Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 7 (Có đáp án)

docx 17 trang Quế Chi 02/10/2025 600
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_so_vo_ti_so_thuc_phan_7_co_dap_an.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Số vô tỉ. Số thực - Phần 7 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Thuan Luong Email: thuanlg@gmail.com GVPB1: Thanh Hòa Email: GVPB2: Duy Tường Email: Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Cấp độ: Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 50 (286 142) :234 A. 1.B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 2: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 60 . Thương của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 1,1(62) .B. 1,1(61) .C. 1,1(63) .D. 1,1(60) . Câu 3: Cho 0,(27):1,(3) x:0,(2) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,0237 .B. x 0,0273.C. x 0,0272 . D. x 0,0227 . Câu 4: Cho 0,(37):3,(3) x 0,(4) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,5656. B. x 0,5566.C. x 0,6655. D. x 0,6565. Câu 5: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 530 . Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 9 .B. 11.C. 8 . D. 10. Câu 6: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 670 . Tích của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 448290 .B. 448210 . C. 448900 . D. 448120 . Câu 7: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 50 thì cho kết quả 9800 . Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 96099 .B. 19600. C. 96040 .D. 19599. Câu 8: Cho x 0,(5) 0,(47):4,(3) , tìm x biết độ chính xác d 0,0005 D. x 0,446 .B. x 0,446 .C. x 0,466 .D. x 0,456 . Câu 9: Cho x.0,(6) 0,(57):5,(3) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,1669.B. x 0,1691.C. x 0,1619.D. x 0,1119. 1 Câu 10: Tính 1, 5 2 3, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,005 là 3 A. 2,7 . B. 2,67 .C. 2,667 .D. 2,66 . 1 Câu 11: Tính 2, 5 3 : 4, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,00005 là 3 A. 1,80556 .B. 1,8055 .C. 1,806 .D. 1,8056 . 1 Câu 12: Tính 3, 5 4 5, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,0005 là 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 A. 4,667 .B. 4,666 .C. 4,6667 . D. 4,67 . 4 Câu 13: Tính 4, 5 5 6, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,005 là 5 A. 3,055 .B. 3,05 .C. 3,06 .D. 3,056 . 7 5 44 7 2 Câu 14: Tính A 0, 23 6, 7 và B . 2, 5 , kết quả của A và B được 9 22 35 9 9 làm tròn với độ chính xác d 0,005 . Sau đó tính tổng của A và B A. 3,848.B. 3,48 . C. 3,484 .D. 3,48 . 7 5 44 7 2 Câu 15: Tính A 0, 23 6, 7 và B . 2, 5 , kết quả của A và B được 9 22 35 9 9 làm tròn với độ chính xác d 0,005 . Sau đó tính hiệu của A và B A. 8,608 . B. 8,06 . C. 8,60 . D. 8,086 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính: A 0,(76) 0,(31) , sau đó áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 0,005 Câu 2: Uớc lượng các số thập phân vô hạn tuần hoàn với độ chính xác d 0,0005 ; rồi thực hiện phép tính: A 0,(76) 0,(31) Câu 3: Làm tròn các số trong biểu thức với độ chính xác d 0,0005 , rồi tính giá trị của biểu thức: B 3, 12 2, 5 : 0, 14 0,1(5) 0,(4) Câu 4: Thực hiện phép tính: M , sau đó áp dụng quy ước làm tròn số để ước 0,(4) 1,1(5) lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 0,005 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 5: Làm tròn các số với độ chính xác d 0,0005 , rồi tính giá trị của biểu thức: 0,1(5) 0,(4) M 0,(4) 1,1(5) Câu 6: Làm tròn số 0,(44) với độ chính xác d 0,05 , sau đó so sánh với số 0,44 Câu 7: Làm tròn số 0,0(1234) với độ chính xác d 0,0005 , sau đó so sánh với số 0,012 Câu 8: Tìm x với độ chính xác d 0,00005 , biết 0,(12):(x 2) 1,(6):0,(4) 0,1(6) 0,(3) Câu 9: Tìm x với độ chính xác d 0,005 , biết .x 0,(4) 0,(3) 1,1(6) Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 2500 ? Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 5500 và trong các số nguyên đó có bao nhiêu số chia hết cho tích 22 .52 ? Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 4500 và trong các số nguyên đó có bao nhiêu số chia hết cho tích 23 .53 ? 119 113 Câu 13: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,0005 rồi tính tổng của chúng. 119 113 Câu 14: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,005 rồi tính hiệu của chúng. 119 113 Câu 15: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,05 rồi tính tích của chúng.  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C C D B A B D A C Câu hỏi 10 11 12 13 14 15 Đáp án B D A C D B Câu 1: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 50 (286 142) :234 A. 1.B. 3 .C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C. Làm tròn với độ chính xác d 50 của mỗi số hạng: 286 300;142 100;234 200 Thực hiện phép tính sau khi các số hạng đã được làm tròn: (286 142) :234 (300 100):200 400:200 2 Câu 2: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 60 . Thương của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 1,1(62) .B. 1,1(61) .C. 1,1(63) .D. 1,1(60) . Lời giải Chọn C. Theo đề bài ta có số lớn nhất trước khi làm tròn là: 64 , số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 55 Thương của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 64 1,1(63) 55 Câu 3: Cho 0,(27):1,(3) x:0,(2) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,0237 .B. x 0,0273.C. x 0,0272 .D. x 0,0227 . Lời giải Chọn D. Ta có: 0,(27):1,(3) x:0,(2) 27 3 2 : 1 x: 99 9 9 2 27 3 x: : 1 9 99 9 2 27 12 x: : 9 99 9 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2 27 9 x: . 9 99 12 2 9 1 x: . 9 11 4 2 9 x: 9 44 9 2 x . 44 9 1 1 x . 22 1 1 x 22 x 0,02(27) x 0,0227 ( độ chính xác d 0,00005 ) Câu 4: Cho 0,(37):3,(3) x 0,(4) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,5656.B. x 0,5566.C. x 0,6655. D. x 0,6565. Lời giải Chọn B. Ta có: 0,(37):3,(3) x 0,(4) 37 3 4 : 3 x 99 9 9 4 37 3 x : 3 9 99 9 4 37 30 x : 9 99 9 4 37 9 x . 9 99 30 4 37 1 x . 9 11 30 4 37 x 9 330 37 4 x 330 9 37 4 x 330 9 551 x 990 x 0,5(56) TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 x 0,5566 Câu 5: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 530 . Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 9 .B. 11.C. 8 . D. 10. Lời giải Chọn A. Theo đề bài ta có số lớn nhất trước khi làm tròn là: 534 , số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 525 Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 534 525 9 Câu 6: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 5 thì cho kết quả 670 . Tích của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 448290 .B. 448210 . C. 448900 . D. 448120 . Lời giải Chọn B. Theo đề bài ta có số lớn nhất trước khi làm tròn là: 674 , số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 665 Tích của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 674 665 448210 Câu 7: Một số tự nhiên sau khi làm tròn với độ chính xác d 50 thì cho kết quả 9800 . Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là bao nhiêu? A. 96099 .B. 19600. C. 96040 .D. 19599. Lời giải Chọn D. Theo đề bài ta có số lớn nhất trước khi làm tròn là: 9849 , số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 9750 Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trước khi làm tròn là: 9849 9750 19599 Câu 8: Cho x 0,(5) 0,(47):4,(3) , tìm x biết độ chính xác d 0,0005 A. x 0,446 .B. x 0,446 .C. x 0,466 .D. x 0,456 . Lời giải Chọn A. x 0,(5) 0,(47):4,(3) 5 47 3 x : 4 9 99 9 5 47 39 x : 9 99 9 5 47 9 x . 9 99 39 5 47 1 x . 9 11 39 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
  7. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 47 x 9 429 47 5 x 429 9 574 x 1287 x 0,(445998) x 0,446 Câu 9: Cho x.0,(6) 0,(57):5,(3) , tìm x biết độ chính xác d 0,00005 A. x 0,1669.B. x 0,1691.C. x 0,1619.D. x 0,1119. Lời giải Chọn C. x.0,(6) 0,(57):5,(3) 6 57 3 x. : 5 9 99 9 6 57 48 x. : 9 99 9 6 57 9 x. . 9 99 48 6 19 1 x. . 9 11 16 6 19 x. 9 176 19 6 x : 176 9 19 9 x . 176 6 57 x 352 x 0,16193(18) x 0,1619 1 Câu 10: Tính 1, 5 2 3, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,005 là 3 A. 2,7 .B. 2,67 .C. 2,667 .D. 2,66 . Lời giải Chọn B. 1 1, 5 2 3, 4 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
  8. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 7 4 1 3 9 3 9 9 7 4 9 3 7 5 3 8 3 2,(6) 2,67 1 Câu 11: Tính 2, 5 3 : 4, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,00005 là 3 A. 1,80556 .B. 1,8055 .C. 1,806 .D. 1,8056 . Lời giải Chọn D. 1 2, 5 3 : 4, 4 3 5 10 4 2 : 4 9 3 9 23 10 40 : 9 3 9 23 10 9 . 9 3 40 23 1 3 . 9 1 4 23 3 9 4 65 36 1,80(5) 1,8056 1 Câu 12: Tính 3, 5 4 5, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,0005 là 3 A. 4,667 .B. 4,666 .C. 4,6667 . D. 4,67 . Lời giải Chọn A. 1 3, 5 4 5, 4 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
  9. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 5 13 4 3 5 9 3 9 9 13 8 9 3 13 9 3 14 3 4,(6) 4,667 4 Câu 13: Tính 4, 5 5 6, 4 ta được kết quả với độ chính xác d 0,005 là 5 A. 3,055 .B. 3,05 .C. 3,06 .D. 3,056 . Lời giải Chọn C. 4 4, 5 5 6, 4 5 5 29 4 4 : 6 9 3 9 41 29 58 : 9 3 9 41 29 9 . 9 3 58 41 1 3 . 9 1 2 41 3 9 2 55 18 3,0(5) 3,06 7 5 44 7 2 Câu 14: Tính A 0, 23 6, 7 và B . 2, 5 , kết quả của A và B được 9 22 35 9 9 làm tròn với độ chính xác d 0,005 . Sau đó tính tổng của A và B A. 3,848.B. 3,48 . C. 3,484 .D. 3,48 . Lời giải Chọn D. Ta có: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
  10. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 7 A 0, 23 6, 7 9 7 23 7 A 6 9 99 9 7 23 61 A 9 99 9 7 23 671 A 9 99 99 7 648 A 9 99 77 648 A 99 99 571 A 99 A 5,(76) A 5,77 Và 5 44 7 2 B . 2, 5 22 35 9 9 1 2 7 5 2 B . 2 1 7 9 9 9 2 7 5 2 B 2 7 9 9 9 2 B 2 7 16 B 7 B 2,(285714) B 2,29 Do đó: A B 5,77 2,29 3,48 7 5 44 7 2 Câu 15: Tính A 0, 23 6, 7 và B . 2, 5 , kết quả của A và B được 9 22 35 9 9 làm tròn với độ chính xác d 0,005 . Sau đó tính hiệu của A và B A. 8,608 .B. 8,06 . C. 8,60 . D. 8,086 . Lời giải Chọn B. Ta có: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
  11. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 7 A 0, 23 6, 7 9 7 23 7 A 6 9 99 9 7 23 61 A 9 99 9 7 23 671 A 9 99 99 7 648 A 9 99 77 648 A 99 99 571 A 99 A 5,(76) A 5,77 Và 5 44 7 2 B . 2, 5 22 35 9 9 1 2 7 5 2 B . 2 1 7 9 9 9 2 7 5 2 B 2 7 9 9 9 2 B 2 7 16 B 7 B 2,(285714) B 2,29 Do đó: A B 5,77 2,29 8,06 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Thực hiện phép tính: A 0,(76) 0,(31) , sau đó áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 0,005 Lời giải A 0,(76) 0,(31) 76 31 A 99 99 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
  12. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 76 31 A 99 45 A 99 A 0,(45) Vậy kết quả sau làm tròn là A 0,45 Câu 2: Uớc lượng các số thập phân vô hạn tuần hoàn với độ chính xác d 0,0005 ; rồi thực hiện phép tính: A 0,(76) 0,(31) Lời giải A 0,(76) 0,(31) A 0,768 0,313 A 0,455 Câu 3: Làm tròn các số trong biểu thức với độ chính xác d 0,0005 , rồi tính giá trị của biểu thức: B 3, 12 2, 5 : 0, 14 Lời giải B 3, 12 2, 5 : 0, 14 B (3,121 2,556):0,141 B 0,565:0,141 575 B 141 0,1(5) 0,(4) Câu 4: Thực hiện phép tính: M , sau đó áp dụng quy ước làm tròn số để ước 0,(4) 1,1(5) lượng kết quả phép tính với độ chính xác d 0,005 Lời giải 0,1(5) 0,(4) M 0,(4) 1,1(5) 15 1 4 M 90 9 4 15 1 1 9 90 54 M 90 144 90 3 M 5 8 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
  13. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 3 M 8 M 0,375 Vậy kết quả sau làm tròn là M 0,38 Câu 5: Làm tròn mỗi số với độ chính xác d 0,00005 , rồi tính giá trị của biểu thức: 0,1(5) 0,(4) M 0,(4) 1,1(5) Lời giải 0,1(5) 0,(4) M 0,(4) 1,1(5) 0,1556 0,4444 M 0,4444 1,1556 3 M 5 8 5 3 M 8 M 0,375 Câu 6: Làm tròn số 0,(44) với độ chính xác d 0,05 , sau đó so sánh với số 0,44 Lời giải Ta có: 0,(44) 0,4 (với độ chính xác d 0,05 ) Nên 0,(44) 0,44 Câu 7: Làm tròn số 0,0(1234) với độ chính xác d 0,0005 , sau đó so sánh với số 0,012 Lời giải Ta có: 0,012 0,012 0,0(1234) 0,012 (với độ chính xác d 0,0005 ) Nên 0,0(1234) 0,012 Câu 8: Tìm x với độ chính xác d 0,00005 , biết 0,(12):(x 2) 1,(6):0,(4) Lời giải Ta có: 12 4 0,(12) 99 33 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
  14. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 6 5 1,(6) 1 9 3 4 0,(4) 9 0,(12):(x 2) 1,(6):0,(4) 4 5 4 :(x 2) : 33 3 9 4 15 :(x 2) 33 4 4 15 x 2 : 33 4 16 x 2 495 1006 x 495 Do đó: x 2,0(32) Vậy: x 2,0323 (với độ chính xác d 0,00005 ) 0,1(6) 0,(3) Câu 9: Tìm x với độ chính xác d 0,005 , biết .x 0,(4) 0,(3) 1,1(6) Lời giải Ta có: 16 1 1 0,1(6) 90 6 3 1 0,(3) 9 3 16 1 7 1,1(6) 1 90 6 4 0,(4) 9 0,1(6) 0,(3) .x 0,(4) 0,(3) 1,1(6) 1 1 4 6 3 .x 1 7 9 3 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
  15. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 4 2 .x 3 9 2 1 4 .x 3 9 4 x 3 x 1,(3) Vậy: x 1,33 (với độ chính xác d 0,005 ) Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 2500 ? Lời giải Số nguyên lớn nhất làm tròn trăm thành 2500 là số 2549 . Số nguyên nhỏ nhất làm tròn trăm thành 2500 là số 2450 . 2549 2450 Do đó số số nguyên làm tròn trăm thành 2500 là: 1 100 (số) 1 Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 5500 , và trong các số nguyên đó có bao nhiêu số chia hết cho tích 22 .52 ? Lời giải Số nguyên lớn nhất làm tròn trăm thành 5500 là số 5549 . Số nguyên nhỏ nhất làm tròn trăm thành 5500 là số 5450 . 5549 5450 Do đó số số nguyên làm tròn trăm thành 5500 là: 1 100 (số) 1 Có một số chia hết cho tích 22 .52 , đó là 5500 Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên khi làm tròn với độ chính xác d 50, cho kết quả là 4500 , và trong các số nguyên đó có bao nhiêu số chia hết cho tích 23 .53 ? Lời giải Số nguyên lớn nhất làm tròn trăm thành 4500 là số 4549 . Số nguyên nhỏ nhất làm tròn trăm thành 4500 là số 4450 . 4549 4450 Do đó số số nguyên làm tròn trăm thành 4500 là: 1 100 (số) 1 Không có số nào chia hết cho tích 23 .53 119 113 Câu 13: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,0005 rồi tính tổng của chúng. Lời giải Ta có: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
  16. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 119 9 9 81 1 10 10 10 10 81. 10 81.0,(01) 10 0,(81) 10,(81) 11 11 11 99 99 113 2 2 54 1 3 3 3 3 54. 3 54.0,(001) 3 0,(054) 3,(054) 37 37 37 999 999 Làm tròn kết quả với độ chính xác d 0,0005 , ta có: 10,(81) 10,818 3,(054) 3,054 Do đó: 10,818 3,054 13,872 119 113 Câu 14: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,005 rồi tính hiệu của chúng. Lời giải Ta có: 119 9 9 81 1 10 10 10 10 81. 10 81.0,(01) 10 0,(81) 10,(81) 11 11 11 99 99 113 2 2 54 1 3 3 3 3 54. 3 54.0,(001) 3 0,(054) 3,(054) 37 37 37 999 999 Làm tròn kết quả với độ chính xác d 0,005 , ta có: 10,(81) 10,82 3,(054) 3,05 Do đó: 10,82 3,05 7,77 119 113 Câu 15: Viết hai phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: , . 11 37 Làm tròn kết quả của hai số thập phân tương ứng với độ chính xác d 0,05 rồi tính tích của chúng. Lời giải Ta có: 119 9 9 81 1 10 10 10 10 81. 10 81.0,(01) 10 0,(81) 10,(81) 11 11 11 99 99 113 2 2 54 1 3 3 3 3 54. 3 54.0,(001) 3 0,(054) 3,(054) 37 37 37 999 999 Làm tròn kết quả với độ chính xác d 0,05 , ta có: 10,(81) 10,8 3,(054) 3,1 Do đó: TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16
  17. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 10,8.3,1 33,48  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 17