Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_phan_2_nhan_biet_duoc_tap_hop_cac_s.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số hữu tỉ - Phần 2 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Tranthiminhthu Email: tranthiminhthu86@gmail.com GVPB1: Trần Quang Dũng Email: tranquangdung08091979@gmail.com GVPB2: Vuthiloan Email: vuthiloan.ndc.83@gmail.com 2. Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 13 Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ¤ . 5 A. . B. . C. . D. . Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5,3 ¤ . A. . B. . C. . D. . 1 Câu 3: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 2 ¤ . 5 A. . B. . C. . D. . 0 Câu 4: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ¤ . 3 A. . B. . C. . D. . 0 Câu 5: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ¤ . 100 A. . B. . C. . D. . 56 Câu 6: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống ¤ . 35 A. . B. . C. . D. . 5 Câu 7: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 6 ¤ . 7 A. . B. . C. . D. . Câu 8: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 13 ¤ . A. . B. . C. . D. . Câu 9: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 2022 ¤ . A. . B. . C. . D. . Câu 10: Số 1,3 thuộc tập hợp số A. ¢ . B. ¤ . C. ¥ . D. ¥ * . 5 Câu 11: Số 4 thuộc tập hợp số 7 A. ¢ . B. ¤ . C. ¥ . D. ¥ * . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1,3 Câu 12: Số thuộc tập hợp số 6,5 A. ¢ . B. ¤ . C. ¥ . D. ¥ * . Câu 13: Số 0 không thuộc tập hợp số nào? A. ¢ . B. ¤ . C. ¥ . D. ¥ * . Câu 14: Số 2112 thuộc các tập hợp số A. ¢ ;¤ ;¥ . B. ¤ ;¥ * . C. ¤ ;¢ . D. ¥ *;¢ . 0 Câu 15: Số không thuộc tập hợp số nào? 532 A. ¢ . B. ¤ . C. ¥ . D. ¥ * . Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn hữu tỉ dương. B. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. C. Số nguyên là số hữu tỉ. D. Tập hợp ¤ gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 0 là số hữu tỉ âm . B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên là số hữu tỉ. D. Tập hợp ¤ gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. 1,3 0 5 Câu 18: Trong các số sau: ; ; 3; 1 . Số nào không phải là số hữu tỉ âm cũng không là số 6,5 2 6 hữu tỉ dương? 1,3 0 5 A. . B. . C. 3 . D. 1 . 6,5 2 6 7 0 5 Câu 19: Trong các số sau: 5,6; ; ; 1 . Số nào không phải là số hữu tỉ? 0 8 6 5 0 7 A. 5,6 . B. 1 . C. . D. . 6 7 0 7 12 Câu 20: Trong các số sau: 3 ; 0; 100; . Số nào không phải là số hữu tỉ? 11 0 12 7 A. . B. 0 . C. 100 . D. 3 . 0 11 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 B. PHẦN TỰ LUẬN 0 2 12 43 9 7 Câu 1: Cho các số sau: ; 1 ; ; ; ; ;0,05; 3,425 . 4 5 7 7 0 9 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ? 5 2 12 3 1 77 Câu 2: Cho các số sau: ; 11 ; ; ; ; ;0,105; 4,25. 4 5 5 8 0 99 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ? 12 4 9 7 Câu 3: Cho các số sau: ; ; ; ;9,45; 3,5. 7 7 0 9 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ? 2 13 5 7 Câu 4: Cho các số sau: 6; 1; ; ; ;1 ; 2,5 . 5 7 0 9 Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? 21 13 0 7 Câu 5: Cho các số sau: 64; 10,3; ; ; ; 5 ;0 . 5 0 6 9 Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? Câu 6: Các số tự nhiên có là số hữu tỉ không? Vì sao? Câu 7: Các số nguyên có là số hữu tỉ không? Vì sao? Câu 8: Các số hữu tỉ có là số tự nhiên không? Vì sao? Câu 9: Các số hữu tỉ có là số nguyên không? Vì sao? Câu 10: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 2 2 -6,5 ¥ ; 6 ¤ ; 2022 ¢ ; 5 ¢ ; 3 5 Câu 11: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 20 43 8 ¤ ; ¢ ; ¥ ; 0,56 ¤ ; 3 9 9 Câu 12: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. -75 99 - 9 ¤ ; 20 ¥ ; ¢ ; ¤ ; 6 3 2 Câu 13: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 1 100 4 -2 ¤ ; ¢ ; ¤ ; 0,6 ¥ ; 2 5 0 Câu 14: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 1 121 9 6 -7 ¤ ; ¢ ; ¤ ; ¤ ; 2 11 0 7 Câu 15: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 9 5 5 ; ; 0,001 ; ; 3 4 3 Câu 16: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. -1 5 - 5 ; 2 ; - -3,45 ; ; -3 8 0 Câu 17: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. -9 1 0 ; ; 3,02 ; 9 ; 0 3 Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. 1 -9 2 2 ; ; -5,001 ; 6 ; 8 7 3 Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. 1 9 5 5 ; ; 0,001 ; ; 3 4 3 Câu 19: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể): 1 36 75 65 ...... ; ........ ; 4,15 .......... ; ......... ; 3 4 0 Câu 20: Điền các kí hiệu ¥ ,¤ ,¢ vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): 1 32 a) 21 ..... b) 55 ..... c) ..... d) ..... 5 4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.D 3.A 4.B 5.C 6.A 7.D 8.A 9.A 10.B 11.B 12.B 13.D 14.C 15.D 16.D 17.C 18.B 19.D 20.A B. PHẦN TỰ LUẬN 0 2 12 43 9 7 Câu 1: Cho các số sau: ; 1 ; ; ; ; ;0,05; 3,425 . 4 5 7 7 0 9 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số nào không phải là số hữu tỉ? Lời giải 0 2 7 1 3425 Ta viết: 0; 1 ;0,05 ; 3,425 4 5 5 20 1000 0 2 12 43 7 Vậy các số hữu tỉ là ; 1 ; ; ; ;0,05; 3,425 4 5 7 7 9 9 Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là 0 ). 0 5 2 12 3 1 77 Câu 2: Cho các số sau: ; 11 ; ; ; ; ;0,105; 4,25. 4 5 5 8 0 99 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ? Lời giải 2 57 105 425 Ta viết: 11 ;0,105 ; 4,25 5 5 1000 100 5 2 12 3 77 Vậy các số hữu tỉ là ; 11 ; ; ; ;0,105; 4,25 . 4 5 5 8 99 1 Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là 0 ). 0 12 4 9 7 Câu 3: Cho các số sau: ; ; ; ;9,45; 3,5. 7 7 0 9 Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ? Lời giải 945 35 Ta viết: 9,45 ; 3,5 100 10 12 4 7 Vậy các số hữu tỉ là ; ; ;9,45; 3,5 7 7 9 9 Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là 0 ). 0 2 13 5 7 Câu 4: Cho các số sau: 6; 1; ; ; ;1 ; 2,5 . 5 7 0 9 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? Lời giải 5 Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là 0 ). 0 21 13 0 7 Câu 5: Cho các số sau: 64; 10,3; ; ; ; 5 ;0 . 5 0 6 9 Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? Lời giải 13 Số không phải là số hữu tỉ là ( vì có mẫu số là 0 ). 0 Câu 6: Các số tự nhiên có là số hữu tỉ không? Vì sao? Lời giải Số tự nhiên có là số hữu tỉ. Vì mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1. Câu 7: Các số nguyên có là số hữu tỉ không? Vì sao? Lời giải Số nguyên có là số hữu tỉ. Vì mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1. Câu 8: Các số hữu tỉ có là số tự nhiên không? Vì sao? Lời giải 1 Số hữu tỉ chưa chắc là số tự nhiên, ví dụ là số hữu tỉ nhưng không là số tự nhiên. 2 Câu 9: Các số hữu tỉ có là số nguyên không? Vì sao? Lời giải 1 Số hữu tỉ chưa chắc là số nguyên, ví dụ là số hữu tỉ nhưng không là số nuyên. 2 Câu 10: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 2 2 -6,5 ¥ ; 6 ¤ ; 2022 ¢ ; 5 ¢ ; 3 5 Lời giải 2 2 -6,5 ¥ ; 6 ¤ ; 2022 ¢ ; 5 ¢ ; 3 5 Câu 11: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 20 43 8 ¤ ; ¢ ; ¥ ; 0,56 ¤ ; 3 9 9 Lời giải 20 43 8 ¤ ; ¢ ; ¥ ; 0,56 ¤ ; 3 9 9 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 12: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. -75 99 - 9 ¤ ; 20 ¥ ; ¢ ; ¤ ; 6 3 2 Lời giải 75 99 - 9 ¤ ; 20 ¥ ; ¢ ; ¤ ; 6 3 2 Câu 13: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 1 100 4 -2 ¤ ; ¢ ; ¤ ; 0,6 ¥ ; 2 5 0 Lời giải 1 100 4 -2 ¤ ; ¢ ; ¤ ; 0,6 ¥ ; 2 5 0 Câu 14: Điền kí hiệu thích hợp ( , ) vào ô trống. 1 121 9 6 -7 ¤ ; ¢ ; ¤ ; ¤ ; 2 11 0 7 Lời giải 1 121 9 6 -7 ¤ ; ¢ ; ¤ ; ¤ ; 2 11 0 7 Câu 15: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. 1 9 5 5 ; ; 0,001 ; ; 3 4 3 Lời giải 1 9 9 5 ¤ ; ¢ hoặc ¥ ; 3 4 4 5 5 0,001 ¤ ; ¢ hoặc ¥ ; 3 3 Câu 16: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. -1 5 - 5 ; 2 ; - -3,45 ; ; -3 8 0 Lời giải -1 5 5 ¤ ; 2 ¢ hoặc 2 ¥ ; -3 8 8 - 5 - 5 - 5 - -3,45 ¤ ; ¥ hoặc ¢ hoặc ¤ ; 0 0 0 Câu 17: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. -9 1 0 ; ; 3,02 ; 9 ; 0 3 Lời giải -9 -9 -9 0 ¥ hoặc 0 ¢ hoặc 0 ¤ ; ¤ hoặc ¢ hoặc ¥ ; 0 0 0 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 1 3,02 ¤ ; 9 ¥ hoặc 9 ¢ ; 3 3 Câu 18: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống. 1 -9 2 2 ; ; -5,001 ; 6 ; 8 7 3 Lời giải 1 -9 -9 2 ¤ ; ¢ hoặc ¥ ; 8 7 7 2 2 -5,001 ¤ 6 ¥ hoặc 6 ¢ ; 3 3 Câu 19: Điền kí hiệu thích hợp ( ¥ , ¢ , ¤ ) vào ô trống (điền tất cả các khả năng có thể): 1 36 75 65 ...... ; ........ ; 4,15 .......... ; ......... ; 3 4 0 Lời giải 1 36 36 65 ¤ ; ¤ hoặc ¢ 3 4 4 75 75 75 4,15 ¤ ¤ ; ¥ hoặc ¢ ; 0 0 0 Câu 20: Điền các kí hiệu ¥ ,¤ ,¢ vào ô trống cho đúng (điền tất cả các khả năng có thể): 1 32 a) 21 ..... b) 55 ..... c) ..... d) ..... 5 4 Lời giải a) 21 ¥ hoặc 21 ¢ hoặc 21 ¤ b) 55 ¢ hoặc 55 ¤ 1 32 32 c) ¤ d) Z hoặc ¤ 5 4 4 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8

