Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_so_vo_ti_so_thuc_phan_6_co_dap_an.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 6 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Dương Bảo Yến (Tên Zalo) Dương Yến Email: duongyennhantl16193@gmail.com GVPB1: đậu đậu Email: linhltn.4250@vief.edu.vn GVPB2: (Tên Zalo) . Email: 1. Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số thực x , kí hiệu là? A. x . B. x . C. x . D. x2 . Câu 2: Biểu thức M 9 , giá trịc của biểu thức M bằng? A. 9 . B. 81. C. 3 . D. 3 . Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của số thực x thỏa mãn x 2 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Không có. Câu 4: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. x x . B. x x . C. x 2 x2 . D. x x . Câu 5: Cho x 5 , tìm giá trị của x ? A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 25. Câu 6: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x 0 . B. x x . C. x x . D. x 0 . Câu 7: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. x 0 . B. x y x y . C. x y x y . D. x x . Câu 8: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 0,25 0,25 . B. 0,25 0,25 . C. 0,25 0,25 . D. 0,25 0,25. Câu 9: Cho x 7 thì: A. x 7 . B. x 7; 7 . C. x . D. x 7 . Câu 10: Các giá trị của x thỏa mãn x 1 3 là: A. x 4; 4 . B. x 3; 3. C. x 4 . D. x 4; 2 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 11: Nếu x là một số thực đã cho thì A. x x . B. x x . C. x x . D. x 2 x2 . Câu 12: Cho hai số thực a 1,25 và b 2,3. So sánh a và b . A. a b . B. a b . C. a b . D. a b . 4 Câu 13: Tìm x biết x . 7 4 4 A. x . B. x . 7 7 4 7 C. x . D. x . 7 4 Câu 14: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 . B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó. C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm. D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Câu 15: Trong các phát biểu sauphát biểu nào sai? A. Nếu x không âm thì x x . B. Nếu x âm thì x x . C. Nếu x dương thì x x . D. Nếu x âm thì x x . Câu 16: Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. x y x y . B. x y x y . C. x y x y . D. x y x y nếu x 0 y và x y . Câu 17: Giá trị tuyệt đối của số thực x : A. Chính bằng số thực x . B. Là số đối của x . C. Là khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số. D. Là số dương. Câu 18: Giá trị tuyệt đối của số thực x : A. Bằng x nếu x 0. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 B. Bằng 0 nếu x 0. C. Bằng x nếu x 0 . D. Tất cả các đáp án trên. Câu 19: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Nếu a b thì a b . B. Nếu a b 0 thì a b . C. Nếu a.b 0 và a b 0 thì a b a b . D. Nếu a b 0 thì a b 0. Câu 20: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của hai số thực x và x . B. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một số thực x . C. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một số thực x . D. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một hai thực x và x . B. PHẦN TỰ LUẬN 3 Câu 1: Tính x biết x . 11 7 Câu 2: Tính x biết x . 22 Câu 3: Tính x biết x 5,02 . 11 Câu 4: Tính x biết x . 6 Câu 5: Tính x biết x 4, 32 . Câu 6: Tính x biết x 24 . Câu 7: Tính x biết x 32 . Câu 8: Tính x biết x 1,2345. Câu 9: Tính x biết x 0. Câu 10: Tính 2023 ; 123 . 4 Câu 11: Tính 3,5 ; . 9 234 Câu 12: Tính 1,5; ; 30,33 . 3 Câu 13: Tính 2,0 3 ; 0 . 13 Câu 14: Tính 2 ; . 7 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 15: Tính 1,87 ; 7 . Câu 16: Tính 1,2 31 ; 0, 13 . 81 Câu 17: Tính ; 5 . 17 1 Câu 18: Tính 16 ; 3 . 4 Câu 19: Tính 29 ; 0,66 . 89 Câu 20: Tính ; 2,5 . 98 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. B 4. D 5. C 6. A 7. A 8. B 9. C 10. D 11. D 12. C 13. A 14. D 15. A 16. D 17. C 18. D 19. C 20. A Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số thực x , kí hiệu là? Commented [LTNL1]: sau từ là, bằng là không có dấu A. x . B. x . C. x . D. x2 . Lời giải Chọn B. Câu 2: Biểu thức M 9 , giá trị của biểu thức M bằng? A. 9 . B. 81. C. 3 . D. 3 . Commented [LTNL2]: sai đáp án Lời giải Chọn D. Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của số thực x thỏa mãn x 2 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Không có. Lời giải Chọn B. x 2 x 2 . Câu 4: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là sai? Commented [LTNL3]: câu hỏi này chưa rõ, có thể thay câu khác A. x x . B. x x . C. x 2 x2 .D. x x . Lời giải Chọn D. x x . Câu 5: Cho x 5 , tìm giá trị của x ? A. x 5 . B. x 5 . C. x 5 . D. x 25. Lời giải Chọn C. x 5 x 5 . Câu 6: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là đúng? Commented [LTNL4]: câu hỏi chưa đủ ý, nên đổi câu hỏi khác A. x 0 . B. x x . C. x x . D. x 0 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải Chọn A. Câu 7: Với mọi số thực x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. x 0 . B. x y x y . C. x y x y . D. x x . Lời giải Chọn A. Câu 8: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 0,25 0,25 . B. 0,25 0,25 . C. 0,25 0,25 . D. 0,25 0,25. Lời giải Chọn B. 0,25 0,25 . Câu 9: Cho x 7 thì: A. x 7 . B. x 7; 7 . C. x . D. x 7 . Lời giải Chọn C. Câu 10: Các giá trị của x thỏa mãn x 1 3 là: A. x 4; 4 . B. x 3; 3. C. x 4 . D. x 4; 2 . Lời giải Chọn D. x 1 3 x 4 x 1 3 . x 1 3 x 2 Câu 11: Nếu x là một số thực đã cho thì Commented [LTNL5]: tụa câu 4 và 6, nên đổi câu hỏi A. x x . B. x x . C. x x . D. x 2 x2 . Lời giải Chọn D. x 2 x2 . Câu 12: Cho hai số thực a 1,25 và b 2,3. So sánh a và b . A. a b . B. a b . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 C. a b . D. a b . Lời giải Chọn C. a 1,25 a 1,25 1,25 b 2,3 b 2,3 2,3 Suy ra a b . 4 Câu 13: Tìm x biết x . 7 4 4 A. x . B. x . 7 7 4 7 C. x . D. x . 7 4 Lời giải Chọn A. 4 4 x 7 7 Câu 14: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương hoặc bằng 0 . B. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó. C. Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm. D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Lời giải Chọn D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Commented [LTNL6]: xem lại các đáp án A. Nếu x không âm thì x x . B. Nếu x âm thì x x . C. Nếu x dương thì x x . D. Nếu x âm thì x x . Lời giải Chọn A. Câu 16: Cho x, y là hai số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? Commented [LTNL7]: xem lại các đáp án A. x y x y . B. x y x y . C. x y x y . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 D. x y x y nếu x 0 y và x y . Lời giải Chọn D. x y x y nếu x 0 y và x y . Câu 17: Giá trị tuyệt đối của số thực x : A. Chính bằng số thực x . B. Là số đối của x . C. Là khoảng cách từ điểm x đến điểm gốc 0 trên trục số. D. Là số dương. Lời giải Chọn C. Câu 18: Giá trị tuyệt đối của số thực x : A. Bằng x nếu x 0. B. Bằng 0 nếu x 0. C. Bằng x nếu x 0 . D. Tất cả các đáp án trên. Lời giải Chọn D. Câu 19: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Nếu a b thì a b . B. Nếu a b 0 thì a b . C. Nếu a.b 0 và a b 0 thì a b a b . D. Nếu a b 0 thì a b 0. Lời giải Chọn C. a.b 0 và a b 0 thì a b a b . Câu 20: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng? A. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của hai số thực x và x . B. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một số thực x . C. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một số thực x . D. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của một hai thực x và x . Lời giải Chọn A. Mỗi số thực x không âm đã cho là giá trị tuyệt đối của hai số thực x và x . B. PHẦN TỰ LUẬN TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 3 Câu 1: Tính x biết x . 11 Lời giải 3 3 x . 11 11 7 Câu 2: Tính x biết x . 22 Lời giải 7 7 x 22 22 Câu 3: Tính x biết x 5,02 . Lời giải x 5,02 5,02 11 Câu 4: Tính x biết x . 6 Lời giải 11 11 x 6 6 Câu 5: Tính x biết x 4, 32 . Lời giải x 4, 32 4, 32 Câu 6: Tính x biết x 24 . Lời giải x 24 24 Câu 7: Tính x biết x 32 . Commented [LTNL8]: chưa có đáp án Lời giải x Câu 8: Tính x biết x 1,2345. Commented [LTNL9]: đề và đáp án chưa khớp Lời giải x 32 32 Câu 9: Tính x biết x 0. Lời giải x 0 0 Câu 10: Tính 2023 ; 123 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 2023 2023 123 123 4 Câu 11: Tính 3,5 ; . 9 Lời giải 3,5 3,5 4 4 9 9 234 Câu 12: Tính 1,5 ; 30,33 ; . 3 Lời giải 1,5 1,5 30,33 30,33 Commented [LTNL10]: đáp án sai 234 234 3 3 Câu 13: Tính 2,0 3 ; 0 . Lời giải 2,0 3 2,0 3 0 0 13 Câu 14: Tính 2 ; . 7 Lời giải 2 2 13 13 7 7 Câu 15: Tính 1,87 ; 7 . Lời giải 1,87 1,87 7 7 Câu 16: Tính 1,2 31 ; 0, 13 . Lời giải 1,2 31 1,2 31 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 0, 13 0, 13 81 Câu 17: Tính ; 5 . 17 Lời giải 81 81 17 17 5 5 1 Câu 18: Tính 16 ; 3 . 4 Lời giải 16 16 4 1 1 Commented [LTNL11]: sai đáp án 3 3 4 4 Câu 19: Tính 29 ; 0,66 . Lời giải 29 29 0,66 0,66 89 Câu 20: Tính ; 2,5 . 98 Lời giải 89 89 98 98 2,5 2,5 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11

