Phân phối chương trình môn Toán Lớp 8, 9 (CV 5512)

TT  BÀI HỌC  SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT
35 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 1

Biết quy tắc thế.

Vận dụng giải hệ

36 Luyện tập 1 Vận dụng giải hệ thành thạo.
37 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 1

Nắm được quy tắc cộng.

Vận dụng giải hệ

38 Luyện tập 1 Vận dụng giải hệ thành thạo
39 Luyện tập chung với sự trợ giúp của máy tính. 1 Vận dụng giải hệ thành thạo và mở rộng hệ khác.
40

CĐ: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

  1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
  2. Ví dụ
3

Biết giải bài toán bằng cách lập hệ PT. Thành thạo các dạng toán.

Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại toán. Chú ý các bài toán thực tế.

doc 21 trang Hoàng Cúc 27/02/2023 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 8, 9 (CV 5512)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_lop_8_9_cv_5512.doc

Nội dung text: Phân phối chương trình môn Toán Lớp 8, 9 (CV 5512)

  1. TOÁN 9 HỌC KỲ I (36 tiết) CHƯƠNG I: Căn bậc hai – Căn bậc ba TT BÀI HỌC SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 §1. Căn bậc hai 1 Căn bậc hai, căn bậc hai số học §2. Căn thức bậc hai và Nắm được hằng đẳng thức vận dụng khai 2 1 hằng đẳng thức A2 | A | phương. Vận dụng căn bậc hai số học và hằng đẳng 3 Luyện tập 1 thức. §3. Liên hệ giữa phép nhân Hiểu định lí và vận dụng hai quy tắc. 4 1 và phép khai phương 5 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo hai quy tắc §4. Liên hệ giữa phép chia Hiểu định lí và vận dụng quy tắc 6 1 và phép khai phương 7 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo hai quy tắc. §6. Biến đổi đơn giản biểu Nắm được các phép biết đổi biểu thức chúa căn 8 1 thức chứa căn bậc hai bậc hai. 9 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo vào bài tập. §7. Biến đổi đơn giản biểu 10 1 thức chứa căn bậc hai (tt) 11 Luyện tập 1 §8. Rút gọn biểu thức chứa Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để rút 12 1 căn thức bậc hai gọn biểu thức. Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để rút 13 Luyện tập 1 gọn biểu thức. Khái niệm căn bậc ba, tính chất và phép biến 14 §9. Căn bậc ba 1 đổi Luyện tập với sự hỗ trợ máy Sử dụng máy tính để hỗ trợ phép rút gọn biểu 15 1 tính. thức chứa căn bậc hai. Củng cố và ôn tập về căn bậc hai, bậc ba. Vận 16 Ôn tập Chương I 2 dụng thành thạo vào bài tập. Kiểm tra giữa kỳ I + Tiết 16 Đánh giá và nhận xét về kiến thức của học 17 1 hình học sinh. Nhớ lại các khái niệm về hàm số. Từ đó nắm §1. Nhắc lại, bổ sung các 18 1 tính chất và chứng minh hàm số đồng biến và khái niệm về hàm số nghịch biến. §2. Hàm số bậc nhất 19 1 Học sinh nắm được dạng hàm số bậc nhất. 20 Luyện tập 1 Tính đồng biến nghịch biến, biết vẽ đồ thị § 3Đồ thị hàm số bậc nhất hàm số. 21 y = ax + b (a ≠ 0) 1 Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm sốy = ax + b với a, b là số vô tỉ. 22 Luyện tập 1 Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất. 23 §4. Đường thẳng song song 1 Học sinh nắm được điều kiện để hai đường 1
  2. và đường thẳng cắt nhau thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau Vận dụng thành thạo điều kiện của hai đường 24 Luyện tập 1 thẳng song song cắt nhau, trùng nhau. §5. Hệ số góc của đường Nắm được hệ số góc và tính số đo góc. 25 1 Ví dụ 2: Không day thẳng y = ax + b (a ≠ 0) Bài 31 không yêu cầu 26 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo việc tính số đo góc. Củng cố và vận dụng tốt kiến thức của 27 Ôn tập chương II 2 chương vào bài toán cụ thể Bài tập 37d; 38c Tự học có hướng dẫn §1. Phương trình bậc nhất Dạng của phương trình bậc nhất hai ẩn. 28 1 hai ẩn Hệ hai phương trình bậc Dạng của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. 29 1 nhất 2 ẩn 30 Luyện tập 1 Củng cố về PT và Hệ PT 31 Ôn tập học kỳ I 1 Củng cố lại các kiến thức cơ bản của học kỳ I 32 Kiểm tra cuối kỳ (cả đại số Đánh giá HS hết học kỳ I và hình học) 2 33 34 Trả bài cuối kỳ phần đại số 1 HỌC KỲ II (34 tiết) CHƯƠNG III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn TT BÀI HỌC SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT Giải hệ phương trình bằng Biết quy tắc thế. 35 1 phương pháp thế Vận dụng giải hệ 36 Luyện tập 1 Vận dụng giải hệ thành thạo. §4. Giải hệ phương trình Nắm được quy tắc cộng. 37 bằng phương pháp cộng đại 1 Vận dụng giải hệ số 38 Luyện tập 1 Vận dụng giải hệ thành thạo Luyện tập chung với sự trợ Vận dụng giải hệ thành thạo và mở rộng hệ 39 1 giúp của máy tính. khác. 40 CĐ: Giải bài toán bằng Biết giải bài toán bằng cách lập hệ PT. Thành 41 cách lập hệ phương trình thạo các dạng toán. 1. Các bước giải bài toán Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loại 3 bằng cách lập hệ phương toán. Chú ý các bài toán thực tế. 42 trình. 2. Ví dụ Ôn tập chương III Câu hỏi 2 43 1 Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 44 Ôn tập chương III 1 và được sử dụng để làm các bài tập khác. CHƯƠNG IV: Hàm số y = ax2 (≠0). Phương trình bậc hai một ẩn số 45 §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 1 Nắm được dạng của hàm số, biết vẽ đồ thị và 46 Luyện tập 1 sử dụng làm các bài toán liên quan. §2. Đồ thị của hàm số y = Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y = 47 1 ax2 (a ≠ 0) ax2 nhờ đồ thị. Không chứng minh các tính chất đó bằng phương pháp biến đổi đại số. 48 Luyện tập 1 Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a 2
  3. ^0) với a là số hữu tỉ. §3. Phương trình bậc hai Nắm được dạng và nghiệm của phương trình 49 1 một ẩn số bậc hai. 50 Luyện tập 1 Củng cố PT bậc hai. Tìm nghiệm Kiểm tra giữa kỳ II + Tiết Đánh giá các kiến thức giữa kỳ II 51 1 56 hình học. §4. Công thức nghiệm của Nắm được công thức nghiệm, dùng công thức 52 1 phương trình bậc hai nghiệm giải PT 53 Luyện tập 1 Thành thạo việc giải phương trình bậc hai §5. Công thức nghiệm thu Nắm được công thức nghiệm thu gọn. Vận 54 1 gọn dụng giải PT Thành thạo vận dụng công thức nghiệm giải 55 Luyện tập 1 PT Luyện tập chung ( Nâng Vận dụng nâng cao các bài toán pT dạng tham 56 1 cao) số. Nắm được hệ thức Viet và ứng dụng 57 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 1 Bài 33 Khuyến khích học sinh tự làm 58 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo hệ thức Vi ét §7. Phương trình quy về Nắm được một số dạng phương trình quy về 59 1 phương trình bậc hai phương trình bậc hai, cách giải. 60 Luyện tập 1 Giải thành thạo một số loại. §8. Giải bài toán bằng cách Nắm được các bước giải và vận dụng. 61 1 lập phương trình Vận dụng thành thạo giải các dạng bài toán lập 62 Luyện tập 1 phương trình. Củng cố kiến thức của chương IV 63 Ôn tập chương IV 1 Bài 66 Khuyến khích học sinh tự làm 64 Ôn tập cuối năm 1 Củng cố và hệ thống kiến thức của toàn năm học. Vận dụng thành thạo các kiến thức đó vào 65 Ôn tập cuối năm 1 bài tập. 66 Kiểm tra cuối kỳ (gồm cả Đánh giá kiến thức học kỳ II của học sinh. 2 67 Đại số và Hình học) Trả bài kiểm tra cuối kỳ 68 1 (phần Đại số) Hình học: 70 tiết TT BÀI HỌC SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 Một số hệ thức về cạnh Nắm được hai hệ thức đầu và vận dụng. và đ/cao trong tam giác 1 vuông 2 Một số hệ thức về cạnh Nắm được ba hệ thức tiếp theo và vận và đ/cao trong tam giác 1 dụng. vuông 3 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo các hệ thức để tính 4 Luyện tập 1 toán và chứng minh. 5 Tỉ số lượng giác của góc Biết vẽ hình và ghi được các tỉ số lượng giác. 1 nhọn Sửa lại kí hiệu tang của góc a là tana, cotang 6 Tỉ số lượng giác của góc 1 của góc a là cot a. 3
  4. TOÁN 9 HỌC KỲ I (36 tiết) CHƯƠNG I: Căn bậc hai – Căn bậc ba TT BÀI HỌC SỐ TIẾT YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1 §1. Căn bậc hai 1 Căn bậc hai, căn bậc hai số học §2. Căn thức bậc hai và Nắm được hằng đẳng thức vận dụng khai 2 1 hằng đẳng thức A2 | A | phương. Vận dụng căn bậc hai số học và hằng đẳng 3 Luyện tập 1 thức. §3. Liên hệ giữa phép nhân Hiểu định lí và vận dụng hai quy tắc. 4 1 và phép khai phương 5 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo hai quy tắc §4. Liên hệ giữa phép chia Hiểu định lí và vận dụng quy tắc 6 1 và phép khai phương 7 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo hai quy tắc. §6. Biến đổi đơn giản biểu Nắm được các phép biết đổi biểu thức chúa căn 8 1 thức chứa căn bậc hai bậc hai. 9 Luyện tập 1 Vận dụng thành thạo vào bài tập. §7. Biến đổi đơn giản biểu 10 1 thức chứa căn bậc hai (tt) 11 Luyện tập 1 §8. Rút gọn biểu thức chứa Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để rút 12 1 căn thức bậc hai gọn biểu thức. Vận dụng thành thạo các phép biến đổi để rút 13 Luyện tập 1 gọn biểu thức. Khái niệm căn bậc ba, tính chất và phép biến 14 §9. Căn bậc ba 1 đổi Luyện tập với sự hỗ trợ máy Sử dụng máy tính để hỗ trợ phép rút gọn biểu 15 1 tính. thức chứa căn bậc hai. Củng cố và ôn tập về căn bậc hai, bậc ba. Vận 16 Ôn tập Chương I 2 dụng thành thạo vào bài tập. Kiểm tra giữa kỳ I + Tiết 16 Đánh giá và nhận xét về kiến thức của học 17 1 hình học sinh. Nhớ lại các khái niệm về hàm số. Từ đó nắm §1. Nhắc lại, bổ sung các 18 1 tính chất và chứng minh hàm số đồng biến và khái niệm về hàm số nghịch biến. §2. Hàm số bậc nhất 19 1 Học sinh nắm được dạng hàm số bậc nhất. 20 Luyện tập 1 Tính đồng biến nghịch biến, biết vẽ đồ thị § 3Đồ thị hàm số bậc nhất hàm số. 21 y = ax + b (a ≠ 0) 1 Không yêu cầu học sinh vẽ đồ thị hàm số hàm sốy = ax + b với a, b là số vô tỉ. 22 Luyện tập 1 Không chứng minh các tính chất của hàm số bậc nhất. 23 §4. Đường thẳng song song 1 Học sinh nắm được điều kiện để hai đường 1