Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_so_vo_ti_so_thuc_phan_1_co_dap_an.doc
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 1 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Ngọc Quỳnh Email: ngocquynhqn1993@gmail.com GVPB1: Dung Nguyễn Email: dungnguyen20889@gmail.com GVPB2: Đậu đậu Email: linhltn.4250@vief.edu.vn 15. Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Dùng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của các câu sau: Câu 1: Viết các số thập phân 0,363636... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 0, 363 . B. 0, 36 . C. 0, 3 . D. 0,3. Câu 2: Viết các số thập phân 2,212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 2, 212 . B. 2, 2 . C. 2, 21 . D. 2,21. Câu 3: Viết các số thập phân 6,1343434... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 6, 13 . B. 6,1 34 . C. 6, 1343 . D. 6,134 Câu 4: Viết các số thập phân 23,0232323... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 23 . B. 23, 02 . C. 23, 023 .D. 23,0 23 . Câu 5: Viết các số thập phân 1,525252... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 1, 52 . B. 1, 525 . C. 1,5 25 . D. 1,52 Câu 6: Viết các số thập phân 5,0212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 5, 02 . B. 5,0 21 . C. 5, 0212 .D. 5,021. Câu 7: Viết các số thập phân 0,62313131... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. . 0, 623 B. 0, 6231 . C. 0,62 31 . D. 0,6231. Câu 8: Viết các số thập phân 3,24545... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 3,2 . B. 3,2 45 . C. 3, 245 . D. 3, 245 45 Câu 9: Viết các số thập phân 1,020202...dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 1,02. B. 1, 02 . C. 1,0 20 . D. 1, 0202 . Câu 10: Viết các số thập phân 0,580580... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc): A. 0,58. B. 0, 580 . C. 0, 58 . D. 0,580. Câu 11: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 35 dưới dạng phân số 35 35 3 5 A. . B. . C. . D. . 99 9 5 3 Câu 12: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 27 dưới dạng phân số 3 3 27 2 A. . B. . C. . D. . 99 11 100 7 Câu 13: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,01(6) dưới dạng phân số 2 2016 121 2016 A. . B. . C. . D. . 16 999 60 1000 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 14: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,41(3) dưới dạng phân số 2413 2416 31 181 A. . B. . C. .D. . 1000 999 75 75 Câu 15: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 5,1 3 dưới dạng phân số 77 513 513 513 A. . B. . C. . D. . 15 100 10 9 Câu 16: Kết quả của phép tính 0,2 7 0,3 5 là 19 1 A. 19. B. . C. 0,5 12 . D. . 30 9 Câu 17: Kết quả của phép tính 1, 54 – 0, 81 – 0, 75 là 12 1 A. . B. 1, 102 . C. . D. 1. 44 44 Câu 18: Kết quả của phép tính 1:10,2 6 : 0,41 6 .0,42 7 là 5 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 7 8 10 10 Câu 19: Kết quả của phép tính 0, 15 0, 84 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 20: Kết quả của phép tính 0, 33 .3 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Các số hữu tỉ sau được xem là số thập phân gì? Chỉ rõ chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 7 7 a. b. 4 3 Câu 2 Các số hữu tỉ sau được xem là số thập phân gì? Chỉ rõ chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 37 5 c. d. 25 12 5 3 4 15 7 14 Câu 3: Cho các số: ; ; ; ; ; 8 20 11 22 12 35 a. Trong các phân số trên, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích tại sao? b. Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn (viết gọn chu kỳ trong dấu ngoặc) Câu 4: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản. a. 0,32 b. 0,124 Câu 5: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản. a. 1,28 b. 3,12 Câu 6: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn (với chu kỳ được cho trong dấu ngoặc đơn) sau thành phân số tối giản. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 a. 0,0 3 b. 0,0 8 Câu 7: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn (với chu kỳ được cho trong dấu ngoặc đơn) sau thành phân số tối giản. a. 0,1 2 b. 0,1 23 Câu 8: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp 1 : 0,abc = a + b + c Câu 9: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp 1 : 0,0abc = a + b + c + d Câu 10: Chứng minh rằng: 0, 37 0, 62 1 Câu 11: Chứng minh rằng: 0, 33 .3 1 Câu 12: Chứng minh rằng: 0, 15 0, 84 1 Câu 13: Cho x và y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: x P 15.y Câu 14: Cho x và y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 15x Q 14y 35 Câu 15: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 56 Câu 16: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 5 13 a. b. 11 22 Câu 17: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản 4,32 Câu 18: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a. 0,148 b. 0,4937 Câu 19: Thực hiện phép tính: 0,2 7 0,3 5 Câu 20: Thực hiện phép tính: 1, 54 – 0, 81 – 0, 75 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.B 4.D 5.A 6.B 7.C 8.B 9.B 10.B 11.A 12.B 13.C 14.D 15.A 16.B 17.C 18.D 19.A 20.B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Các số hữu tỉ sau được xem là số thập phân gì? Chỉ rõ chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 7 7 37 5 a. b. c. d. 4 3 25 12 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 7 a. Ta có: 0,175 là số thập phân hữu hạn 4 7 b. Ta có: 2,333...... 2,(3) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là (3) 3 Câu 2 Các số hữu tỉ sau được xem là số thập phân gì? Chỉ rõ chu kỳ nếu là số thập phân vô hạn tuần hoàn. 37 5 a. b. 25 12 37 a.Ta có: 1,48 là số thập phân hữu hạn. 25 5 b. Ta có: 0,41666... 0,41(6) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kỳ là (6). 12 5 3 4 15 7 14 Câu 3: Cho các số: ; ; ; ; ; 8 20 11 22 12 35 a. Trong các phân số trên, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích tại sao? b. Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn (viết gọn chu kỳ trong dấu ngoặc) Lời giải 5 5 5 a. Ta có: là phân số tối giản và ta biến đổi: 8 8 23 5 5 Mặt khác: có mẫu là số nguyên dương, chỉ có cơ số 2 nên là được viết dưới dạng số thập 23 8 phân hữu hạn. 3 3 3 3 + Ta có: là phân số tối giản và ta biến đổi 20 20 4.5 22.5 3 Mặt khác ta thấy có mẫu được tách thành những số mũ với cơ số nguyên tố chỉ xuất hiên 22.5 3 2 và 5 nên số được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn. 20 4 + Ta có: là phân số tối giản. 11 4 Mẫu số là 11 số nguyên tố ngoài 2 và 5 nêm được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần 11 hoàn. 15 15 15 + Ta có: là phân số tối giản và ta phân tích 22 22 2.11 Ta nhận thấy: mẫu số của phân số được tách thành tích của hai số nguyên tố, có xuất hiện số nguyên tố 11 15 Nên được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 22 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 7 7 7 7 + Ta có: là phân số tối giản và ta có phân tích: 12 12 3.4 3.22 14 Nhận thấy mẫu số được phân tích có sự xuất hiện cơ số nguyên tố 5 nên được viết dưới 35 dạng số thập phân hữu hạn. b. Ta có: 5 15 + 0,625 + 0,6818181.... 0,6(81) 8 22 3 7 + 0,15 + 0,58333... 0,58(3) 20 12 4 14 + 0,36363636.... 0,(36) + 0,4 11 35 Câu 4: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản. a. 0,32 b. 0,124 Lời giải 32 25 25 25 23 8 a. Ta có: 0,32 100 102 (2.5)2 22.52 52 25 124 31.4 31.2 31.22 31 31 b. Ta có: 0,124 1000 103 (2.5)3 23.53 2.53 250 Câu 5: Viết các số thập phân sau đây dưới dạng phân số tối giản. a. 1,28 b. 3,12 Lời giải 128 42.23 23 8 c. Ta có: 1,28 100 42.52 52 25 312 39.8 39.23 39.22.2 78 78 d. Ta có: 3,12 100 102 (2.5)2 22.52 52 25 Câu 6: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn(với chu kỳ được cho trong dấu ngoặc đơn) sau thành phân số tối giản. a. 0,0 3 b. 0,0 8 Lời giải 1 1 1 1 3 1 a. Ta có: 0,0(3) .0,(3) .0,(1).3 . .3 10 10 10 9 90 30 1 1 1 1 8 4 b. Ta có: 0,0(8) .0,(8) .0,(1).8 . .8 10 10 10 9 90 45 Câu 7: Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn (với chu kỳ được cho trong dấu ngoặc đơn) sau thành phân số tối giản. a. 0,1 2 b. 0,1 23 Lời giải 1 1 1 1 1 1 1 11 a.Ta có: 0,1(2) 0,(1) 0,0(1) .0,(1) . 9 10 9 10 9 9 90 90 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 1 b.Ta có: 0,1(23) 0,(1) 0,0(12) .0,(12) 9 10 1 1 1 1 1 1 12 61 = .0,(01).12 . .12 9 10 9 10 90 9 900 495 Câu 8: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp 1 : 0,abc = a + b + c Lời giải Từ giả thiết ta có: 1: 0,abc a b c. 1000 Nên: a b c. Do đó: 1000 abc.(a b c). abc Vì vậy: a b c là ước của 1000 không vượt quá 27 Nên: 1: 0,125 1 2 5 Câu 9: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp 1 : 0,0abc = a + b + c + d Lời giải Từ giả thiết ta có: 1: 0,0abc a b c d 10000 Suy ra: a b c d abc Do đó: 10 000 abc.(a b c d) . Vì vậy: a b c d là ước của 10 000 và 10 a b c d 36. Suy ra: 1: 0,06235 6 2 3 5 . Câu 10: Chứng minh rằng: 0, 37 0, 62 1 Lời giải 37 0,(37) 99 62 37 99 a. Ta có: . Thay vào ta có: 0,(37) 0,(62) 1 62 99 99 99 0,(62) 99 Câu 11: Chứng minh rằng: 0, 33 .3 1 Lời giải 33 1 1 Ta có: 0,(33) . Do đó: 0,(33).3 .3 1 99 3 3 Câu 12: Chứng minh rằng: 0, 15 0, 84 1 Lời giải 15 84 15 84 99 Ta có: 0,(15) 0,(84) 1 99 99 99 99 Câu 13: Cho x và y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: x P 15.y TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải x Ta có: P Nên: x 3; y 2;5 3.5.y Câu 14: Cho x và y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 15x Q 14y Lời giải 15x 3.5.x Ta có: Q Nên: x 7; y 2;3;5 14y 2.7.y 35 Câu 15: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 56 Lời giải 35 0,97222... 0,97 2 56 Câu 16: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân 5 13 a. b. 11 22 Lời giải 5 a. 0,454545... 0, 45 11 13 b. 0,5909090... 0,5 90 22 Câu 17: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản 4,32 Lời giải 432 108 4,32 100 25 Câu 18: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a. 0,148 b. 0,4937 Lời giải 148 37 a. 0,148 1000 250 4937 b. 0,4937 10000 Câu 19: Thực hiện phép tính: 0,2 7 0,3 5 Lời giải 2 7 3 5 5 12 19 0,2 7 0,3 5 0,2 0,0 7 0,3 0,0 5 10 90 10 90 10 90 30 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 20: Thực hiện phép tính: 1, 54 – 0, 81 – 0, 75 Lời giải 54 81 75 102 2 1, 54 – 0, 81 – 0, 75 1 0, 54 – 0, 81 – 0, 75 1 1 90 90 90 90 15 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9

