Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_toan_7_ti_le_thuc_va_day_ti_so_bang_nhau_p.docx
Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 1 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Hoàng Thị Hạnh (Tên Zalo) Tiephanh Email: Vuthivuot1150@gmail.com GVPB1: Thanh Hòa Email: thanhhoathcstuson@gmail.com GVPB2:Duy Tường Email: tuonghong543@gmail.com 1. Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI a c Câu 1: Nếu thì: b d A. a.d c.b . B. a.c b.d . C. b c . D. a c . Câu 2: Nếu a.d b.c và a, b, c, d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây sai: a b a c d c c d A. . B. . C. . D. . c d b d b a b a Câu 3: Từ đẳng thức 2.15 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 2 5 2 6 2 5 5 15 A. . B. . C. .D. . 6 15 5 15 15 6 6 2 Câu 4: Từ đẳng thức 2,1.8 20.0,84 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 2,1 0,84 2,1 0,84 A. . B. . 8 20 20 8 8 2,1 0,84 2,1 C. .D. . 20 0,84 20 8 4 2,5 Câu 5: Từ đẳng thức lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 5,12 3,2 3,2 2,5 5,12 2,5 A. . B. . 5,12 4 4 3,2 2,5 4 5,12 4 C. .D. . 5,12 3,2 2,5 3,2 Câu 6: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. 1 4 1 2 2 4 2 4 A. và . B. và . C. và .D. và . 3 5 3 6 6 5 6 3 Câu 7: Các tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức. 4 6 6 12 4 24 24 8 A. và . B. và .C. và .D. và . 5 7 7 14 5 30 30 10 Câu 8: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. 3: 4 và 5: 6 . B. 3: 4 và 7 :5 . C. 7 :5 và 14 :10 . D. 14 :10 và 5: 6 . Câu 9: Đẳng thức nào sau đây không phải tỉ lệ thức. A. 5:8 20 :32 . B. 5:8 4 :3 . C. 5: 2 20 :8.D. 5: 4 10 :8 . Câu 10: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. 2 1 1 3 2 A. : 0,3và : 2 . B. 2 : và : 0,3. 5 3 5 4 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 3 7 4 7 4 6 7 C. 2 : và : .D. : và và . 5 4 3 5 3 5 5 2 Câu 11: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. ( 0,3) : 2,7 và ( 1,71) :15,39 . B. 4,86 : ( 11,34) và ( 9,3) : 21,6 . C. 3,5:5,04 và ( 1,71) :15,39 . D. ( 0,3) : 2,7 và ( 9,3) : 21,6 . Câu 12: Có bao nhiêu tỉ số bằng nhau được lập từ các số: 1;3; 9;27 . A. 4 . B. 2 .C. 3 . D. 5 . Câu 13: Tỉ lệ thức nào được lập từ các số: 15;42;21;30 . 15 30 15 30 A. . B. . 21 42 42 21 15 42 21 30 C. .D. . 21 30 15 42 x 7 Câu 14: Số x thỏa mãn là số: 6 3 A. 14. B. 12.C. 13. D. 15. x 3 Câu 15: Số x thỏa mãn là số: 4 2 A. 4 . B. 6 .C. 3 . D. 5 . 3 15 Câu 16: Số x thỏa mãn là số: 4 x A. 14. B. 20 .C. 10. D. 15. 3 12 Câu 17: Số x thỏa mãn là số: x 24 A. 6 . B. 6 .C. 5 . D. 5 . x 2,5 Câu 18: Số x thỏa mãn là số: 3 1,5 4 25 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 25 4 5 20 Câu 19: Số y thỏa mãn là số: y 28 A. 6 . B. 6 .C. 7 . D. 7 . 4 7 Câu 20: Số y thỏa mãn là số: 8 y A. 14. B. 12.C. 13. D. 15. HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.D 3.B 4.B 5.A 6.B 7.A 8.B 9.D 10.D 11.A 12.A 13.A 14.A 15.B 16.B 17.A 18.B 19.C 20.A a c Câu 1: Nếu thì: b d A. a.d c.b . B. a.c b.d . C. b c . D. a c . Lời giải Chọn A. a c Ta có: Nếu thì a.d c.b b d Câu 2: Nếu a.d b.c và a,b,c,d đều khác 0 thì tỉ lệ thức nào sau đây sai: a b a c d c c d A. . B. . C. . D. . c d b d b a b a Lời giải Chọn D. a c a b d c d b Nếu a.d b.c và a,b,c,d đều khác 0 thì ta có các tỉ lệ thức: ; ; ; . b d c d b a c a Câu 3: Từ đẳng thức 2.15 6.5 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 6 5 2 6 2 5 5 15 A. .B. . C. .D. . 2 15 5 15 15 6 6 2 Lời giải Chọn B. 2 5 2 6 15 5 15 6 Từ đẳng thứ 2.15 6.5 . Ta lập được các tỉ lệ thức: ; ; ; 6 15 5 15 6 2 5 2 Câu 4: Từ đẳng thức 2,1.8 20.0,84 lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 2,1 0,84 2,1 0,84 A. . B. . 8 20 20 8 8 2,1 0,84 2,1 C. .D. . 20 0,84 20 8 Lời giải Chọn B. Từ đẳng thức 2,1.8 20.0,84 lập được tỉ lệ thức 2,1 0,84 2,1 20 8 0,84 20 8 ; ; ; 20 8 0,84 8 20 2,1 2,1 0,84 4 2,5 Câu 5: Từ đẳng thức lập được tỉ lệ thức nào sau đây. 5,12 3,2 3,2 2,5 5,12 2,5 A. . B. . 5,12 4 4 3,2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2,5 4 5,12 4 C. .D. . 5,12 3,2 2,5 3,2 Lời giải Chọn A. 4 2,5 3,2 2,5 3,2 5,12 4 5,12 Từ đẳng thức lập được tỉ lệ thức ; ; 5,12 3,2 5,12 4 2,5 4 2,5 3,2 Câu 6: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. 1 4 1 2 2 4 2 4 A. và .B. và . C. và .D. và . 3 5 3 6 6 5 6 3 Lời giải Chọn B. 1 2 1 2 Ta có: nên và lập thành tỉ lệ thức. 3 6 3 6 1 4 1 4 nên và không lập thành tỉ lệ thức. 3 5 3 5 2 4 2 4 nên và không lập thành tỉ lệ thức. 6 5 6 5 2 4 2 4 nên và không lập thành tỉ lệ thức. 6 3 6 3 Câu 7: Các tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức. 4 6 6 12 4 24 24 8 A. và . B. và .C. và .D. và . 5 7 7 14 5 30 30 10 Lời giải Chọn A. 6 4 4 6 Ta có: nên và không lập thành tỉ lệ thức. 7 5 5 7 Câu 8: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. 3: 4 và 5: 6 . B. 3: 4 và 7 :5 . C. 7 :5 và 14 :10 . D. 14 :10 và 5: 6 . Lời giải Chọn B. Ta có: 7 :5 14 :10 nên 7 :5 và 14 :10 lập thành tỉ lệ thức. Câu 9: Đẳng thức nào sau đây không phải tỉ lệ thức. A. 5:8 20 :32 . B. 5: 4 10 :8 . C. 5: 2 20 :8.D. 5:8 4 :3 . Lời giải Chọn D. Ta có: 5:8 4 :3 nên 5:8 4 :3 không phải tỉ lệ thức. Câu 10: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 2 1 1 3 2 A. : 0,3và : 2 . B. 2 : và : 0,3. 5 3 5 4 5 1 3 7 4 7 4 5 2 C. 2 : và : .D. : và : . 5 4 3 5 3 5 6 7 Lời giải Chọn D. 7 4 35 5 2 35 Ta có: : ; : 3 5 12 6 7 12 7 4 5 2 7 4 5 2 Suy ra : : nên : và : lập thành tỉ lệ thức. 3 5 6 7 3 5 6 7 Câu 11: Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức. A. ( 0,3) : 2,7 và ( 1,71) :15,39 . B. 4,86 : ( 11,34) và ( 9,3) : 21,6 . C. 3,5:5,04 và ( 1,71) :15,39 . D. ( 0,3) : 2,7 và ( 9,3) : 21,6 . Lời giải Chọn A. 1 1 Ta có: ( 0,3) : 2,7 ; ( 1,71) :15,39 9 9 Suy ra ( 0,3) : 2,7 ( 1,71) :15,39 nên ( 0,3) : 2,7 và ( 1,71) :15,39 lập thành tỉ lệ thức. Câu 12: Có bao nhiêu tỉ số bằng nhau được lập từ các số: 1;3; 9;27 . A. 4 . B. 2 .C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn A. Ta có: 1.27 3.( 9) 1 9 1 3 27 3 27 9 Ta lập được các tỉ lệ thức: ; ; ; . 3 27 9 27 9 1 3 1 Vậy ta lập được 4 tỉ số bằng nhau. Câu 13: Tỉ lệ thức nào được lập từ các số: 15;42;21;30 . 15 30 15 30 A. . B. . 21 42 42 21 15 42 21 30 C. .D. . 21 30 15 42 Lời giải Chọn A. Ta có: 15.42 21.30 15 30 15 21 42 30 42 21 Ta lập được các tỉ lệ thức: ; ; ; ; 21 42 30 42 21 15 30 15 x 7 Câu 14: Số x thỏa mãn là số: 6 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 A. 14. B. 12.C. 13. D. 15. Lời giải Chọn A. Ta có: x 7 x.3 7.6 6 3 7.6 x 3 x 14 x 3 Câu 15: Số x thỏa mãn là số: 4 2 A. 4 . B. 6 .C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn B. Ta có: x 3 x.2 3.4 4 2 3.4 x 2 x 6 3 15 Câu 16: Số x thỏa mãn là số: 4 x A. 14. B. 20 .C. 10. D. 15. Lời giải Chọn B. Ta có: 3 15 3.x 15.4 4 x 15.4 x 3 x 20 3 12 Câu 17: Số x thỏa mãn là số: x 24 A. 6 . B. 6 .C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn A. Ta có: 3 12 3.( 24) 12.x x 24 3.( 24) x 12 x 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
- NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 x 2,5 Câu 18: Số x thỏa mãn là số: 3 1,5 4 25 4 5 A. . B. . C. . D. . 5 4 25 4 Lời giải Chọn B. Ta có: x 2,5 x.1,5 2,5.3 3 1,5 2,5.3 25 x x 1,5 4 25 Vậy x 4 5 20 Câu 19: Số y thỏa mãn là số: y 28 A. 6 . B. 6 .C. 7 . D. 7 . Lời giải Chọn C. Ta có: 5 20 y.20 5.28 y 28 5.28 y 20 y 7 4 7 Câu 20: Số y thỏa mãn là số: 8 y A. 14. B. 12.C. 13. D. 15. Lời giải Chọn A. Ta có: 4 7 4.y 7.8 8 y 7.8 y 4 y 14 HẾT TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7

