Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Thu thập và tổ chức dữ liệu - Phần 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Thu thập và tổ chức dữ liệu - Phần 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_chu_de_thu_thap_va_to_chuc_du_lieu.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Chủ đề: Thu thập và tổ chức dữ liệu - Phần 3 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Trần Luyến (Tên Zalo). Email: tranthiluyenbangan@gmail.com GVPB1: New Moon Email: hientran170692@gmail.com GVPB2: Thaopt Pham Email: phamthao030776@gmail.com 1. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân tích dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức các môn học khác và trong thực tiễn. Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). Câu 2. Danh sách các vận động viên Việt Nam tham dự Olimpic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên, ., Nguyễn Thị Thanh Thủy. Dữ liệu trên thuộc loại: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Dữ liệu là số, có thể sắp xếp thứ tự. D. Dữ liệu là số, không thể sắp xếp thứ tự. Câu 3. Kết quả đánh giá của người hâm mộ về công tác “Giáo viên chủ nhiệm” trong năm học 2022 - 2023 với các mức độ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ, Không hoàn thành nhiệm vụ. Thuộc loại dữ liệu: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Dữ liệu là số, có thể sắp xếp thứ tự. D. Dữ liệu là số, không thể sắp xếp thứ tự. Câu 4. Số huy chương vàng mà các đoàn thể thao đạt được tại Olympic Tokyo 2020 là: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Số liệu. D. Dữ liệu Câu 5. Nam muốn biết cường độ dòng điện của một đoạn mạch nối tiếp. Theo em, Nam nên thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn Câu 6. An phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 30 bạn thích bóng đá. An kết luận rằng “Đa phần các bạn học sinh nam thích bóng đá”. Theo em, An đã thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 7. Để chuẩn bị cho đợt tham quan sắp tới của lớp, Hồng đã tìm kiếm một số địa điểm du lịch ở Hà Nội trên Facebook, Zalo, Instagram, Google, . để các bạn lựa chọn. Hồng đã thu thập dữ liệu bằng cách: A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập bảng hỏi. D. Thu thập từ các trang web. Câu 8. Chọn khẳng định sai A. Các loại nước giải khát: nước suối, nước chanh, trà sữa, . là dữ liệu định tính. B. Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh lớp 7D: 43; 49; 52; ...là dữ liệu định lượng C. Danh sách các loại truyện đọc được yêu thích: khoa học giả tưởng, phiêu lưu, truyện hài, . là dữ liệu định tính. D. Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là dữ liệu định tính. Câu 9. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của 5 bạn học sinh một trường THCS được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Không thích 2 14 Nam Rất thích 3 14 Nữ Không thích 4 12 Nữ Thích 5 14 Nam Rất thích Chọn khẳng định đúng: A. Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của 5 học sinh trên là: không thích, thích, rất thích. B. Dữ liệu định tính: giới tính, sở thích C. Dữ liệu định lượng: tuổi D. Tất cả đáp án Câu 10. Chọn khẳng định sai: A. Các loại xe ô tô được sản xuất (A; B; C; D; ) là dữ liệu định lượng. B. Chiều cao (tính theo cm: 142; 148; 152; ...) là dữ liệu định lượng C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền; ) là dữ liệu định tính D. Điểm trung bình môn Toán (5,5; 6,0; 7,9; 8,5; ) là dữ liệu định lượng. Câu 11. Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở thành phố Niu Oóc (New York) trong các ngày từ 06/01/2020 (thứ Hai) đến 12/01/2020 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lý? Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 0 C 2 C 2 C 5 C 1 C 11 C 100 C A. 0 C . B. 5 C . C. 5 C và 2 C . D. 100 C Câu 12. Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng được cho trong bảng thống kê sau: Loại quả Lê Táo Nhãn Nho Khối lượng (kg) 40 60 80 20 Tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là bao nhiêu? A. 10% . B. 20% C. 30% D. 40% Câu 13. An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện: Gieo một đồng xu n lần và ghi lại kết quả như bảng bên (mỗi mặt cười tương ứng 2 lần xuất hiện) Mặt sấp (Mặt ghi giá trị của đồng xu) Mặt ngửa (Mặt còn lại của đồng xu) Theo em, n bằng bao nhiêu? A. n 10 B. n 5 C. n 6 D. n 4 Câu 14. Một khảo sát cho kết quả về tỉ lệ học sinh yêu thích các thể loại phim của một trường Trung học cơ sở như sau: Thể loại phim Khoa học Hoạt hình Hành động Hài viễn tưởng Tỷ lệ yêu thích 30% 15% 35% 20% Nếu trường Trung học cơ sở đó có 680 học sinh không thích phim hoạt hình. Vậy trường đó có bao nhiêu em? A. 840 học sinh. B. 830 học sinh C. 800 học sinh D. 870 học sinh Câu 15. An đã thống kê được tổng số trang của 8 quyển vở loại I; 9 quyển vở loại II và 5 quyển vở 2 loại III là 1980 trang. Biết rằng, số trang của một quyển vở loại II chỉ bằng số trang của 1 quyển 3 quyển vở loại I. Số trang của 4 quyển vở loại II bằng số trang của 3 quyển vở loại II. Số trang của mỗi quyển vở loại I là bao nhiêu? A. 33 . B. 60 . C. 80 . D. 120 B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tổ trưởng Tổ I của lớp 7A thu thập thông tin về chiều cao của các bạn trong tổ được dữ liệu thống kê sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 + Trong tổ I gồm mười hai bạn là: Bình, An, Việt, Nam, Minh, Vũ, Sơn, Quỳnh, Mai, Đào, Dung, Châu. + Chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn đó lần lượt là: 150, 152,151,150,152,153,154,151,153, 152,151,154. a) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? b) Tính chiều cao trung bình của các bạn trong tổ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)? Bài 2. Tổ trưởng Tổ II của lớp 7B thu thập thông tin về cân nặng của các bạn trong tổ được dữ liệu thống kê sau: + Cân nặng (theo đơn vị kg) thu được là: 42; 41; 40; 43; 41; 40; 42; 41; 43; 42 + Cân nặng đó lần lượt là của các bạn: Quang, Quốc, Việt, Nam, Tư, Nam, Sơn, Thủy, Minh, Hân. a) Tổ II có bao nhiêu bạn học sinh b) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? c) Tính cân nặng trung bình của các bạn trong tổ? Bài 3. Kết quả thu thập thông tin các môn thể thao được ưa thích của tất cả học sinh khối 7 của một trường THCS (mỗi học sinh chỉ chọn một môn) như sau: + Các môn thể thao ưa thích là: Bóng đá, Bóng bàn, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông. + Số học sinh ưa thích các môn thể thao đó lần lượt là: 85 , 25 , 42 , 20 ,39 . a) Sĩ số của Khối 7 là bao nhiêu? b) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? Bài 4. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của một một nhóm học sinh được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 12 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 13 Nam Rất thích 4 12 Nữ Không thích 5 14 Nam Thích 6 13 Nam Rất thích 7 13 Nữ Không thích 8 12 Nam Rất thích 9 14 Nữ Rất thích 10 14 Nam Rất thích a) Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của các học sinh trên là gì? TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 b) Có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ được điều tra? c) Độ tuổi trung bình của các học sinh được điều tra là bao nhiêu? d) Các dữ liệu nào là dữ liệu định lượng, dữ liệu định tính? Bài 5. Kết quả thống kê về số đèn lồng mà lớp 7D làm được trong dịp Tết trung thu được cho trong bảng sau: STT Loại đèn lồng Số lượng Màu sắc 1 Thiên nga 7 Xanh 2 Con cá 9 Đỏ 3 Con thỏ 7 Vàng 4 Ngôi sao 9 Cam 5 Đèn xếp 8 Nâu a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên theo tiêu chí định tính và định lượng? b) Tổng số đèn lồng của lớp là được là bao nhiêu? Bài 6. Kết quả học tập trung bình học kì I của một số môn học của bạn An như sau: STT Môn học Điểm trung bình 1 Toán 8,9 2 Văn 8,2 3 Anh 7,5 4 Khoa học tự nhiên 7,5 5 Lịch sử và Địa lí 7,3 6 Tin học 8,1 a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên theo tiêu chí định tính và định lượng? b) Tính điểm trung bình cộng của các môn học đó. Bài 7. Số phương tiện tham gia giao thông của học sinh một lớp được ghi lại trong biểu đồ sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không phải là dữ liệu số. b) Lập bảng thống kê cho các dữ liệu từ biểu đồ. Tính tổng số học sinh của lớp đó. c) Tính tỉ số của số học sinh đi xe đạp và tổng số học sinh đi xe buýt và đi bộ. Bài 8. Trong một khu vườn người ta điều tra về các loại cây ăn quả và thu được bảng sau: a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không phải là dữ liệu số. b) Lập bảng thống kê cho các dữ liệu từ biểu đồ. c) So sánh phần trăm cây xoài và cây nho với tổng số phần trăm cây táo, cây nhãn và cây bưởi. Bài 9. Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số người 3 3 5 6 2 1 Số cân nặng (kg) 28 30 31 32 36 45 a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? b) Số cân nặng lớn nhất là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Số người có cân nặng là 31 là bao nhiêu? TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 c) Tính số trung bình cân nặng của 20 học sinh. Bài 10. Nhiệt độ trung bình hàng tháng (đo bằng độ C) trong một năm của một vùng được ghi lại ở bảng sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16 21 26 34 37 39 40 29 25 18 15 10 trung bình a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? b) Tháng nào nóng nhất? Tháng nào lạnh nhất? c) Bạn Bình nhận xét: khoảng thời gian nóng nhất trong năm là từ tháng 2 đến tháng 5 có đúng không? Tại sao? Bài 11. Sản lượng các loại cây trồng của một xã trong năm 2020 được ghi lại như sau (tính bằng tấn) Loại cây Lúa Ngô Khoai Rau, đậu Sản lượng 2385 945 720 450 (tấn) a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Loại cây trồng nào có sản lượng cao nhất? Thấp nhất? Bài 12. Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Nêu đối tượng thống kê? Tháng nào được điểm cao nhất? c) Biểu diễn dữ liệu thống kê dưới dạng biểu đồ cột. Bài 13. Một siêu thị đã thống kê số lượt người đến mua hàng mỗi tháng trong năm 2021 ở bảng sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số lượt 500 500 200 200 250 220 200 250 300 300 350 470 người a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Kể 3 tháng có số lượt người đến mua hàng nhiều nhất? c) Tính trung bình số lượt người đến mua hàng trong 3 tháng có số lượt người đến mua hang nhiều nhất đó? Bài 14. Khi điều tra số ca mắc Covid-19 tại 6 tỉnh: Hà Nội, Hậu Giang, Bình Phước, Kiên Giang, Phú Yên, Bến Tre ngày 16/7/2021, người ta thu được biểu đồ sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Hãy quan sát biểu đồ và trả lời các câu hỏi sau: a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Số ca mắc mới trong ngày nhiều nhất ở tỉnh/thành phố nào? c) Tính tổng số ca mắc Covid ở 6 tỉnh/thành phố trên trong ngày 16/7/2021. Bài 15. Tổng hợp các loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp 6A1 được biểu thị bởi biểu đồ sau. a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Em hãy điền số liệu thích hợp vào bảng sau Các loại Chuối Mận Cam Ổi trái cây Tổng số học sinh Loại trái cây được HS lớp 6A1 ưa thích nhất Loại trái cây mà nhiều HS lớp 6A1 không thích nhất c) “Trong lớp sẽ có bạn thích ăn cả 4 loại trái cây, nhưng cũng có bạn không thích ăn loại nào trong 4 loại trái cây trên”. Khẳng định này đúng hay sai. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Bài 16. Tuổi thọ của một số loại động vật được thống kê qua bảng sau: Muỗi 2 tuần Kiến 3 tuần Ruồi nhà 4 tuần Chuồn chuồn 4 tháng Chuột nhắt 8 tháng Sên 14 tháng Cá ăn muỗi 24 tháng Chuột lang 48 tháng Thỏ nhà 10 năm a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Hãy kể tên 3 loài động vật có tuổi thọ thấp nhất trong bảng thống kê c) Trong các loài trên loài nào có tuổi thọ cao nhất nhất, thấp nhất Bài 17. Cho bảng số liệu thống kê lựa chọn địa điểm đi tham quan của các khối trong một trường THCS như sau: Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9 Hồ Núi 215 250 208 295 Cốc Đền Hùng 105 65 94 24 a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Địa điểm nào được học sinh ở trường lựa chọn nhiều hơn? Bài 18. Cho bảng số liệu thống kê tổng số lượt khách du lịch (triệu lượt) từ nằm 2015 đến 2018 như sau: Năm 2015 2016 2017 2018 Khách quốc tế 3,26 4,02 5,27 6,0 Khách nội địa 2,55 17,8 18,7 20,3 a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Trung bình mỗi năm có bao nhiêu lượt khách quốc tế đến nước ta? Bài 19. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 8 học sinh một trường Trung học cơ sở được cho bởi bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Thích 2 14 Nam Rất thích 3 14 Nữ Không thích 4 12 Nữ Thích Hãy cho biết: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) Các loại mức độ thể hiện sự yêu thích đối với mạng xã hội của 8 học sinh trên b) Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ đượ điều tra? c) Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra. d) Dữ liệu nào là định tính? Dữ liệu nào nào là định lượng? Bài 20. Cho biểu đồ về số lượng bé trai và bé gái được sinh ra ở một bệnh viện trong tuần đầu tiên của năm 2021 như sau: a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ trên, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không là dữ liệu số? b) Lập bảng thống kê về các dữ liệu đó? c) Tính số bé trai, bé giá được sinh ra theo biểu đồ. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.D 10.A 11.D 12.A 13.A 14.C 15.D Phần giải chi tiết: Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). Lời giải Chọn B Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế không là số liệu, vì dữ liệu không phải là số Ví dụ quốc tịch: Việt Nam, Lào, TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 2. Danh sách các vận động viên Việt Nam tham dự Olimpic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên, ., Nguyễn Thị Thanh Thủy. Dữ liệu trên thuộc loại: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Dữ liệu là số, có thể sắp xếp thứ tự. D. Dữ liệu là số, không thể sắp xếp thứ tự. Lời giải Chọn A Danh sách các vận động viên Việt Nam tham dự Olimpic Tokyo 2020: Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Viên, ., Nguyễn Thị Thanh Thủy thuộc loại dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự Câu 3. Kết quả đánh giá của người hâm mộ về công tác “Giáo viên chủ nhiệm” trong năm học 2022 - 2023 với các mức độ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ, Không hoàn thành nhiệm vụ. Thuộc loại dữ liệu: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Dữ liệu là số, có thể sắp xếp thứ tự. D. Dữ liệu là số, không thể sắp xếp thứ tự. Lời giải Chọn B Kết quả đánh giá của người hâm mộ về công tác “Giáo viên chủ nhiệm” trong năm học 2022 - 2023 với các mức độ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, Hoàn thành tốt nhiệm vụ, Hoàn thành nhiệm vụ, Không hoàn thành nhiệm vụ. Thuộc loại dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. Câu 4. Số huy chương vàng mà các đoàn thể thao đạt được tại Olympic Tokyo 2020 là: A. Dữ liệu không phải là số, không thể sắp xếp thứ tự. B. Dữ liệu không phải là số, có thể sắp xếp thứ tự. C. Số liệu. D. Dữ liệu Lời giải Chọn C Số huy chương vàng mà các đoàn thể thao đạt được tại Olympic Tokyo 2020 là số liệu. Câu 5. Nam muốn biết cường độ dòng điện của một đoạn mạch nối tiếp. Theo em, Nam nên thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn Lời giải Chọn B Muốn biết cường độ dòng điện của một đoạn mạch nối tiếp cần phải thu thập dữ liệu bằng cách làm thí nghiệm Câu 6. An phỏng vấn 50 bạn nam trong trường thấy có 30 bạn thích bóng đá. An kết luận rằng “Đa phần các bạn học sinh nam thích bóng đá”. Theo em, An đã thu thập dữ liệu bằng cách nào? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn Lời giải Chọn D Vì trong đề bài xuất hiện từ “phỏng vấn” Câu 7. Để chuẩn bị cho đợt tham quan sắp tới của lớp, Hồng đã tìm kiếm một số địa điểm du lịch ở Hà Nội trên Facebook, Zalo, Instagram, Google, . để các bạn lựa chọn. Hồng đã thu thập dữ liệu bằng cách: A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập bảng hỏi. D. Thu thập từ các trang web. Lời giải Chọn D Nam đã thu thập dữ liệu bằng cách thu thập từ các trang web. Vì Facebook, Zalo, Instagram, Google, . là các trang web của mạng xã hội. Câu 8. Chọn khẳng định sai A. Các loại nước giải khát: nước suối, nước chanh, trà sữa, . là dữ liệu định tính. B. Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh lớp 7D: 43; 49; 52; ...là dữ liệu định lượng C. Danh sách các loại truyện đọc được yêu thích: khoa học giả tưởng, phiêu lưu, truyện hài, . là dữ liệu định tính. D. Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là dữ liệu định tính. Lời giải Chọn D Sai. Vì Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: 4,5; 5,5; 7,9 là dữ liệu định lượng. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 9. Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của 5 bạn học sinh một trường THCS được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 13 Nam Không thích 2 14 Nam Rất thích 3 14 Nữ Không thích 4 12 Nữ Thích 5 14 Nam Rất thích Chọn khẳng định đúng: A. Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của 5 học sinh trên là: không thích, thích, rất thích. B. Dữ liệu định tính: giới tính, sở thích C. Dữ liệu định lượng: tuổi D. Tất cả đáp án Lời giải Chọn D Dựa vào phân loại dữ liệu: + Dữ liệu định lượng gồm: dữ liệu số (số liệu) + Dữ liệu định tính gồm: dữ liệu không là số. Câu 10. Chọn khẳng định sai: A. Các loại xe ô tô được sản xuất (A; B; C; D; ) là dữ liệu định lượng. B. Chiều cao (tính theo cm: 142; 148; 152; ...) là dữ liệu định lượng C. Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền; ) là dữ liệu định tính D. Điểm trung bình môn Toán (5,5; 6,0; 7,9; 8,5 ... ) là dữ liệu định lượng. Lời giải Chọn A Đáp án A sai. Vì các loại xe ô tô được sản xuất (A; B; C; D; ) là dữ liệu định tính. Câu 11. Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ ở thành phố Niu Oóc (New York) trong các ngày từ 06 / 01/ 2020 (thứ Hai) đến 12 / 01/ 2020 (Chủ nhật). Giá trị nào không hợp lý? Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật 0 C 2 C 2 C 5 C 1 C 11 C 100 C TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 A. 0 C . B. 5 C . C. 5 C và 2 C . D. 100 C Lời giải Chọn D Vì 100 C là nhiệt độ của nước sôi.. Câu 12. Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng được cho trong bảng thống kê sau: Loại quả Lê Táo Nhãn Nho Khối lượng (kg) 40 60 80 20 Tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là bao nhiêu? A. 10% . B. 20% C. 30% D. 40% Lời giải Chọn A Tổng khối lượng quả cửa hàng bán được là: 40 60 80 20 200 (kg) Loại quả bán được ít nhất trong ngày Chủ Nhật là quả Nho: 20 (kg) Tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là 20 .100% 10% 200 Vậy tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là 10% Câu 13. An đã thực hiện một thí nghiệm đơn giản để ghi lại số lần mặt ngửa xuất hiện: Gieo một đồng xu n lần và ghi lại kết quả như bảng bên (mỗi mặt cười tương ứng 2 lần xuất hiện) Mặt sấp (Mặt ghi giá trị của đồng xu) Mặt ngửa (Mặt còn lại của đồng xu) Theo em, n bằng bao nhiêu? A. n 10 B. n 5 C. n 6 D. n 4 Lời giải Chọn A Tổng số mặt cười là: 3 2 5 (mặt cười) TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Vì mỗi mặt cười tương ứng 2 lần xuất hiện, nên tổng số lần An gieo đồng xu là 5.2 10 (lần gieo đồng xu) Vậy n 10 Câu 14. Một khảo sát cho kết quả về tỉ lệ học sinh yêu thích các thể loại phim của một trường Trung học cơ sở như sau: Thể loại phim Khoa học Hoạt hình Hành động Hài viễn tưởng Tỷ lệ yêu thích 30% 15% 35% 20% Nếu trường Trung học cơ sở đó có 680 học sinh không thích phim hoạt hình. Vậy trường đó có bao nhiêu em? A. 840 học sinh. B. 830 học sinh C. 800 học sinh D. 870 học sinh Lời giải Chọn C Tỷ lệ học sinh không thích phim hoạt hình là: 100% 15% 85% 85 Số học sinh trường đó là: 680 : 800 (học sinh) 100 Vậy số học sinh trường đó là 800 học sinh Câu 15. An đã thống kê được tổng số trang của 8 quyển vở loại I; 9 quyển vở loại II và 5 quyển 2 vở loại III là 1980 trang. Biết rằng, số trang của một quyển vở loại II chỉ bằng số trang của 1 3 quyển quyển vở loại I. Số trang của 4 quyển vở loại II bằng số trang của 3 quyển vở loại II. Số trang của mỗi quyển vở loại I là bao nhiêu? A. 33 . B. 60 . C. 80 . D. 120 Lời giải Chọn D 2 Vì số trang của mỗi quyển vở loại II bằng số trang của 1 quyển vở loại I 3 Nên số trang của 3 quyển vở loại II bằng số trang của 2 quyển vở loại I Mà số trang của 4 quyển loại III bằng 3 quyển loại II Nên số trang của 2 quyển loại I bằng số trang của 4 quyển loại III Do đó số trang của 8 quyển loại I bằng: 4.8 : 2 16 (quyển loại III) TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Số trang của 9 quyển loại II bằng 9.4 : 3 12 (quyển loại III) Vậy 1980 chính là số trang của: 16 12 5 33(quyển loại III) Suy ra: Số trang 1 quyển loại III là: 1980 : 33 60 (trang) 60.4 Số trang 1 quyển loại II là: 80 (trang) 3 80.3 Số trang 1 quyển loại I là: 120 (trang) 2 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. đề bài Tổ trưởng Tổ I của lớp 7A thu thập thông tin về chiều cao của các bạn trong tổ được dữ liệu thống kê sau: + Trong tổ I gồm mười hai bạn là: Bình, An, Việt, Nam, Minh, Vũ, Sơn, Quỳnh, Mai, Đào, Dung, Châu. + Chiều cao (theo đơn vị cm) của các bạn đó lần lượt là: 150, 152,151,150,152,153,154,151,153, 152,151,154. a) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? b) Tính chiều cao trung bình của các bạn trong tổ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)? Lời giải a) + Dãy dữ liệu thứ nhất là tên các bạn học sinh nên không phải là dãy số liệu. + Dãy dữ liệu thứ hai là chiều cao của các bạn học sinh nên là dãy số liệu. b) Chiều cao trung bình của các bạn trong tổ là: 150 152 151 150 152 153 154 151 153 152 151 154 151,92 (cm) 12 Câu 2. đề bài Tổ trưởng Tổ II của lớp 7B thu thập thông tin về cân nặng của các bạn trong tổ được dữ liệu thống kê sau: + Cân nặng (theo đơn vị kg) thu được là: 42 , 41, 40 , 43, 41, 40 , 42 , 41, 43, 42 . + Cân nặng đó lần lượt là của các bạn: Quang, Quốc, Việt, Nam, Tư, Nam, Sơn, Thủy, Minh, Hân. a) Tổ II có bao nhiêu bạn học sinh b) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? c) Tính cân nặng trung bình của các bạn trong tổ? Lời giải a) Tổ II có 10 bạn học sinh b) + Dãy dữ liệu thứ nhất là cân nặng của các bạn học sinh nên là dãy số liệu. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 + Dãy dữ liệu thứ hai là tên các bạn học sinh nên không phải là dãy số liệu. c) Cân nặng trung bình của các bạn trong tổ là: 42 41 40 43 41 40 42 41 43 42 41,5 (kg) 10 Câu 3. đề bài Kết quả thu thập thông tin các môn thể thao được ưa thích của tất cả học sinh khối 7 của một trường THCS (mỗi học sinh chỉ chọn một môn) như sau: + Các môn thể thao ưa thích là: Bóng đá, Bóng bàn, Bóng truyền, Bóng rổ, Cầu lông. + Số học sinh ưa thích các môn thể thao đó lần lượt là: 85 , 25 , 42 , 20 ,39 . a) Sĩ số của Khối 7 là bao nhiêu? b) Trong các dữ liệu thống kê thu thập được, dữ liệu nào là số liệu, dữ liệu nào không phải là số liệu? Lời giải a) Sĩ số của khối 7 là: 85 25 42 20 39 211 (học sinh). b) + Dãy dữ liệu thứ nhất là tên các môn thể thao nên không phải là dãy số liệu. + Dãy dữ liệu thứ hai là số lượng các bạn học sinh ưu thích môn thể thao nên là dãy số liệu. Câu 4. đề bài Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn bóng đá của một một nhóm học sinh được cho trong bảng thống kê sau: STT Tuổi Giới tính Sở thích 1 12 Nam Không thích 2 14 Nữ Thích 3 13 Nam Rất thích 4 12 Nữ Không thích 5 14 Nam Thích 6 13 Nam Rất thích 7 13 Nữ Không thích 8 12 Nam Rất thích 9 14 Nữ Rất thích 10 14 Nam Rất thích a) Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của các học sinh trên là gì? b) Có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ được điều tra? c) Độ tuổi trung bình của các học sinh được điều tra là bao nhiêu? d) Các dữ liệu nào là dữ liệu định lượng, dữ liệu định tính? Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) Các mức độ thể hiện sự yêu thích đối với môn bóng đá của các học sinh được điều tra là: Không thích, Thích, Rất thích. b) Có 6 hóc sinh nam, 4 học sinh nữ được điều tra. c) Độ tuổi trung bình của các học sinh được điều tra là: 12 14 13 12 14 13 13 12 14 14 13,1 (tuổi) 10 d) Các dữ liệu là số như: là các dữ liệu định lượng. Các dữ liệu không phải là số như: Không thích, Thích, Rất thích, Nam, Nữ là các dữ liệu định tính. Câu 5. đề bài Kết quả thống kê về số đèn lồng mà lớp 7D làm được trong dịp Tết trung thu được cho trong bảng sau: STT Loại đèn lồng Số lượng Màu sắc 1 Thiên nga 7 Xanh 2 Con cá 9 Đỏ 3 Con thỏ 7 Vàng 4 Ngôi sao 9 Cam 5 Đèn xếp 8 Nâu a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên theo tiêu chí định tính và định lượng? b) Tổng số đèn lồng của lớp là được là bao nhiêu? Lời giải a) Các dữ liệu theo tiêu chí định tính là: + Loại đèn lồng: Thiên nga, Con cá, Con thỏ, Ngôi sao, Đèn xếp. + Màu sắc: Xanh, Đỏ, Vàng, Cam, Nâu. Các dữ liệu theo tiêu chí định lượng là: Số lượng đèn làm được: 7;8;9 . b) Tổng số đèn lồng của lớp là được là: 7 9 7 9 8 40 (học sinh) Câu 6. đề bài Kết quả học tập trung bình học kì I của một số môn học của bạn An như sau: STT Môn học Điểm trung bình 1 Toán 8,9 2 Văn 8,2 3 Anh 7,5 4 Khoa học tự nhiên 7,5 5 Lịch sử và Địa lí 7,3 6 Tin học 8,1 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 18
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) Hãy phân loại dữ liệu có trong bảng thống kê trên theo tiêu chí định tính và định lượng? b) Tính điểm trung bình cộng của các môn học đó. Lời giải a) Các dữ liệu theo tiêu chí định tính là các môn học: Toán, Văn, Anh, Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí, Tin học. Các dữ liệu theo tiêu chí định lượng là điểm trung bình các môn học: 8,9; 8,2; 7,5; 7,3; 8,1. b) Điểm trung bình cộng của các môn học là: 8,9 8,2 7,5 7,5 7,3 8,1 7,92 6 Câu 7. đề bài Số phương tiện tham gia giao thông của học sinh một lớp được ghi lại trong biểu đồ sau: a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không phải là dữ liệu số. b) Lập bảng thống kê cho các dữ liệu từ biểu đồ. Tính tổng số học sinh của lớp đó. c) Tính tỉ số của số học sinh đi xe đạp và tổng số học sinh đi xe buýt và đi bộ. Lời giải a) Dữ liệu là dữ liệu số gồm: 8;20;12 Dữ liệu không phải là dữ liệu số gồm: xe buýt, xe đạp, đi bộ b) Loại phương tiện Xe buýt Xe đạp Đi bộ Số lượng ( HS ) 8 20 12 Tổng số học sinh của lớp đó là: 8 20 12 40 (học sinh) c) Tỉ số học sinh đi xe đạp với tổng số học sinh đi xe buýt và đi bộ là: 20 20 1 8 12 20 Câu 8. đề bài Trong một khu vườn người ta điều tra về các loại cây ăn quả và thu được bảng sau: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 19
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a) Trong các dữ liệu ở biểu đồ, dữ liệu nào là dữ liệu số, dữ liệu nào không phải là dữ liệu số. b) Lập bảng thống kê cho các dữ liệu từ biểu đồ. c) So sánh phần trăm cây xoài và cây nho với tổng số phần trăm cây táo, cây nhãn và cây bưởi. Lời giải a) Dữ liệu là dữ liệu số gồm: 25%;30%;20%;15%;10% Dữ liệu không phải là dữ liệu số gồm: Cây xoài, Cây táo, Cây nho, Cây nhãn, Cây bưởi. b) Các loại cây Cây xoài Cây táo Cây nho Cây nhãn Cây bưởi Phần trăm 25 30 20 10 15 ( % ) c) Tổng số phần trăm cây xoài và cây nho là: 25% 20% 45% Tổng số phần trăm cây táo, cây nhãn và cây bưởi là: 30% 10% 15% 55% Vậy số phần trăm cây xoài và cây nho nhỏ hơn tổng số phần trăm cây táo, cây nhãn và cây bưởi. Câu 9. đề bài Số cân nặng của 20 học sinh (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: Số người 3 3 5 6 2 1 Số cân nặng (kg) 28 30 31 32 36 45 a) Trong các dữ liệu ở bảng trên, dữ liệu nào là dữ liệu định tính, dữ liệu nào là dữ liệu định lượng? b) Số cân nặng lớn nhất là bao nhiêu? Nhỏ nhất là bao nhiêu? Số người có cân nặng là 31 là bao nhiêu? c) Tính số trung bình cân nặng của 20 học sinh. Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 20

