Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 3 (Có đáp án)

docx 16 trang Quế Chi 02/10/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_toan_7_ti_le_thuc_va_day_ti_so_bang_nhau_p.docx

Nội dung text: Ngân hàng câu hỏi Toán 7 - Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau - Phần 3 (Có đáp án)

  1. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 GVSB: Anh Nguyen Email: anhnguyen07101988@gmail.com GVPB1: Thanh Hào Email: thanhhoathcstuson@gmail.com GVPB2: Duy Tường Email: tuonghong543@gmail.com 24. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức trong giải toán. Vận dụng I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 9 Câu 1: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 15 54 54 A. x 10 . B. x 10 . C. x . D. x . 15 15 x 5 Câu 2: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 0,9 6 A. x 1,25 . B. x 0,75 . C. x 1. D. x 1,75 . 1 2 Câu 3: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 3,8: (2x) : 2 4 3 3,8 3 304 3,8 A. x .B. x . C. x . D. x . 15 32 15 6 Câu 4: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 1,8:1,3 2,7 : 5x 39 39 39 39 A. x . B. x . C. x . D. x . 100 20 20 100 3 21 Câu 5: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 1 16 16 23 23 16 A. x . B. x . C. x .D. x . 7 7 7 7 x 1 6 Câu 6: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 5 7 A. x 23. B. x 27 . C. x 27 .D. x 23 . 2x 3 3x 1 Câu 7: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 24 32 A. x 15.B. x 15. C. x 120. D. x 120 . x y Câu 8: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x y 14 3 4 A. x 6; y 8 . B. x 8; y 6 . C. x 7; y 7 . D. x 6; y 8. x y Câu 9: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x2 y2 100 3 4 2 2 2 2 A. x ; y . B. x ; y . 4 3 4 3 2 2 2 2 C. x ; y . D. x ; y . 4 3 4 3 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1
  2. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 x y Câu 10: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x y 30 7 4 A. x 40; y 10 . B. x 50; y 20 . C. x 70; y 40 . D. x 20; y 10 . x y Câu 11: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x2 y2 16 5 3 1 1 1 1 A. x ; y . B. x ; y . 3 5 3 5 C. x 3; y 5 . D. x 3; y 5 . x y z Câu 12: Tìm số hữu tỉ x, y, z trong tỉ lệ thức sau: và x y z 18 2 3 4 A. x 4; y 6; z 8. B. x 1; y 7; z 10 . C. x 3; y 5; z 10 . D. x 6; y 7; z 5 . x y z Câu 13: Tìm số hữu tỉ x, y, z trong tỉ lệ thức sau: và x y z 36 5 6 7 A. x 30; y 36; z 42. B. x 30; y 36; z 42 . C. x 30; y 36; z 42 . D. x 30; y 36; z 42. Câu 14: Từ tỉ lệ thức 1.27 3.( 9) lập các tỉ lệ thức có thể xảy ra. 1 9 27 9 1 3 27 3 A. ; ; ; 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 B. ; ; ; 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 C. ; ; ; 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 D. ; ; ; . 3 27 3 1 9 27 9 1 Câu 15: Từ tỉ lệ thức 25.4 50.( 2) lập các tỉ lệ thức có thể xảy ra. 25 50 4 50 25 2 4 50 A. ; ; ; 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 B. ; ; ; 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 C. ; ; ; 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 D. ; ; ; . 2 4 2 25 50 4 2 25 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2
  3. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4.15 30.2 b) 5.20 2.50 c) 15.42 21.30 Câu 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: a) 7 28 49 4 b) 3.20 4. 15 c) 2 27 9  6 Câu 4:Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau: a) 0,36.4,25 0,9.1,7 b) 0,8 4 0,16.20 c) 0,3 : 2,7 1,71 :15,39 Câu 5:Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau: a) 4,4.1,89 9,9.0,84 b) 0,7 0,5 3,5.0,1 c) 0,4.1,5 3.0,2 Câu 6:Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau: 1 2 2 a) 2 1 5 7 5 1 2 1 1 b) 1 : : 2 3 4 9 3 1 c) 1 : 7 : 2 4 2 Câu 7:Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 0,16 0,32 b) x 8 x 9 a) 3 27 25 50 c) 2 x 7 x d) 49 28 Câu 8:Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 14 9 3 a) : x : 15 10 7 3 b) 1 :8 2,5: x 5 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3
  4. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 2 2 c) :1 : x 5 5 7 1 2 1 d) 1 : x : 2 3 9 Câu 9:Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1 2 b) 3,8: 2x : 2 4 3 a) 2,5: 4x 0,5: 0,2 c) 5,25: 7x 3,6 : 2,4 d) 1,8:1,3 2,7 : 5x Câu 10: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 3x 7 5 a) 8 2 b) 3x 1 : 4,5 2,8:1,5 9x 1 5 c) 9 3 d) 6x 2 :1,5 7 :3,5 Câu 11: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1,2 5 a) x 3 4 b) 2x 1 : 2 12 :3 3,5 5 c) x 3 3 d) 2x 14 :3 12 :9 Câu 12: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 16 x a) x 25 x 8 b) 2 x 4 x c) x 49 x 27 d) 3 x Câu 13: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1 x a) x 9 0,25 x b) x 4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4
  5. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 0,49 x d) x 16 6 x c) x 24 Câu 14: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau x2 24 a) 6 25 x2 49 b) 12 3 27 3 c) 4 x2 14 28 d) x2 2 Câu 15: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 7 x 4 a) 15 5 12 6 b) x 5 7 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.B 3.C 4.D 5.B 6.A 7.B 8.B 9.A 10.C 11.D 12.A 13.B 14.A 15.B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Với năm số 1;2;6;8;16. Hãy lập các tỉ lệ thức có thể được từ nhóm năm số đó. Lời giải 2 16 8 16 2 1 8 1 Ta có 2.8 1.16 nên lập được tỉ lệ thức từ nhóm là ; ; ; 1 8 1 2 16 8 16 2 Câu 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4.15 30.2 b) 5.20 2.50 c) 15.42 21.30 Lời giải 4 2 15 2 4 30 15 30 a) Vì 4.15 30.2 nên ta có các tỉ lệ thức sau ; ; ; 30 15 30 4 2 15 2 4 2 5 50 5 2 20 50 20 b) Vì5.20 2.50 nên ta có các tỉ lệ thức sau ; ; ; 20 50 20 2 5 50 5 2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 5
  6. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 15 30 42 30 15 21 42 21 c) Vì15.42 21.30 nên ta có các tỉ lệ thức sau ; ; ; 21 42 21 15 30 42 30 15 Câu 3: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau a) 7 28 49 4 b) 3.20 4. 15 c) 2 27 9  6 Lời giải a) Vì 7.(-28)=(-49).4 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 7 4 28 4 7 49 28 49 ; ; ; 49 28 49 7 4 28 4 7 b) Vì 320 4. 15 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 3 15 3 4 20 15 20 ; ; ; 20 15 20 4 3 15 3 4 c) Vì -2.(-27)=(-9).(-6) nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 6 27 6 2 9 27 9 ; ; ; 9 27 9 2 6 27 6 2 Câu 4: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 0,36.4,25 0,9.1,7 b) 0,8 4 0,16.20 c) 0,3 : 2,7 1,71 :15,39 Lời giải a) Vì 0,36.4,25 0,9.1,7 nên ta có các tỉ lệ thức sau: 0,36 1,7 4,25 1,7 0,36 0,9 4,25 0,9 ; ; ; 0,9 4,25 0,9 0,36 1,7 4,25 1,7 0,36 b) Vì 0,8. 4 0,16.20 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0,8 20 4 20 0,8 0,16 4 0,16 ; ; ; 0,16 4 0,16 0,8 20 4 20 0,8 c) Vì 0,3 : 2,7 1,71 :15,39 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0,3 1,71 15,39 1,71 0,3 2,7 15,39 2,7 ; ; ; . 2,7 15,39 2,7 0,3 1,71 15,39 1,71 0,3 Câu 5:Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 4,4.1,89 9,9.0,84 b) 0,7 0,5 3,5.0,1 c) 0,4.1,5 3.0,2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 6
  7. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải a) Vì 4,4.1,89=9,9.0,84 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4,4 0,84 1,89 0,84 4,4 9,9 1,89 9,9 ; ; ; 9,9 1,89 9,9 4,4 0,84 1,89 0,84 4,4 b) Vì 0,7 0,5 3,50,1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0,7 0,1 0,5 0,1 0,7 3,5 0,5 3,5 ; ; ; 3,5 0,5 3,5 0,7 0,1 0,5 0,1 0,7 c) Vì 0,4.1,5 3.0,2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 0,4 0,2 0,4 3 1,5 0,2 1,5 3 ; ; ; 3 1,5 0,2 1,5 3 0,4 0,2 0,4 Câu 6:Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau 1 2 2 a) 2 1 5 7 5 1 2 1 1 b) 1 : : 2 3 4 9 3 1 c) 1 : 7 : 2 4 2 Lời giải 1 2 2 a) Vì 2 1 nên ta có các tỉ lệ thức sau 5 7 5 1 2 2 1 2 2 1 1 2 2 5 5 ; 5 ; 5 7 ; 7 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 7 7 5 5 5 5 1 2 1 1 b) Vì 1 : : nên ta có các tỉ lệ thức sau 2 3 4 9 1 1 1 1 1 1 2 1 1 2 4 ; 9 4 ; 4 ; 9 3 2 1 2 1 1 2 1 1 1 1 3 9 3 2 2 3 4 2 3 1 c) Vì 1 : 7 : 2 nên ta có các tỉ lệ thức sau 4 2 3 3 1 1 1 1 7 2 7 2 4 ; ; 4 2 ; 2 1 1 3 3 2 1 7 2 7 1 2 2 4 4 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 7
  8. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 7:Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 0,16 0,32 a) x 8 x 9 b) 3 27 25 50 c) 2 x 7 x d) 49 28 Lời giải 0,16 0,32 0,16.8 a) x 4 x 8 0,32 x 9 9.3 b) x 1 3 27 27 7 x 7 28 d) x 4 49 28 49 25 50 2.50 c) x 4 2 x 25 Câu 8: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 14 9 3 a) : x : 15 10 7 3 b) 1 :8 2,5: x 5 1 2 2 c) :1 : x 5 5 7 1 2 1 d) 1 : x : 2 3 9 Lời giải 14 9 3 14 10 3 28 3 4 4 a) : x :  x : x  x Vậy x 15 10 7 15 9 7 27 7 9 9 3 1 2,5 5.2,5 25 b) 1 :8 2,5: x x 5 5 x 1 2 1 2 2 2 2 1 c) :1 : x x 1 : x 2 5 5 7 7 5 5 1 2 1 3 2 1 9 1 9 1 1 d) 1 : x : : x : x : x  x 2 3 9 2 3 9 4 9 4 9 4 Câu 9: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 2,5: 4x 0,5: 0,2 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 8
  9. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 1 2 b) 3,8: 2x : 2 4 3 c) 5,25: 7x 3,6 : 2,4 d) 1,8:1,3 2,7 : 5x Lời giải 2,5 0,5 2,5 5 2,5.2 1 a) 2,5: 4x 0,5: 0,2 4x 4x 1 x 4x 0,2 4x 2 5 4 1 2 3,8 1 8 3,8 3 3,8.32 304 b)3,8: 2x : 2 : x 4 3 2x 4 3 2x 32 2.3 15 5,25.2,4 7 1 c) 5,25: 7x 3,6 : 2,4 7x x 3,6 2 2 2,7.1,3 39 39 d) 1,8:1,3 2,7 : 5x 5x x 1,8 20 100 Câu 10: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 3x 7 5 a) 8 2 b) 3x 1 : 4,5 2,8:1,5 9x 1 5 c) 9 3 d) 6x 2 :1,5 7 :3,5 Lời giải 3x 7 5 8.5 a) 3x 7 3x 7 20 3x 27 x 9 8 2 2 2,8.4,5 b) 3x 1 : 4,5 2,8:1,5 3x 1 1,5 42 42 3x 1 3x 1 5 5 47 47 47 3x x :3 x 5 5 15 9x 1 5 9.5 16 c) 9x 1 9x 1 15 9x 15 1 9x 16 x 9 3 3 9 d) 6x 2 :1,5 7 :3,5 6x 2 :1,5 2 6x 2 2.1,5 5 6x 2 3 6x 3 2 6x 5 x 6 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 9
  10. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Câu 11: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1,2 5 a) x 3 4 b) 2x 1 : 2 12 :3 3,5 5 c) x 3 3 d) 2x 14 :3 12 :9 Lời giải 1,2 5 1,2.4 24 24 51 a) x 3 x 3 x 3 x x 3 4 5 25 25 25 12.2 7 b) 2x 1 : 2 12 :3 2x 1 2x 1 8 2x 7 x 3 2 3,5 5 3,5.3 21 21 51 c) x 3 x 3 x 3 x 3 3 5 10 10 10 d) 2x 14 :3 12 :9 2x 14 12 :9 3 2x 14 4 2x 4 14 2x 18 x 9 Câu 12: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 16 x a) x 25 x 8 b) 2 x 4 x c) x 49 x 27 d) 3 x Lời giải 16 x a) x2 16.25 x2 400 x 20 x 25 x 8 b) x2 2  8 x2 16 x 4 2 x 4 x c) x2 4. 49 x2 196 x 14 x 49 x 27 d) ( x)2 3.27 x2 81 x 9 3 x Câu 13: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: 1 x a) x 9 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 10
  11. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 0,25 x b) x 4 0,49 x d) x 16 6 x c) x 24 Lời giải 1 x a) x  x 1.9 x2 9 x2 9 x 3 x 9 0,25 x b) x2 0,25.4 x2 1 x 1 x 4 6 x c) x.x 6.24 x2 144 x2 144 x 12 x 24 0,49 x d) x2 0,49.16 x2 7,84 x 2,6 x 16 Câu 14: Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau x2 24 a) 6 25 x2 49 b) 12 3 27 3 c) 4 x2 14 28 d) x2 2 Lời giải x2 24 24.6 a) x2 5,76 x 2,4 6 25 25 x2 49 12.49 b) x2 196 x 14 12 3 3 27 3 4.3 4 2 c) x2 x 4 x2 27 9 3 14 28 14.2 d) x2 1 x 1 x2 2 28 Câu 15: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức 7 x 4 a) 15 5 12 6 b) x 5 7 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 11
  12. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải 7 x 4 15.4 a) 7 x 7 x 12 15 5 5 7 x 12 hoặc 7 x 12 x 5 hoặc x 19 12 6 12.7 b) x 5 x 5 14 x 5 7 6 x 5 14 hoặc x 5 14 x 19 hoặc x 9  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 12
  13. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.B 3.C 4.D 5.B 6.A 7.B 8.B 9.A 10.C 11.D 12.A 13.B 14.A 15.B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM 6 9 Câu 1: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 15 54 54 A. x 10 .B. x 10. C. x . D. x . 15 15 Lời giải Chọn A. x 5 Câu 2: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 0,9 6 A. x 1,25 . B. x 0,75 . C. x 1. D. x 1,75 . Lời giải Chọn B. 1 2 Câu 3: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 3,8: (2x) : 2 4 3 3,8 3 304 3,8 A. x . B. x . C. x . D. x . 15 32 15 6 Lời giải Chọn C. Câu 4: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 1,8:1,3 2,7 : 5x 39 39 39 39 A. x . B. x . C. x . D. x . 100 20 20 100 Lời giải Chọn D. 3 21 Câu 5: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 1 16 16 23 23 16 A. x . B. x . C. x . D. x . 7 7 7 7 Lời giải Chọn B. x 1 6 Câu 6: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: x 5 7 A. x 23. B. x 27 . C. x 27 . D. x 23 . TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 13
  14. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 Lời giải Chọn A. 2x 3 3x 1 Câu 7: Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức sau: 24 32 A. x 15.B. x 15. C. x 120. D. x 120 . Lời giải Chọn B. x y Câu 8: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x y 14 3 4 A. x 6; y 8 . B. x 8; y 6 . C. x 7; y 7 . D. x 6; y 8. Lời giải Chọn B. x y Câu 9: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x2 y2 100 3 4 1 2 2 2 A. x ; y . B. x ; y . 2 3 4 3 2 2 2 2 C. x ; y . D. x ; y . 4 3 4 3 Lời giải Chọn A. x y Câu 10: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x y 30 7 4 A. x 40; y 10 . B. x 50; y 20 . C. x 70; y 40 . D. x 20; y 10 . Lời giải Chọn C. x y Câu 11: Tìm số hữu tỉ x, y trong tỉ lệ thức sau: và x2 y2 16 5 3 1 1 1 1 A. x ; y . B. x ; y . 3 5 3 5 C. x 3; y 5 .D. x 3; y 5 . Lời giải Chọn D. TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 14
  15. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 x y z Câu 12: Tìm số hữu tỉ x, y, z trong tỉ lệ thức sau: và x y z 18 2 3 4 A. x 4; y 6; z 8. B. x 1; y 7; z 10 . C. x 3; y 5; z 10 . D. x 6; y 7; z 5 . Lời giải Chọn A. x y z Câu 13: Tìm số hữu tỉ x, y, z trong tỉ lệ thức sau: và x y z 36 5 6 7 A. x 30; y 36; z 42. B. x 30; y 36; z 42 . C. x 30; y 36; z 42 . D. x 30; y 36; z 42. Lời giải Chọn B. Câu 14: Từ tỉ lệ thức 1.27 3.( 9) lập các tỉ lệ thức có thể xảy ra. 1 9 27 9 1 3 27 3 A. ; ; ; . 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 B. ; ; ; . 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 C. ; ; ; . 3 27 3 1 9 27 9 1 1 9 27 9 1 3 27 3 D. ; ; ; . 3 27 3 1 9 27 9 1 Lời giải Chọn A. Câu 15: Từ tỉ lệ thức 25.4 50.( 2) lập các tỉ lệ thức có thể xảy ra. 25 50 4 50 25 2 4 50 A. ; ; ; . 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 B. ; ; ; . 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 C. ; ; ; . 2 4 2 25 50 4 2 25 25 50 4 50 25 2 4 50 D. ; ; ; . 2 4 2 25 50 4 2 25 Lời giải Chọn B.  HẾT  TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 15
  16. NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 7 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 16