Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 5 (Có đáp án)

docx 6 trang Quế Chi 02/10/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_so_vo_ti_so_thuc_phan_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 5 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Tú Cầm Email: Tucam120696@gmail.com GVPB1: (Tên Zalo) . Email: GVPB2: (Tên Zalo) . Email: 19. Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số thực. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Hãy so sánh hai số 2 và 3,5 A. 2 > 3,5 B. 2 < 3,5 . C. 2 3,5 . D. 2 3,5 Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào ô trống sau: 7 A. 7 B. 56 . C. 49 . D. 81 . Câu 3: Điền số nguyên gần nhất với 20 vào ô trống sau: 20 A. 4; 5 B. 2; 3 . C. 2; 10 . D. 19;21. Câu 4: Hãy so sánh hai số 5 và 23 A. 5 > 23 B. 5 < 23 C. 5 = 23 D. 5 23 Câu 5: Tìm khoảng cách từ điểm 6 đến điểm 0 : A. 3 đơn vị B. 4 đơn vị .C. 6 đơn vị . D. 8 đơn vị Câu 6: Tìm khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 : A. 0 đơn vị B. 1 đơn vị .C. 2 đơn vị .D. 3 đơn vị Câu 7: Tìm khoảng cách từ điểm 3 đến điểm 0 : A. 0 đơn vị B. 3 đơn vị .C. -3 đơn vị . D. 4 đơn vị Câu 8: Cho hai số thực dương a và b . Nếu a b thì: A. a > b B. a < b C. a = b D. a b Câu 9: Hãy so sánh hai số 2, 15 và 2, 14 : A. 2,(15) > 2,(14) B. 2,(15) < 2,(14) C. 2,(15) 2,(14) D. 2,(15) 2,(14) Câu 10: Hãy so sánh hai số 1,(2357) và 1,2357 : A. 1,(2357) 1,2357 C. 1,(2357) = 1,2357 D. 1,(2357) 1,2357 6 Câu 11: Hãy so sánh hai số 0,(857142) và : 7 6 6 A. 0,(857142) B. 0,(857142) 7 7 6 6 C. 0,(857142) D. 0,(857142) 7 7 Câu 12: Tìm khẳng định đúng: A. 64 1 62 1 B. 64 2 61 1 C. 64 1 62 3 D. 64 2 63 1 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 1 Câu 13: Hãy so sánh hai số và 8 5 1 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 5 8 5 8 5 8 5 Câu 14: Tìm số lớn nhất trong các số sau: ( 6)2 ; 8,35; 69; 200. A. ( 6)2 B. 8,35 C. 69 D. 200 Câu 15: Cho hai số thực dương a và b . Nếu a b thì: A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 16: Tìm số bé nhất trong các số sau: 9;1,24; 2; 3. A. 9 B. 1,24 C. 2 D. 3. Câu 17: Hãy so sánh hai số 7 và 2 A. 7 2 B. 7 2 C. 7 2 D. 7 2 Câu 18: Hãy so sánh hai số 4 5 7 và 4 A. 4 5 7 4 B. 4 5 7 4 C. 4 5 7 4 D. 4 5 7 4 1 Câu 19: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1,25; 1;0;3 ; ; 7 . 2 1 1 A. 1,25; 1;0;3 ; 7; . B. 0; 1,25; 1;3 ; ; 7 2 2 1 1 C. 3 ; 1,25; 1;0; ; 7 D. 1,25; 1;0; 7; ;3 2 2 Câu 20: Điền số gần nhất với 3 vào ô trống sau: 3 A. 3;3 B. 2; 2 . C. 4;0. D. 0;1. Câu 21: Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 2;0;1; ; 7; 64 . A. 2;7;0;1; ; 7; 64 B. 2;0;1; 7; ; 64 C. 0; 2;1; ; 7; 64 D. 64; ; 7;1;0; 2 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: So sánh các số thực: 0,2673và 0,267(3) . Câu 2: So sánh các số thực: 5, 1234 và 5,1234 Câu 3: So sánh các số thực: 35,121212..... với 35,131313..... Câu 4: So sánh các số thực: 3 2 và 2 3 5 3 Câu 5: So sánh các số thực: với 7 2 Câu 6: So sánh các số thực: 7,3với 7,5 Câu 7: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 16; 4,5; 3; 0; 1,8 Câu 8: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 3; 2; 3; 0; 1; 2 Câu 9: Tìm số bé nhất trong các số sau: 81; 3; 3; 0; TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 10: Tìm số bé nhất trong các số sau: 2; 1; -2; 0; 4 1 Câu 11: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -3 ; 1; - ; 0; 7; - ; 5 5 3 1 Câu 12: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -5 ; 9; 2000; -0,25; - 3 2 Câu 13: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần:10002 ; -10002,1; 0,(1); ; -1,(1) 9 Câu 14: So sánh các số thực: 8 với 4 1 Câu 15: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -3,21; 1; 0; 7; - 13; 3 Câu 16: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -2,9 ; -2,999; 2,9; 2,999 Câu 17: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -12,13; -2,4; 0,6; -3,2; 4,5 Câu 18: Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. 56 1 52 1 1 1 b. 9 6 Câu 19: Điền chữ số thích hợp vào ( ) A. 4,03 4,...1 b. -5, 4 ... 9 > -5, 413 Câu 20: So sánh các số thực: 3,(75) với 3,75962 . I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2A. 3.A 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.B 11.C 12.B 13.A 14.C 15.A 16.D 17.B 18.C 19.B 20.B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: So sánh các số thực: 0,2673và 0,267(3) . Lời giải 0,267(3) 0,26733333... 0,2673 Câu 2: So sánh các số thực: 5, 1234 và 5,1234 Lời giải 5, 1234 5,12344444... 5,1234 Câu 3: So sánh các số thực: 35,121212..... với 35,131313..... TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 35,121212..... 35,131313..... Câu 4: So sánh các số thực: 3 2 và 2 3 Lời giải 2 3 2 18 2 2 3 12 3 2 2 3 5 3 Câu 5: So sánh các số thực: với 7 2 Lời giải Câu 6: So sánh các số thực: 7,3với 7,5 Lời giải Câu 7: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 16; 4,5; 3; 0; 1,8 Lời giải Số lớn nhất trong các số trên là: 4,5 Câu 8: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 3; 2; 3; 0; 1; 2 Lời giải Số lớn nhất trong các số trên là: 2 Câu 9: Tìm số bé nhất trong các số sau: 81; 3; 3; 0; Lời giải Số bé nhất trong các số trên là: 3 Câu 10: Tìm số bé nhất trong các số sau: 2; 1; -2; 0; Lời giải Số bé nhất trong các số trên là: -2 4 1 Câu 11: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -3 ; 1; - ; 0; 7; - ; 5 5 3 Lời giải 4 1 Các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -3 ; - ;- ;0; 1;5; 7. 5 3 1 Câu 12: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -5 ; 9; 2000; -0,25; - 3 Lời giải TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 Các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -5 ;- ;-0,25; 9; 2000. 3 2 Câu 13: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự tăng dần:10002 ; -10002,1; 0,(1); ; -1,(1) 9 Lời giải 2 Các số thực sau theo thứ tự tăng dần: -10002,1; -1,(1); 0,(1); ;10002 9 Câu 14: So sánh các số thực: 8 với 4 Lời giải 8 4 1 Câu 15: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -3,21; 1; 0; 7; - 13; 3 Lời giải 1 Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: 7; 1; ; 0; -3,21; - 13 3 Câu 16: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -2,9 ; -2,999; 2,9; 2,999 Lời giải Các số thực sau theo thứ tự giảm dần: 2,999; 2,9; -2,999;-2,9 Câu 17: Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự giảm dần: -12,13; -2,4; 0,6; -3,2; 4,5 Lời giải Các số thực sau theo thứ tự giảm dần: 4,5; 0,6; -2,4; -3,2; -12,13 Câu 18: Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. 56 1 52 1 1 1 b. 6 9 Lời giải A.Đúng b. Sai Câu 19: Điền chữ số thích hợp vào ( ) A. 4,03 4,...1 b. -5, 4 ... 9 > -5, 413 Lời giải A. 4,03 4,01 b. -5, 409 > -5, 413 Câu 20: So sánh các số thực: 3,(75) với 3,75962 . Lời giải 3,(75) 3,757575.... 3,75926 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6