao nhiêu độ C ? A. 3,9C B. 3,2C C. 0,9C D. 0,2C Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn số tiết học các phần của môn Toán 7 . Biết tổng số tiết học là 140 tiết. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 7% Số và Đại số 14% 43% Hình học và đo lường Một số yếu tố thống kê và xác suất 36% Hoạt động thực hành và trải nghiệm Câu 6: Học phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Câu 7: Học phần nào chiếm tỉ lệ ít nhất? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Câu 8: Học phần nào chiếm tỉ lệ 14% tổng số tiết học môn Toán 7 ? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Hàng ngày Việt đều đi xe buýt đến trường. Việt ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như biểu đồ sau: Số lần 9 8 8 7 7 6 5 4 3 3 2 2 1 0 Dưới 1 phút Từ 1 đến 5 phút Từ 5 đến 10 phút Trên 10 phút Thời gian chờ Câu 9: Khoảng thời gian chờ xe buýt lặp lại nhiều nhất? A. Dưới 1phút B. Từ 1 đến 5 phút. C. Từ 5 đến 10 phút. D. Trên 10phút. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 10: Khoảng thời gian chờ xe buýt lặp lại ít nhất? A. Dưới 1phút B. Từ 1 đến 5 phút. C. Từ 5 đến 10 phút. D. Trên 10phút. Câu 11: Một cửa háng bán xe đạp điều tra màu xe yêu thích của 300 khách hàng và thống kê lại kết quả trong biểu đồ hình quạt sau Màu xe đạp yêu thích của khách hàng 8% 13% 32% 21% 26% Xanh dương Đỏ Đen Vàng Xanh lá cây Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mẫu xe đạp được yêu thích nhất là màu đen với tỉ lệ 21% B. Mẫu xe đạp được yêu thích nhất là màu xanh dương với tỉ lệ 32% C. Số người yêu thích xe đạp màu xanh dương gấp đôi số người yêu thích xe đạp nmàu vàng D. Mẫu xe đạp ít được yêu thích nhất là màu xanh lá cây với tỉ lệ 10% Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid mũi 1 ở Việt Nam từ tháng 3 / 2021đến tháng 6 / 2021. Quan sát biểu đồ và cho biết: Biểu đồ số người đã được tiêm vacxin Covid 19 mũi 1 từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021 Số người 4500000 4000000 3583939 3500000 3000000 2500000 2000000 1500000 1071497 1000000 509855 500000 49743 0 Tháng 3 4 5 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào Tháng Ba với 49437 mũi. B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng Sáu với 3589339 mũi. C. Số mũi tiêm của tháng 5 tăng được 460122 mũi so với tháng 4 . D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng Ba đến tháng Sáu là 5215034 mũi Biểu đồ dưới đây là tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm: Biểu đồ doanh thu du lịch Đà Nẵng 35000 30973 30000 24060 25000 19403 20000 15000 12768 Tỉ đồng 10000 6700 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2017 . B. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2018 . C. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2019 . D. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2020 . Câu 14: Theo em, lí do chính dẫn đến doanh thu năm 2020 giảm so với năm 2019 là gi? A. Do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid và việc giãn cách xã hội B. Do giá vé máy bay đắt C. Do thời tiết khắc nghiệt D. Chiến dịch marketing chưa phù hợp. Câu 15: Thống kê khả năng ghi bàn của hai cầu thủ nổi tiếng nhất thế giới là Ronaldo và Messi trong 5 năm từ 2016 2020được biểu diễn bằng biểu đồ dưới đây: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Biều đồ ghi bàn của Ronaldo và Messi 40 37 36 34 35 31 30 25 26 25 25 21 1920 20 Số bàn 15 10 5 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm Ronaldo Messi Khẳng định nào sau đây là sai? A. Năm 2016 Messi ghi nhiều hơn Ronaldo 12 bàn B. Năm 2019 Ronaldo ghi nhiều hơn Messi 6 bàn C. Từ năm 2016 2020 , Messi ghi được tổng số bàn thắng nhiều hơn Ronaldo. D. Trong 5 năm, Messi đã ghi được hơn 160 bàn. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng Gà Rán Triệu đồng (Triệu đồng) 80 74 70 70 70 64 65 60 60 53 55 53 50 49 46 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Series 1 a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất c) Doanh thu cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào? TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 2: Biểu đồ hình dưới đây biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch Lượng mưa (mm) 900 795.6 800 700 580.6 600 473.4 500 400 297.4 300 200 95.3 104 100 0 Tháng 7 8 9 10 11 12 Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm kí tượng Huế theo mẫu sau Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) Câu 3: Biểu đồ cột kép bên dưới biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B mà trong gia đình có bốn loại xe máy: Vision, Air blade, Lead, Wave. Số học sinh 14 12 10 8 6 4 2 0 Xe Vision Air blade Lead Wave 7A 7B a) Lập bảng thống kê số lượng học sinh lớp 7A và 7B mà trong gia đình có xe máy theo mẫu sau: Loại xe Vision Air blade Lead Wave Lớp 7A TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
  7. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lớp 7B b) Số lượng xe Vision trong gia đình của lớp 7A chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số xe bốn loại (Vision, Air blade, Lead, Wave) của lớp đó? (làm tròn đến kết quả hàng phần mười)? Câu 4: Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong 4 tháng cuối năm 2021: tháng 9 , tháng 10, tháng 11, tháng 12. Số tiền (Tỷ đô la Mỹ) 40 34.59 35 31.87 28.87 30 27.03 25 20 15 10 5 0 Tháng 9 10 11 12 (Năm 2021) a) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 11 năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 10 năm 2021. b) Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 12 năm 2021 tăng bao nhiêu phần trăm so với tháng 11 năm 2021. Câu 5: Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới biểu diễn nhiệt độ của các tháng trong năm 2020 tại thành phố Đà Nẵng Nhiệt độ (độ C) 35 29.4 30.3 29.6 29.3 29.4 30 26.6 26.4 25.9 25 23.6 23.6 25 22.3 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng (Năm 2020) . a) Nêu nhiệt độ và tháng 1, tháng 7 , tháng 10. b) Nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ tháng 4 đến tháng 6 và từ tháng 9 đến tháng 12. Câu 6: Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới biểu diễn số hóc inh mẫu giáo ở nước ta trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
  8. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Số học sinh (Nghìn học sinh) 4700 4600 4600 4500 4410 4415 4400 4300 4200 4100 3979 4000 3900 3800 3700 3600 2015 2016 2017 2018 Năm a) Trong giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2018 , năm nào có số học sinh mẫu giáo nhiều nhất? b) Số học sinh mẫu giáo năm 2018 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2017 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? Câu 7: Tìm điểm chưa hợp lý của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7C Loại sách Tỉ lệ phần trăm Sách giáo khoa 30% Sách tham khảo 20% Sách truyện 38% Các loại sách khác 14% Tổng 100% Câu 8: Xét tính hợp lý của dữ liệu trong bảng thống kê sau: Số cây trồng được trong vườn Loại cây được trồng Số lượng Tỉ lệ phần trăm Sầu riêng 50 15% Măng cụt 150 38% Chôm chôm 200 50% Tổng 400 103% Câu 9: Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 (làm tròn đến hàng triệu). Quan sát biểu đồ và cho biết: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
  9. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Biểu đồ dân số Việt Nam Dân số từ năm 2000 đến năm 2020 (triệu dân) 140 120 93 97 100 88 80 84 80 60 40 20 0 Năm 2000 2005 2010 2015 2020 a) Dân số Việt Nam năm 2020 là bao nhiêu? b) Từ năm 2000 đến 2020 dân số tăng thêm bao nhiêu người? Câu 10: Sử dụng các thông tin trong biểu đồ sau để trả lời câu hỏi: Tỉ lệ phần trăm thể loại phim yêu thích của 120 học sinh khối 7 15% Hoạt hình 45% Hài 20% Hành động Khoa học viễn tưởng 20% a) Biểu đồ trên biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? c) Thể loại phim nào có tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích cao nhất? d) Thể loại phim nào có tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích thấp nhất? e) Thể loại phim nào có tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích bằng nhau? Câu 11: Biểu đồ dưới đây biểu diễn cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Châu Âu năm 1990và 2020 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
  10. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Năm 1990 Năm 2020 13% 14% 20% 17% 0 -14 tuổi 15 - 64 tuổi 67% 69% a) Cơ cấu dân số được phân theo mấy nhóm tuổi? b) Hoàn thiện bảng số liệu sau: THỐNG KÊ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở CHÂU ÂU NĂM 1990 VÀ NĂM 2020 (Đơn vị: % ) Năm 0 14 tuổi 15 64 tuổi Từ 65 tuổi trở lên 1990 2020 c) Nhóm tuổi nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Châu Âu năm 1990và 2020 ? d) Nhận xét sự thay đổi về cơ cấu dân số Châu Âu ở mỗi nhóm tuổi trên? Câu 12: Bác Xuân khai trương của hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau ( đơn vị tính: chiếc): Cỡ áo 37 38 39 40 41 42 Số áo bán được 20 29 56 65 47 18 a) Áo cỡ nào bán được nhiều nhất? Ít nhất? b) Bác Xuân nên nhập về nhiều hơn những loại áo cỡ nào để bán trong tháng tiếp theo? Câu 13: Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê sau đây vào biểu đồ: Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố A Dự án Tỉ lệ ngân sách Xử lý chất thải sinh hoạt 25% Trồng thêm cây xanh 40% Nạo vét kênh rạch 25% Xây thêm công viên 10% Biểu đồ: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
  11. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của thành phố A Xử lí chất thải Trồng thêm cây xanh Nạo vét kênh rạch Xây thêm công viên Câu 14: Biểu đồ sau cho biết số cá bắt được khi cất vó mỗi giờ từ 16 giờ đến 21 giờ của một ngày tại khu vực hồ sông Đà tỉnh Sơn La. SỐ CÁ BẮT ĐƯỢC KHI CẤT VÓ MỖI GIỜ Từ 16 giờ đến 21 giờ một ngày tại khu vực hồ sông Đà - Sơn La Số cá (kg) 15 16 14 13 14 12 11 12 10 10 8 6 4 2 0 Giờ 16 17 18 19 20 21 Nhận xét xem nên thả vó bắt cá tại khu vực này vào giờ nào. Câu 15: Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn lượng khí CO2 thải ra ở các quốc gia trên thế giới (tính theo tỉ số phần trăm) TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
  12. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TOP 5 QUỐC GIA PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH Liên Bang Nga Nhật Bản 5% 3% Ấn Độ 7% Các nước Mỹ khác 15% 42% Trung Quốc 28% a) Quốc gia nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong việc thải khí nhà kính vào năm 2018 ? b) Nêu một số biên pháp giúp giảm lượng khí thải và giảm bớt tác động của khí nhà kính tại Việt Nam. I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.B 4.C 5.A 6.A 7.D 8.C 9.B 10.D 11.B 12.D 13.C 14.A 15.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Biểu đồ đoạn thẳng bên dưới biểu diễn nhiệt độ của các tháng trong năm 2020 tại thành phố Đà Nẵng. Nhiệt độ (độ C) 35 30.3 29.4 29.6 29.3 29.4 30 26.6 26.4 25.9 25 23.6 23.6 25 22.3 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng (Năm 2020) TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
  13. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 1: Nêu nhiệt độ vào tháng 9 ? A. 23,6. B. 29,4 . C. 29,3. D. 25,9. Lời giải Chọn B. Nhiệt độ vào tháng 9 là 29,4C Câu 2: Tháng nào có nhiệt độ thấp nhất? A. Tháng1 B. Tháng 2 C. Tháng 11 D. Tháng 12 Lời giải Chọn D. Tháng 12 có nhiệt độ thấp nhất là 22,3C . Câu 3: Tháng nào có nhiệt độ cao nhất? A. Tháng5 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 8 Lời giải Chọn B. Tháng 6 có nhiệt độ cao nhất là 30,3C . Câu 4: Tháng nào có nhiệt độ là 26,6C ? A. Tháng5 B. Tháng 4 C. Tháng 3 D. Tháng 2 Lời giải Chọn C. Dựa vào số liệu trên biểu đồ, tháng 3 có nhiệt độ 26,6C . Câu 5: Nhiệt độ tháng 6 cao hơn tháng 4 bao nhiêu độ C ? A. 3,9C B. 3,2C C. 0,9C D. 0,2C Lời giải Chọn A. 30,3C 26,4C 3,9C Nhiệt độ tháng 6 cao hơn tháng 4 là 3,9C độ C ? Biểu đồ hình quạt tròn bên dưới biểu diễn số tiết học các phần của môn Toán 7 . Biết tổng số tiết học là 140 tiết. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
  14. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Thống kê số tiết học các phần của môn Toán lớp 7 7% Số và Đại số 14% Hình học và đo lường 43% Một số yếu tố thống kê và xác suất Hoạt động thực hành và trải nghiệm 36% Câu 6: Học phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Lời giải Chọn A Học phần Số và Đại số chiểm tỉ lệ cao nhất với 43% Câu 7: Học phần nào chiếm tỉ lệ ít nhất? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Lời giải Chọn D Học phần Hoạt động thực hành và trải nghiệm chiểm tỉ lệ thấp nhất với 7% Câu 8: Học phần nào chiếm tỉ lệ 14% tổng số tiết học môn Toán 7 ? A. Số và đại số. B. Hình học và đo lường. C. Một số yếu tố thống kê và xác suất. D. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. Lời giải Chọn C Đọc biểu đồ đoạn thẳng, ta thấy học phần Một số yếu tố thống kê và xác suất chiếm tỉ lệ 14% tổng số tiết học môn Toán 7 . Hàng ngày Việt đều đi xe buýt đến trường. Việt ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như biểu đồ sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
  15. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Số lần 9 8 8 7 7 6 5 4 3 3 2 2 1 0 Dưới 1 phút Từ 1 đến 5 phút Từ 5 đến 10 phút Trên 10 phút Thời gian chờ Câu 9: Khoảng thời gian chờ xe buýt lặp lại nhiều nhất? A. Dưới 1phút B. Từ 1 đến 5 phút. C. Từ 5 đến 10 phút. D. Trên 10phút. Lời giải Chọn B Khoảng thời gian từ 1 đến 5 phút lặp lại số lần nhiều nhất với 8 lần. Câu 10: Khoảng thời gian chờ xe buýt lặp lại ít nhất? A. Dưới 1phút B. Từ 1 đến 5 phút. C. Từ 5 đến 10 phút.D. Trên 10phút. Lời giải Chọn D Khoảng thời gian trên 10phút lặp lại số lần ít nhất với 2 lần. Câu 11: Một cửa háng bán xe đạp điều tra màu xe yêu thích của 300 khách hàng và thống kê lại kết quả trong biểu đồ hình quạt sau Màu xe đạp yêu thích của khách hàng 8% 13% 32% 21% 26% Xanh dương Đỏ Đen Vàng Xanh lá cây TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
  16. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mẫu xe đạp được yêu thích nhất là màu đen với tỉ lệ 21% B. Mẫu xe đạp được yêu thích nhất là màu xanh dương với tỉ lệ 32% C. Số người yêu thích xe đạp màu xanh dương gấp đôi số người yêu thích xe đạp màu vàng D. Mẫu xe đạp ít được yêu thích nhất là màu xanh lá cây với tỉ lệ 10% Lời giải Chọn B Câu A: Sai. Vì mẫu xe đạp được yêu thích nhất là xanh dương với tỉ lệ 32% 32% Câu C: Sai. Vì số người yêu thích xe đạp màu xanh dương gấp 2,5 lần số 13% người yêu thích xe đạp màu vàng. Câu D: Sai. Vì mẫu xe đạp ít được yêu thích nhất là màu xanh lá cây với tỉ lệ 8% Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid mũi 1 ở Việt Nam từ tháng 3 / 2021đến tháng 6 / 2021. Quan sát biểu đồ và cho biết: Biểu đồ số người đã được tiêm vacxin Covid 19 mũi 1 từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021 4500000 4000000 3583939 3500000 3000000 2500000 2000000 Số người 1500000 1071497 1000000 509855 500000 49743 0 3 4 5 6 Tháng Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào Tháng Ba với 49437 mũi. B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng Sáu với 3589339 mũi. C. Số mũi tiêm của tháng 5 tăng được 460122 mũi so với tháng 4 . D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng Ba đến tháng Sáu là 5215034 mũi Lời giải Chọn D Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng Ba đến tháng Sáu là 49743 509855 1071497 3583939 5215034 mũi TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16
  17. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Biểu đồ dưới đây là tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Đà Nẵng qua một số năm: Biểu đồ doanh thu du lịch Đà Nẵng 35000 30973 30000 24060 25000 19403 20000 15000 12768 Tỉ đồng 10000 6700 5000 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2017 . B. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2018 . C. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2019 . D. Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2020 . Lời giải Chọn C Doanh thu du lịch Đà Nẵng cao nhất vào năm 2019 với 30973 tỉ đồng. Câu 14: Theo em, lí do chính dẫn đến doanh thu năm 2020 giảm so với năm 2019 là gi? A. Do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid và việc giãn cách xã hội B. Do giá vé máy bay đắt C. Do thời tiết khắc nghiệt D. Chiến dịch marketing chưa phù hợp. Lời giải Chọn A Dịch Covid-19 diễn ra năm 2020 đã tác động mạnh đến nền kinh tế Việt Nam, trong đó, ngành Du lịch bị ảnh hưởng rất nặng nề. Câu 15: Thống kê khả năng ghi bàn của hai cầu thủ nổi tiếng nhất thế giới là Ronaldo và Messi trong 5 năm từ 2016 2020được biểu diễn bằng biểu đồ dưới đây: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17
  18. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Biều đồ ghi bàn của Ronaldo và Messi 40 37 36 34 35 31 30 25 26 25 25 21 1920 20 Số bàn 15 10 5 0 2016 2017 2018 2019 2020 Năm Ronaldo Messi Khẳng định nào sau đây là sai? A. Năm 2016 Messi ghi nhiều hơn Ronaldo 12 bàn B. Năm 2019 Ronaldo ghi nhiều hơn Messi 6 bàn C. Từ năm 2016 2020 , Messi ghi được tổng số bàn thắng nhiều hơn Ronaldo. D. Trong 5 năm, Messi đã ghi được hơn 160 bàn. Lời giải Chọn D Sai. Vì trong 5 năm, Messi đã ghi được 37 34 36 25 19 151 bàn. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng Gà Rán Triệu đồng (Triệu đồng) 80 74 70 70 70 64 65 60 60 53 55 53 50 49 46 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng Series 1 a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 18
  19. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất c) Doanh thu cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào? d) Doanh thu cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào? Lời giải a) Tháng 12 cửa hàng có doanh thu cao nhất. b) Tháng 6 cửa hàng có doanh thu thấp nhất. c) Doanh thu cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian từ tháng 2 đến tháng 4 , từ tháng 6 đến tháng 9 , từ tháng 10 đến tháng 12 . Câu 2: Biểu đồ hình dưới đây biểu diễn lượng mưa tại trạm khí tượng Huế trong sáu tháng cuối năm dương lịch Lượng mưa (mm) 900 795.6 800 700 580.6 600 473.4 500 400 297.4 300 200 95.3 104 100 0 Tháng 7 8 9 10 11 12 Lập bảng số liệu thống kê lượng mưa tại trạm kí tượng Huế theo mẫu sau Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) Lời giải Tháng 7 8 9 10 11 12 Lượng 95,3 104 473,4 795,6 580,6 297,4 mưa (mm) Câu 3: Biểu đồ cột kép bên dưới biểu diễn số lượng học sinh lớp 7A và 7B mà trong gia đình có bốn loại xe máy: Vision, Air blade, Lead, Wave. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 19
  20. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Số học sinh 14 12 10 8 6 4 2 0 Xe Vision Air blade Lead Wave 7A 7B a) Lập bảng thống kê số lượng học sinh lớp 7A và 7B mà trong gia đình có xe máy theo mẫu sau: Loại xe Vision Air blade Lead Wave Lớp 7A Lớp 7B b) Số lượng xe Vision trong gia đình của lớp 7A chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số xe bốn loại (Vision, Air blade, Lead, Wave) của lớp đó? (làm tròn đến kết quả hàng phần mười)? Lời giải a) Loại xe Vision Air blade Lead Wave Lớp 7A 6 9 10 11 Lớp 7B 7 6 13 10 b) Tổng số bốn loại xe trong gia đình của lớp 7A có là 6 9 10 14 39 (chiếc) Tỉ số phần trăm giữa số lượng xe Vision trong gia đình của lớp 7A với tổng số xe bốn loại (Vision, 6.100 Air blade, Lead, Wave) của lớp đó là % 15,4% 39 Câu 4: Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong 4 tháng cuối năm 2021: tháng 9 , tháng 10, tháng 11, tháng 12. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 20