Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Phân tích và xử lí dữ liệu (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Phân tích và xử lí dữ liệu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_chu_de_phan_tich_va_xu_li_du_lieu_c.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Phân tích và xử lí dữ liệu (Có đáp án)
- GVSB: Cao Liêm Email: cvliem86@gmail.com GVPB1: Thaopt Pham Email: phamthao030776@gmail.com GVPB2: New Moon Email: hientran170692@gmail.com F.III.72.Vận dụng - Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart) ; biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại: Xoài 17.5% Các loại cây ăn quả khác Nhãn 20% Vải thiều 27.5% Xoài Nhãn Vải thiều Các loại cây ăn quả khác Tỉ lệ phần trăm diện tích trồng nhãn và vải thiều là A. 17,5%. B. 37,5% . C. 47,5% . D. 30%. Câu 2: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại phương tiện nào được sử dụng nhiều nhất là
- Ô tô 10% Đi bộ 30% Xe đạp 45% Xe máy 15% A. xe máy. B. ô tô. C. xe đạp. D. đi bộ. Câu 3: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên 300 mm? Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP.HCM (mm) 400 350 342 300 309 295 271 250 260 213 200 150 119 100 50 51 47 14 0 4 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. Tháng 6, 7. B. Tháng 6, 9. C. Tháng 7, 8. D. Tháng 9, 10. Câu 4: Quan sát biểu đồ quạt dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Chuối là loại trái cây được yêu thích nhất. B. Xoài là loại trái cây học sinh yêu thích nhất. C. Các loại trái cây học sinh yêu thích là Na, Nhãn, Xoài, Bưởi, Nho. D. Hai loại trái cây được yêu thích ít nhất là Cóc và Ổi. Câu 5: Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 (làm tròn đến hàng triệu). Quan sát biểu đồ và cho biết:
- Biểu đồ dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 120 100 97 93 88 84 80 80 60 40 20 0 2000 2005 2010 2015 2020 Từ năm 2000 đến 2020 dân số tăng thêm bao nhiêu người? A. 16triệu người. B. 17 triệu người. C. 9 triệu người. D. 10 triệu người. Câu 6: Biểu đồ bên dưới biểu diễn doanh thu của một cửa hàng A trong 12 tháng. Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A (triệu đồng) 90 85 80 70 68 70 70 64 62 60 60 56 52 54 52 50 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng có doanh thu thấp nhất là A. tháng 5. B. Tháng10. C. Tháng 2. D. Tháng 1. Câu 7: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian
- Truyện cười 25% Truyền thuyết Truyện cười 40% Thần thoại Cổ tích Thần thoại Truyền thuyết 20% Cổ tích 15% Thể loại văn học dân gian được yêu thích nhất là A. thần thoại. B. cổ tích. C. truyền thuyết. D. truyện cười. Câu 8: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian Truyện cười 25% Truyền thuyết Truyện cười 40% Thần thoại Cổ tích Thần thoại Truyền thuyết 20% Cổ tích 15% Tỉ lệ phầm trăm số bạn yêu thích thể loại thần thoại là A. 20%. B. 40% C. 25%. D. 15% Câu 9: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003.
- Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Đơn vị tính sản lượng là A. triệu tấn. B. tạ. C. nghìn tấn. D. tấn. Câu 10: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003. Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 đạt thấp nhất vào năm A. 2000 B. 2060. C. 2003 D. 1950. Câu 11: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003.
- Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Tổng sản lượng lương thực thế giới từ năm 1990 đến 2000 là A. 4060 B. 2060. C. 4010 D. 1950. Câu 12: Biểu đồ bên dưới biểu diễn thị trường cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020 . Tổng quan thị trường cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020 (giá trị nghìn đồng/kg) 40 37 35 35 32 30 30 30 27 25 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 Giá trị cà phê đạt cao nhất vào tháng A. 5. B. 3 . C.6 D. 1. Câu 13: Cho biểu đồ về số ca nhiễm mới Covid 19 tại Hưng Yên trong hai tuần từ ngày 15 /11/ 2021 đến ngày 6 /12 / 2021
- 80 70 67 65 60 60 55 50 47 40 30 27 26 22 22 20 18 16 16 12 13 10 10 10 9 8 9 8 4 0 15/11/202116/11/202117/11/202118/11/202119/11/202120/11/202121/11/202122/11/202123/11/202124/11/202125/11/202126/11/202127/11/202128/11/202129/11/202130/11/202101/12/202102/12/202103/12/202104/12/202105/12/2021 Từ ngày 15 /11/ 2021 đến ngày 6 /12 / 2021 có bao nhiêu ngày có số ca mắc trên 50 ca? A. 4 B. 5 C. 6.D. 7 Câu 14: Biểu đồ khảo sát “Mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS” Mục đích vào mạng Internet Giải trí Phục vụ học tập 25% 35% Kết nối bạn bè 40% Phục vụ học tập Kết nối bạn bè Giải trí Cho biết số lượng học sinh tham gia khảo sát “mục đích vào mạng Internet của học sinh bậc THCS” là 720 học sinh. Hãy cho biết số lượng học sinh lựa chọn sử dụng Internet phục vụ giải trí là bao nhiêu? A. 180 học sinh.B. 252 học sinh. C. 288 học sinh.D. 240 học sinh. Câu 15: Quan sát biểu đồ sau biểu diễn khối lượng táo bán được trong 6 tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị và cho biết tháng 2 siêu thị bán nhiều hơn tháng 1 bao nhiêu tấn táo?
- Biểu đồ khối lượng táo bán được trong 6 tháng đầu năm 2020 (đơn vị Tấn) 45 40 40 35 30 30 25 25 20 20 15 15 10 10 5 0 1 2 3 4 5 6 A. 10 tấn. B. 15 tấn. C. 30 tấn.D. 20 tấn. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế (đơn vị %) của một tỉnh A như sau: Nông – lâm – Công nghiệp – Dịch vụ thuỷ sản xây dựng Quy mô 60,1 18,1 21,8 Cơ cấu 46,7 21,3 32,0 Vẽ hiểu đồ hai hình tròn thể hiện quy mô và cơ lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế của một tỉnh A. Câu 2: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Khối lượng táo bán được trong 6 tháng đầu năm 2020 của một hệ thống siêu thị Tháng Số lượng táo bán được (tấn) 1 10 2 40 3 25 4 20 5 30 6 15 Câu 3: Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, người ta tiến hành thu thập dữ liệu về kĩ năng bơi của học sinh Trung học cơ sở ở một huyện, được kết quả như sau:
- Biết bơi nhưng Tình trạng Bơi thành thạo Chưa biết bơi chưa thành thạo Số học sinh 250 175 75 a) Tính tỉ lệ số học sinh mỗi loại trên tổng số học sinh tham gia khảo sát. b) Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả phổ cập bơi sau một năm triển khai. Câu 4: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Thời gian giải một bài toán của 10 em học sinh tổ 1 lớp 7A Thời gian (Phút) Số học sinh 5 1 7 2 12 5 14 2 Câu 5: Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu: Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 0 Nhiệt độ ( C) 23 25 34 32 26 22 18 1) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. 2) Dựa vào biểu đồ đoạn thẳng ở trên, hãy cho biết: a) Thời điểm nào nhiệt độ cao nhất? b) Thời điểm nào nhiệt độ thấp nhất? c) Nhiệt độ tăng trong khoảng thời gian nào? d) Nhiệt độ giảm trong khoảng thời gian nào? Câu 6: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm tốt của lớp 7A trong học kì 1 Tháng Số học sinh Tháng 9 7 Tháng 10 9 Tháng 11 12 Tháng 12 8 Câu 7: Học sinh khối 7 một trường gồm 200 bạn được phân loại học lực như sau: 20 bạn xếp loại giỏi; 60 bạn xếp loại khá; 90 bạn xếp loại trung bình; 30 bạn xếp loại yếu.
- a) Hãy tính % số học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu b) Vẽ biểu đồ hình quạt biểu diễn học lực của học sinh Câu 8: Biểu đồ hình quạt bên cho thấy tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn học thể thao của lớp 6C . Biết rằng lớp 6C có 32 học sinh, hỏi có bao nhiêu bạn tham gia môn bơi? Bơi 12% Cầu lông 25% Cờ vua Nhảy dây 13% 50% Câu 9: Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng đến trường học của 40 học sinh trong một lớp bán trú. Dựa vào biểu đồ, tính số học sinh đi bộ, số học sinh đi xe đạp, số học sinh được bố mẹ chở bằng ô tô, số học sinh được bố mẹ chở bằng xe máy. Câu 10: Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời câu hỏi sau: Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A (triệu đồng) 90 85 80 70 68 70 70 64 62 60 60 56 52 54 52 50 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu thấp nhất? c) Doanh thu của cửa hàng tăng trong những khoảng thời gian nào?
- d) Doanh thu của cửa hàng giảm trong những khoảng thời gian nào? Câu 11: Bảng biểu diễn sau cho biết lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP HCM (mm). Ngày Lượng mưa 6 ngày của tháng 4 năm 2022 tại TP. HCM (mm) 1 4 2 2 3 11 4 8 5 6 6 3 Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu này và cho biết: - Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? - Đơn vị thời gian là gì? - Thời điểm nào số liệu cao nhất? - Thời điểm nào số liệu thấp nhất? - Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào? - Số liệu giảm trong những khoảng thời gian nào? Câu 12: Một khối 7 trường THCS có 200 học sinh đăng ký thực đơn ăn trưa gồm 4 món: Pizza; mỳ ý; Hamburger; Donut. Số phần trăm học sinh chọn Piza là 12,5% ; số học sinh chọn Mỳ Ý chiếm 30% ; số học sinh chọn bánh Hamburger chiếm một nửa tổng số học sinh khối 7 . Còn lại là số học sinh chọn bánh Donut. a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chọn Piza và tỉ số phần trăm số học sinh chọn Donut. b) Hoàn thiện số liệu vào biểu đồ hình quạt tròn bên dưới.
- Piza Mỳ Ý Hamburger Donut c) Lập bảng số liệu số học sinh chọn từng loại thức ăn cho bữa trưa (đơn vị học sinh). Câu 13: Điều tra về cân nặng (kg) của 30 bạn học sinh lớp 7A, giáo viên ghi lại trong bảng sau: 39 41 45 42 42 45 42 45 41 42 42 45 39 45 41 42 39 42 42 41 45 42 41 42 42 42 45 41 45 45 a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7A theo mẫu sau: Cân nặng 39 41 42 45 (kg) Số học sinh b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên Câu 14: Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7A được giáo viên thể dục ghi lại như sau: 95 95 100 105 105 110 100 100 105 95 105 100 115 100 105 100 95 105 90 90 120 100 90 100 100 100 100 105 115 100 a) Hoàn thành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cm) của học sinh lớp 7 A theo mẫu sau : Kết quả nhảy cao 90 95 100 105 110 115 120 (cm)
- Số học sinh b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên. Câu 15: Cho biểu đồ hình quạt tròn sau CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG NĂM 2010 Cá nuôi Tôm nuôi Thủy hải sản khác 16% 7% 77% a) Biểu đồ hình quạt tròn trên cho biết điều gì? Lập bảng số liệu thống kê. b) Biết rằng khối lượng Cá nuôi năm 2010 thu được là 12,7 triệu tấn. Tính tổng sản lượng thủy sản thu được của nước ta năm 2010 .
- II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. A 5. B 6. A 7. C 8. A 9. A 10. D 11. C 12. C 13. C 14. A 15. C Câu 1: Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ phần trăm diện tích trồng các loại cây ăn quả ở một trang trại: Xoài 17.5% Các loại cây ăn quả khác Nhãn 20% Vải thiều 27.5% Xoài Nhãn Vải thiều Các loại cây ăn quả khác Tỉ lệ phần trăm diện tích trồng nhãn và vải thiều là là A. 17,5%. B. 37,5% . C. 47,5% . D. 30%. Lời giải Chọn C. Nhìn vào biểu đồ ta thấy có 27,5% 20% 47,5% diện tích trồng nhãn và vải thiều Câu 2: Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường của các em học sinh của một trường học. Loại phương tiện nào được sử dụng nhiều nhất là
- Ô tô 10% Đi bộ 30% Xe đạp 45% Xe máy 15% A. xe máy. B. ô tô. C. xe đạp. D. đi bộ. Lời giải Chọn C. Nhìn vào biểu đồ ta thấy xe đạp có tỉ lệ lớn nhất nên phương tiện được học sinh sử dụng nhiều nhất để đến trường là xe đạp. Câu 3: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy cho biết những tháng nào có lượng mưa trên 300 mm? Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP.HCM (mm) 400 350 342 300 309 295 271 250 260 213 200 150 119 100 50 51 47 14 0 4 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A. Tháng 6, 7. B. Tháng 6, 9. C. Tháng 7, 8. D. Tháng 9, 10. Lời giải Chọn B. Nhìn vào biểu đồ ta thấy tháng có lượng mưa trên 300 mm là 6, 9. Câu 4: Một cửa háng bán xe đạp điều tra màu xe yêu thích của 300 khách hàng và thống kê lại kết quả trong biểu đồ hình quạt sau
- Màu xe đạp yêu thích của khách hàng 8% 13% 32% 21% 26% Xanh dương Đỏ Đen Vàng Xanh lá cây Khẳng định nào sau đây là sai? A. Màu đỏ là xe được yêu thích nhất. B. Màu xanh dương là xe được yêu thích nhất. C. Màu xanh lá là xe ít được yêu thích nhất D. Hai loại màu xe được yêu thích nhiều nhất là đỏ và xanh dương. Lời giải Chọn A. Nhìn vào biểu đồ ta thấy Màu đỏ là xe được yêu thích nhất là sai. Câu 5: Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 (làm tròn đến hàng triệu). Quan sát biểu đồ và cho biết: Biểu đồ dân số Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2020 120 100 97 93 88 84 80 80 60 40 20 0 2000 2005 2010 2015 2020 Từ năm 2000 đến 2020 dân số tăng thêm bao nhiêu người? A. 16triệu người. B. 17 triệu người. C. 9 triệu người. D. 10 triệu người.
- Lời giải Chọn B. Nhìn vào biểu đồ ta thấy từ năm 2000 đến 2020 dân số tăng thêm là : 97 – 80 = 17 ( triệu người) Câu 6: Biểu đồ bên dưới biểu diễn doanh thu của một cửa hàng A trong 12 tháng. Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A (triệu đồng) 90 85 80 70 68 70 70 64 62 60 60 56 52 54 52 50 50 40 30 20 10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng có doanh thu thấp nhất là A. tháng 5. B. Tháng10. C. Tháng 2. D. Tháng 1. Lời giải Chọn A. Nhìn vào biểu đồ ta thấy tháng có doanh thu thấp nhất là tháng 5 Câu 7: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian Truyện cười 25% Truyền thuyết Truyện cười 40% Thần thoại Cổ tích Thần thoại Truyền thuyết 20% Cổ tích 15% Thể loại văn học dân gian được yêu thích nhất là
- A. thần thoại. B. cổ tích. C. truyền thuyết. D. truyện cười. Lời giải Chọn C. Nhìn vào biểu đồ ta thấy Thể loại văn học dân gian được yêu thích nhất là tiểu thuyết Câu 8: Biểu đồ bên dưới biểu diễn tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại văn học dân gian Truyện cười 25% Truyền thuyết Truyện cười 40% Thần thoại Cổ tích Thần thoại Truyền thuyết 20% Cổ tích 15% Tỉ lệ phầm trăm số bạn yêu thích thể loại thần thoại là A. 20%. B. 40% C. 25%. D. 15% Lời giải Chọn A. Nhìn vào biểu đồ ta thấy tỉ lệ phầm trăm số bạn yêu thích thể loại thần thoại là 40% Câu 9: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003.
- Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Đơn vị tính sản lượng là A. triệu tấn. B. tạ. C. nghìn tấn. D. tấn. Lời giải Chọn A. Nhìn vào biểu đồ ta thấy đơn vị tính là triệu tấn Câu 10: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003. Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 đạt thấp nhất vào năm A. 2000. B. 2060. C. 2003. D. 1950. Lời giải Chọn D.
- Nhìn vào biểu đồ ta thấy sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 đạt thấp nhất vào năm 1950 Câu 11: Biểu đồ bên dưới biểu diễn sản lượng lương thực thế giới thời kì từ năm 1950 đến năm 2003. Sản lượng lương thực thế giới thời kì 1950 - 2003 2500 2060 2021 2000 1950 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Tổng sản lượng lương thực thế giới từ năm 1990 đến 2000 là A. 4060 B. 2060. C. 4010 . D. 1950. Lời giải Chọn C. Nhìn vào biểu đồ ta thấy tổng sản lượng lương thực thế giới từ năm 1990 đến 2000 là: 1950 2060 4010 Câu 12: Biểu đồ bên dưới biểu diễn thị trường cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020 Tổng quan thị trường cà phê Việt Nam 6 tháng đầu năm 2020 (giá trị nghìn đồng/kg) 40 37 35 35 32 30 30 30 27 25 20 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6

