Tổng hợp các dạng toán trắc nghiệm Lớp 1

Bài 1. Số có hai chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là:
A. 88 B. 90 C. 89 D. 91
Bài 2. Kết quả của phép tính 4 + 65 - 23 là:
A. 86 B. 46 C. 42 D. 82
Bài 3. Bố đi công tác mộ ttuần và hai chục ngày.Vậy bố đi công tác bao
nhiêu ngày?
A. 21 ngày B. 9 ngày C. 27 ngày
Bài 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22tuổi. Hỏi chị Lan năm
nay bao nhiêu tuổi ?
A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi 
pdf 31 trang Hoàng Cúc 24/02/2023 5140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các dạng toán trắc nghiệm Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_cac_dang_toan_trac_nghiem_lop_1.pdf

Nội dung text: Tổng hợp các dạng toán trắc nghiệm Lớp 1

  1. TỔNG HỢP CÁC DẠNG TOÁN TRẮC NGHIỆM LỚP 1 Bài 1. Số có hai chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là: A. 88 B. 90 C. 89 D. 91 Bài 2. Kết quả của phép tính 4 + 65 - 23 là: A. 86 B. 46 C. 42 D. 82 Bài 3. Bố đi công tác một tuần và hai chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày? A. 21 ngày B. 9 ngày C. 27 ngày Bài 4. Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ? A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi Bài 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng. a) 3 hình tam giác b) 4 Hình tam giác c) 5 hình tam giác d) 6 hình tam giác Bài 6. a. Viết số gồm có: A. 9 chục 8 đơn vị: C. 3 chục: B. 5 chục 7 đơn vị: D. 7 chục 7 đơn vị: b. Các số sau đọc là: A. 55: C. 74: B. 45: D. 86: Bài 7. Cho các số 89; 98; 79; 87; 97, số lớn nhất trong các số đó A. 98 B. 89 là: C. 97 D. 79
  2. Bài 8. Khoanh vào ý đúng. Hình bên có: A. 2 hình vuông B. 3 hình vuông C. 12 hình tam giác D. 16 hình tam giác
  3. Facebook:Nguy Côễn Khánh Tiến LinhQuân – Cùng: 08.68869670 con học toán Bài 9. Kết quả của phép tính trừ : 56 - 33 là : A . 32 B . 33 C . 23 Bài 10. Số nào thích hợp với chỗ chấm của phép tính : 62 + = 65 A . 5 B . 3 C . 4 Bài 11. Số 14 là kết quả của phép tính nào ? A . 18 - 7 B . 15 - 3 C . 11 + 3 Bài 12. Lan có sợi dây dài 12 cm , Lan cắt đi 3 cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti - mét ? A. 9 cm B . 8 cm C . 10 cm Bài 13. Số liền trước số 15 là: A. 16 B. 17 C. 14 Bài 14. Có bao nhiêu đoạn thẳng : A. 2 đoạn thẳng B. 3 đoạn thẳng C. 6 đoạn thẳng Bài 15. Kết quả của phép tính 12 + 5 - 7 là: A. 10 B. 17 C. 15 Bài 16. Lớp 1A có 18 bạn học sinh nữ trong đó có 7 bạn học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ không đạt học sinh giỏi ? A. 10 B. 11 C. 12 Bài 17. Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn a) 78; 87; 79; 80. b) 80; 79; 87; 78. c) 78; 79; 80; 87. Bài 18. Có bao nhiêu hình tam giác?
  4. a) 4 b) 8 c) 7 Bài19. Hình bên có bao nhiêu tứ giác? a) 3 hình b) 4 hình c) 5 hình d) 6 hình Bài 20. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà mỗi số có chữ số 5 ở hàng đơn vị? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Bài 21. Chocác ch ữs ố2 ,5 ,9 .H ỏivi ếtđư ợctất cảbao nhiêu sốcó hai ch ữs ố khác nhau từ các chữ số đó? Trả lời: Bài 22. Hãy cho biết có bao nhiêu số nhỏ hơn 81 và lớn hơn 65? Trả lời: Bài 23. Sau 3 năm nữa, tuổi của Lan và Hoa cộng lại là 24 tuổi. Hỏi hiện nay, tuổi của Lan và Hoa cộng lại là bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bài 24. Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 78? Trả lời: Bài 25. Để số A cộngv ới36 b ằng42 c ộngv ới25 thì số A ph ảib ằngbao nhiêu?
  5. Trả lời: Bài 26. Có 7 hòn bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Biết số bi xanh là nhiều nhất, số bi vàng là ít nhất. Hỏi có mấy viên bi màu xanh? Trả lời: Bài 27.Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau thì kết quả sẽ bằng bao nhiêu? Trả lời:
  6. Bài 28. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà khi cộng hai chữ số của mỗi số đó ta được kết quả bằng 8? Trả lời: Dạng điền . số Bài 1. Tính : a) 74 – 34 + 10 = b) 60 + 10 – 50 = c) 53 + 15 – 88 = d) 90 + 9 – 98 = e) 54 - 23 - 14 + 63 = f) 12 + 17 + 14 + 8 + 3 + 6 = g) 74 + 54 + 44 - 50 - 40 - 70 = Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 là số liền trước của số b) Số bộ nhất có hai chữ số là c) 81 là số liền sau của số Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống a 65 48 29 18 b 20 10 0 0 a + 85 58 49 38 28 b a - b 45 0 25 Bài 4. Viết số bé nhất có một chữ số .
  7. Viết số lớn nhất có hai chữ số . Viết số liền trước số lớn nhất có hai chữ số Viết số liền sau số bé nhất có hai chữ số
  8. Bài 5. Điền dấu thích hợp vào ô trống : > 15 + 33 65 – 25 95 - 15 40 + 40 < = 81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 +40 Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống 28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12 - 21 + 12 = 82 Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống? 11 + + 37 = 99 62 - + 46 = 88 27 + 51 - = 64 Bài 8. Điền số thích hợp vào ô trống? a . 16 + 42 < < 22 + 40 b. - 12 + 36 - 45 79 Bài 9. Điền số thích hợp vào ô trống? - 14 + 36 - 45 + 12 33 Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống? - 20 + 21 46
  9. Facebook:- 45 Cô Khánh +Linh 98 – Cùng con học toán Bài 11.Điền số thích hợp vào ô trống a) +26 - 15 + 58 36 - 69 b) 19 - 5 + = + 14 CLB Toán EMATH – Phòng 302 Nhà N3B Lê Văn Lương Liên tục tuyển sinh các lớp từ lớp 2 đến lớp 5 Bồi dưỡng HSG toán – Luyện thi Toán Quốc tế - Luyện thi vào lớp 6 trường chuyên, chất lượng cao
  10. c) 17 23 26 + 1 -6 +3 -1 -1 4 Bài 12. Điền số vào các hình. +3 15 - 2 +10 -15 -1 + 4 -5 Bài 13. Điền số thích hợp vào ô trống Dạng toán có lời văn. Bài 1.Tổ một có 10 bạn, n ếut ổ m ộtthêm 2 b ạn n ữathì s ố b ạn ở tổ m ộtb ằngs ố bạn ở tổ hai. Hỏi tổ hai có mấy bạn ? Bài 2.Bình hỏi Minh : “ Năm nay chị bao nhiêu tuổi ? ” Minh đáp : “Tuổi mình nhiều hơn 5tu ổinhưng ít hơn 7 tu ổi.Mình k émch ị mình 4 tu ổi”H ỏich ịcủ a Minh năm nay bao nhiêu tuổi ? Bài 3. Một nhóm họcsinh đi đ ếntrư ờng.B ạnđi đầ uđitrư ớc2bạ n ,bạn đi
  11. giữa đi giữa 2 bạn , bạn đi sau đi sau 2 bạn , Hỏi nhóm đó có mấy bạn ? Bài 4. Namcó m ộts ốk ẹolà số lớ nnh ấtcó mộ tchữ số.H ải cósố kẹ oít hơn Nam 2 chiếc. Hỏi Hải có bao nhiêu chiếc kẹo ? Bài 5. Hòa 6tu ổi,Bình l ớnhơn Hòa 2 tu ổiNga nhi ềuhơn Bình 1 tu ổi.Hỏ ibạ n Nga bao nhiêu tuổi? Bài 6. Viếtt ấtc CLBảcác Toáns ốcó EMATHhai ch ữs –ố Phòngmà cộ ng302hai Nhà ch Nữ 3sBố Lêc ủ Văna mỗ Lươngi sốđư ợ ckết Liên tục tuyển sinh các lớp từ lớp 2 đến lớp 5 quảBlàồi dư4ỡ?ng HSG toán – Luyện thi Toán Quốc tế - Luyện thi vào lớp 6 trường chuyên, chất lượng cao Bài 7. Nhà Lan có 36 con gà, trong đó có 21 con gà trống,đã bán đi 15 con . Hỏi: a) Nhà Lan còn lại mấy con gà? b) Đếm sốgà còn l ạithì ch ỉcòn 8con gà trố ng.Hỏ inhà Lan còn lạim ấy congà trống? Bài 8. Mẹ đi chợ về lúc 8 giờ sáng , bố đi làm về lúc 11gi ờ . Hỏib ố với mẹ ai đi về nhà sớm hơn và sớm hơn người kia mấy giờ ? Bài 9. Bạn An hỏi bạn Bình : « Năm nay bố bạn bao nhiêu tuổi ? ». Bình trả lời : « Tuổi của mẹ tớ là số liền sau của 31,còn b ố t ớhơn m ẹ tớ 4 tu ổi ». Em hãy tính xem hiện nay bố bạn Bình bao nhiêu tuổi ? Bài 10. Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen . Anh cho em 5 hòn bi . Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi ? Bài 11. Hais ợidây dài tấ tcả 16 xăng - ti -mét .Sợ idây thứ nhấ tdài5 xăng - ti-
  12. mét. Hỏi sợi dây thứ hai dài bao nhiêu xăng- ti -mét? Bài 12. Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi trước đó Hùng có bao nhiêu viên bi? Bài 13.Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau bốn năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu? Bài 14.Tìm một số, biết rắng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58? Bài 15. Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có một chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểmCLB 10. Toán EMATH – Phòng 302 Nhà N3B Lê Văn Lương Liên tục tuyển sinh các lớp từ lớp 2 đến lớp 5 Bồi dưỡng HSG toán – Luyện thi Toán Quốc tế - Luyện thi vào lớp 6 trường chuyên, chất lượng cao
  13. Bài 16. Một xe ô tô chở 10 khách . Đến một bến có 3 người xuống và 2 người lên.H ỏi trên xe bây giờ có bao nhiêu khách ? Bài 17. Thứtư c ủam ộttu ầnlà ngày 11 trong tháng .Hỏ ithứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ? Bài 18. Bình hỏi Minh : “ Năm nay ch ị b ạn bao nhiêu tu ổi?” Minh đáp : “ Tuổi mình nhiều hơn 5 tu ổi nhưng ít hơn 7 tu ổ i. Mình kém chị mình 4 tuổ i .”Hỏich ịcủ ab ạn Minh năm nay bao nhiêu tuổi? Bài 19. Tìm một số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59. Bài 20. Tổem có 12 b ạn,trong đó có 5b ạ ngái .Hỏ isốb ạn trait ổem nhi ều hơn bạn gái là bao nhiêu ? Bài 21. BạnPhư ớccó 14 viên bi ,b ạnH ạnhcó íthơn bạ nPhư ớc3viên bi. Hỏic ả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài 22. BạnNg ọccó 47 viên bi ,b ạnNg ọccó nhi ềuhơn bạn Hoàng 15viên bi .Hỏ i cả hai bạ n Ng ọc và Hoàng có tấ t cả bao nhiêu viên bi ? Bài 23. Trongô tô có 21 hành khách .Đ ếnm ộtbế ncó 6ngư ờilên và5 người xuống. Hỏi ô tô còn có bao nhiêu hành khách. Bài 24. BạnTrinh có 24 viên bi ,Trinh cho Lan 3viên bir ồi cho Hương 1 viênbi . Hỏi Trinh còn bao nhiêu viênbi ? Bài 25. Bạn Trinhcó 24 viênbi . B ạn Lan có ít hơn b ạn Trinh 2 viên bi .H ỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viênbi ? Bài 26. Cành trên có 10 con chim đang đ ậu, cành dư ới có 5 con chim đang
  14. đậu. Có 1 con chim ở cành trên bay xuống đậu vào cành dưới. Hỏi cành trên còn mấy con chim? Cành dưới có mấy con chim?
  15. Bài27 .Hà và Lan hái đư ợc18 bông hoa ,riêng Hà hái đư ợc 7bông hoa. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa? Bài 28. Mai, Lan, Hoa thi vẽ tranh. Mai vẽ được 44 bức tranh, Lan vẽ được nhiều hơn Mai 1 bức tranh nhưng ít hơn Hoa 2 bức tranh. Hỏi: a) Lan vẽ được bao nhiêu bức tranh? b) Hoa vẽ được bao nhiêu bức tranh? Bài 29. Lannghĩ ra m ộts ố,lấ ysố đó trừ 23 cộ ng32 bằng 77. Hỏ isốLan nghĩ là bao nhiêu? Bài 30. Năm nayanh H ải14 tu ổi.H ỏi3 năm trư ớcanh H ảibao nhiêu tuổ i?Bố n năm sau anh Hải có số tuổi là bao nhiêu tuổi ? Bài 31. Trên xe buýtcó 58 ngư ời.Đ ếnb ếnth ứnh ấtcó 13 ngư ờixu ốngxe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người? Bài 32. Ôngnăm nay 68 tu ổi.N ếuđem tu ổiông trừ đi32 thì đư ợ ctuổi bố.H ỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi? Bài 33. Đàngà có 65 con gà .Ngư ờita đã bán đim ộ tsốcon gàthì còn lại23 con gà. Hỏi ngư ời ta đã bán bao nhiêu con gà? Bài 34. Tủ sách của An đã có 70 quyển truyện. Nay An mua thêm 18 quyển nữa .Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện? Bài 35. Ngọc hỏi Mai" Ông bạn năm nay bao nhiêu tuổi mà trông già thế? " Mai đáp :"Ông tớ kém 8 tuổi thìb ằngs ốl ớnnh ấtcó hai ch ữsố ".Vậy ôngc ủa Mai bao nhiêu tuổi? Bài 36. Lannói :" Nhàt ớs ố68 ".Hu ệnói :"Quay ngư ợcsốnhà bạn thìđư ợ csố
  16. nhà nhà mình".Vậy số nhà nhà Huệ là bao nhiêu?
  17. Bài 37. Mai Anh hái được 36 bông hoa, Tuyết Mai hái được số bông hoa là số liền sau số 22. Hỏi: a) Cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? b) Bạn nào hái được nhiều hoa hơn và nhiều hơn bao nhiêu bông hoa? Bài 38. Việt có 19 con tem, Việt cho Mai và Lan mỗi bạn 4 con tem. Hỏi Việt còn lại bao nhiêu con tem? Các bài toán hình học. Bài 1. Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình dưới đây có 4 hình tam giác Bài 2. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác Bài 3. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu điểm , bao nhiêu đoạn thẳng ? Bài 4. Cho hình vẽ a) Có bao nhiêu điểm, là những
  18. điểm nào? b) Có bao nhiêu đoạn thẳng, là những đoạn thẳng nào? c) Có bao nhiêu tam giác, là những tam giác nào? Bài 5. Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu hình tam giác Bài 6. Vẽ 5 điểm ở trong hình tam giác và ở ngoài hình tròn? Bài 7. Vẽ 2 điểm: a) 1 điểm ở trong hình tròn và hình tam giác. b) 1 điểm ở ngoài tam giác nhưng trong hình tròn. Bài 8. Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tam giác?
  19. Bài 9. Cho hình dưới: a) Có bao nhiêu hình tam giác? b) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để hình trờn có 6 hình tam giác
  20. Bài 10. Cho hình bên: a) Có bao nhiêu hình vuông ? b) Có bao nhiêu hình chữ nhật ? c) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng nữa để trên hình có 5 hình vuông và 4 hình chữ nhật? Bài 11. Cho hình bên. a) Có bao nhiêu hình vuông? b) Có bao nhiêu hình tam giác? Các dạng toán khác Bài 1. Tìm hais ốmà khi c ộnglạ ithì bằ ngsố nh ỏnhấ tcó2 ch ữ số.N ếu l ấysố lớ n trừ đi số bé thì k ết quả còn g bằng số nh ỏ nhấ t có 2 ch ữ số. Bài 2. Toàn có một số bi xanh và đỏ . Biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Số bi đỏ nhiềuhơn s ốbi xa nhlà 7 .Hãy tính xem Toàn có bao nhiêu bixanh ,bao nhiêubi đỏ ? Bài 3. Nếum ẹcho Dũng thêm 3 viên kẹ othì Dũng có tấtc ả10 viên kẹo. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên kẹo ? Bài4 .Lan cho H ồng5 quy ểnsách ,Lan còn lại 12 quy ểnsách .Hỏ i lúc đầu Lancó bao nhiêu quyểnsách ?
  21. Bài 5. Cho các số 0 , 10 ,20, 30 ,40 ,50,60, 70 ,80 ,90 . Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có kết quả bằng 70.
  22. Bài 6. 120 BÀI TOÁN CH Có 3 loại bi màu xanh ỌN L, đ Ọ ỏC L, vàngỚ P 1đựng trong túi . Bi ế t rằ ng toàn bộ số bi trong túi nhiề uhơn t ổng s ốbiđỏvà bi vàng là 5 viên.S ốbixanh ít hơn s ố bivàng là 3 viên và nhi ều hơn số bi đỏ là 4 viên . Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi ? Bài 7. Nhà bạ nNam nuôi vịt, ngan ,ngỗ ng. Có36 con vị t,s ốngan íthơn sốvịt6 con ,số ngỗ ng íthơn số ngan 10 con .Hỏ inhà b ạnNam cót ấtc ảbao nhiêu con vịt , con ngan ? Bài 8. Chos ố có2ch ữ số,mà ch ữsốhàngchụcthìlớnhơnchữsốhàngđơnvịlà 5 . Tính tổng 2 chữ số c ủa nó . Bài 9 . Em hãy nghĩ m ột số nào đó từ 1 đến 7.Em cộng số đó với 3, đư ợcbao nhiêu đem trừ đi1rồi lạitr ừtiế psốđã nghĩ .K ếtquả cu ốicùng b ằng2 ,có đúng không ? Bài 10 . Chcó củ abạ nTu ấnh ỏi bạn Tu ấn “Năm nay cháu họcl ớp mấ yr ồi?”.Tuấ n đáp “ Lấy số nh ỏ nhấ t có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số thì ra lớp cháu đang học” . Vậy Tu ấn họ c lớp mấy ? Bài 11 . Trên cành caocó 25con chim đậ u,cành dư ớicó 11 con chim đậu.Có4 conchim baytừ cành trên xu ốngcành dư ớiđ ậu.Hỏ icành trêncònlạibaonhiêu con chim đậu, cành dướ i còn lại bao nhiêu con ch im đậu? Bài 12 . Vớ ibachữsố3,2,5cóthểviếtđượcbaonhiêusốcó2chữsốkhácnhau? Hãy viết các số đó ? Bài 13 . Vớ ibachữsố0,2,5cóthểviếtđượcbaonhiêusốcó2chữsốkhácnhau? Hãy viết các số đó ? Bài 14 . H ảinói v ớ iHà“ Ch ịmình bảo tế tnày thì tu ổich ịmình bằngs ố lớnnh ấtcó một chữ số ”. Hà nói “ Còn ch ị mình thì lại bả o , t ết này ch ị còn thiế u 1 tuổ i nữa thìbằngsốnhỏnhấtcóhaichữsố’’.ChịcủaHàvàchịcủaHảiainhiềutuổihơn? Bài 15. NămkhoevớiBốn “Banămnữathìmìnhcósốtuổibằngsốlớnnhấtcó một
  23. chữ số ”. Hỏi bạn Năm mấy tuổi ? 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 Bài 16. Số tuổi của An và Ba cộng lại bằng số tuổi của Lan và của Hương cộng lại . An nhiều tuổi hơn Hương . Hỏi Ba nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Lan ? Bài 17. a) Vi ếthai s ốcó hai ch ữsố mà chữ số hàng chục béhơn ch ữs ốhàng đơn v ịlà 4 b) Viết số có hai chữ số mà có tổng hai chữ số là 8, chữ số hàng đơn vị là 1. Bài 18. Sắp xếp các số 68, 49, 72, 56, 23, 81, 90 a) Theo thứ tự tăng dần. b) Theo thứ tự giảm dần. Bài 19. Tính nhanh a) 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; b) 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2 Bài 20. Choba s ố: 0 ;3 ;5 có th ểvi ếtđư ợcbao nhiêu số có hai chữ sốkhác nhau ?Hãy viết các số đó? Bài 21. Số 14 thay đổi như thế nào nếu : a) Xóa đi chữs ố1 ? b) Xóa đi chữs ố4 ? Bài 22. Điềnd ấuc ộng( +)ho ặcd ấutr ừ(- )vào ch ỗch ấm( )ởdòng sau đểcó phép tính đúng. c) 1 .1 .1 .1 .1 .1 =6 d) 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 4 e) 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 2 f) 1 .1 .1 .1 .1 .1 = 0 Bài 23. Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42.
  24. Tìm trong dãy số trên : 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 Nguyễn Tiến Quân : 08.68869670 a) Các số có 1 chữ số ? b) Các số có 2 chữ số ? c) Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? d) Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? e) Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? Bài 24. Từ ba số 18 ; 12 ; 6 . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. Bài 25. Điền vào mỗi một số chẵn từ 0 đến 10 sao cho tổng mỗi cạnh tam giác đều có kết quả bằng nhau. (Mỗi số chỉ điền 1 lần) Bài 26.Điền các số từ 1,2,3,4 vào ô trống để tổng hàng ngang, hàng dọc đều có kết quả bằng 10 Bài 27. Chob ảngô bên .Hãy đi ềnsố thích hợ pvào ôtr ố ngsao cho tổng các sốở các hàng ngang, hàng dọc, đường chéo đều bằng 99.
  25. 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 33 42 24 Bài 28. Tấn lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số lớn nhất có một chữ số. Hỏi kết quả của phép tính đó là bao nhiêu? Hãy viết phép tính đó? Bài 29.Cho các số: 28; 17; 9; 8; 10; 2; 90; 55; 72; 42. Trong dãy số này: a) Các số có 1 chữ số là : b) Các số có 2 chữ số là : c) Số nhỏ nhất có 1 chữ số là : d) Số lớn nhất có 2 chữ số là : e) Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần: Bài 30. Cho các số 0 , 3 , 7 a) Lập tất cả các số có 2 chữ số . b) Xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé Khoanh tròn chữ cái có đáp án đúng Câu 1: Kết quả của 3 + 5 là: A. 5 B. 7 C . 8 Câu 2: Số cần điền vào: – 2 = 3 là: A. 1 B. 5 C . 9 Câu 3: Sắp xếp các số: 0 , 5 , 2 , 10 theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 10 , 5 , 2 , 0. B. 2 , 0 , 10 , 5 C . 0 , 2 , 5 , 10.
  26. Câu 4: Dấu cần điền vào 4 .2 = 6 là: 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 A. + B. – C . = Câu 5: Phép tính đúng là: A. 10 – 5 = 6 B. 4 + 5 = 9 C . 9 – 6 = 2 Câu 6: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 4 là: A. 0 B. 5 C . 1 Câu 7: 8 + 2 9 – 2 Dấu cần điền là: A. > B. < C . = Câu 8: Số lớn nhất có một chữ số là: A. 8 B. 9 C . 10 D. 5 Câu 9: Số bé nhất trong các số: 8 , 3 , 10 , 6 là: A. 3 B. 8 C . 6 D. 10 Câu 10: Kết quả của phép tính: 10 – 8 + 3 là: A. 1 B. 5 C . 7 Câu 11: Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 12: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 D. 1 Câu 13: Phép tính đúng là: A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 =1 Câu 14: Số cần điền trong dãy số: 1 , , 3 , , 5 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C . 6 , 4 Câu 15: Kết quả của phép tính: 8 – 3 + 4 = ? A. 9 B. 2 C . 8 Câu 16: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất là số?
  27. A. 9 B. 10 C . 5 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 Câu 17: Dấu cần điền ở chỗ chấm của: 8 – 5 9 – 5 là: A. > B. < C . = Câu 18: 10 – 2 – 3 = ? A. 4 B. 5 C . 6 Câu 19: 8 - = 6 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 2 B. 2 C. 1 Câu 20: Xếp các số: 9 , 2 , 5 , 7 theo thứ tự từ lớn đến bé? A. 9 , 7 , 2 , 5 B. 2 , 5 , 7 , 9 C . 9 , 7 , 5 , 2 Câu 21 : 10 - . = 4 . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 6 B. 5 C . 3 Câu 23 : 8 = 10 . 2 . Dấu cần điền ở chỗ chấm là: A. + B. – C . = Câu 24: Kết quả của 10 – 5 + 2 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 25: Kết quả của 10 – 5 + 3 là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 26: 10 = 5 + Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C . 5 Câu 27: Số ba viết là: A. 8 B. 6 C . 3 Câu 28: Số tám viết là: A. 7 B. 8 C. 3 Câu 29: Số bé nhất trong các số 8, 1, 10, 5 là: A. 1 B. 8 C. 5 D. 10 Câu 30 : 9 – 5 5 – 2 Dấu cần điền ở chỗ chấm là:
  28. A. > B. > 5 Số điền ở chỗ chấm là: A. 8 B. 6 C . 4 Câu 36: Cho các số 8 , 3 , 10 , 5 . Số bé nhất là: A. 10 B. 5 C . 8 D. 3 Câu 37: Các số: 3 , 5 , 7 , 9 , 10 viết theo thứ tự: A. từ lớn đến bé B. từ bé đến lớn Câu 38 : phép tính có kết quả bằng 8 là: A. 4 + 2 B. 4 + 3 C . 4 + 4 Câu 39 : Kết quả của phép tính: 10 – 5 + 4 là: A. 5 B. 8 C . 9 Câu 40 : Số lớn nhất là: A. 0 B. 8 C . 3 D. 9 Câu 41: Số 9 đọc là: CÔ HUYA. Trín B. chín C . chí Câu 42: Có: 10 quả cam Cho đi: 8 quả cam Còn lại: quả cam? Phép tính đúng là: A. 10 – 8 B. 10 + 8
  29. Câu 43 : Có: 5 bạn nữ 120 BÀI Có: TOÁN 3 bạn CHnamỌ N LỌC LỚP 1 Có tất cả: bạn? Phép tính đúng là: A. 5 + 3 = 8 B. 5 – 3 = 2 Câu 44: Có: 7 lá cờ Bớt đi: 2 lá cờ Còn lại: . lá cờ? Phép tính đúng là: A. 7 + 2 = 9 B. 7 – 2 = 5 Câu 45: Số năm là số: A. 2 B. 7 C . 5 Câu 46: 2 , 3 , 4 , . , , 7 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 4 , 5 B. 5 , 6 C . 7 , 8 Câu 47: Tổ 1 có : 6 bạn Tổ 2 có : 4 bạn Cả 2 tổ có : . bạn? Phép tính đúng là: A. 6 + 4 = 10 B. 6 – 4 = 2 Câu 48: 10 , . , , 7 , 6 . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 9 , 8 B. 5 , 8 C. 9 , 7 Câu 49: Kết quả của phép tính 1 + 2 + 4 = . là: A. 7 B. 8 C. 9 Câu 50: Mẹ có 5 hộp mứt, mẹ mua thêm 4 hộp mứt nữa.Mẹ có tất cả số hộp mứt là: A. 1 B. 5 C. 4 D. 9 Câu 51: Chị có 10 viên bi, chị cho em 4 viên bi. Chị còn lại số viên bi là: A.4 B. 5 C. 6 D. 7 Mở rộng Câu 1 : Số cần điền ở chỗ chấm: 2 + . < 7 – 5 là: A. 5 B. 0 C . 2
  30. Câu 2: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn số 8: 120 A. BÀI 2 số TOÁN CH Ọ N L B.ỌC 1 L sốỚ P 1 C . 3 số Câu 3 : Chi có số bút nhiều hơn 6 nhưng lại ít hơn 8. Vậy Chi có số bút là: A. 10 cái B. 2 cái C . 7 cái Câu 4: Từ 0 đến 10 có mấy số bé hơn 6? A. 5 số B. 6 số C. 7 số Câu 5 : 10 – 8 B. . + 2 Số cần điền là: A. 7 B. 5 C . 10 Câu 10 : 7 + . 5 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 1 B. 6 C . 0 Câu 13: 8 – 5 + = 9 Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 7 B. 6 C . 5 Câu 14: Dấu cần điền ở chỗ chấm : 3 – 1 – 1 . 10 – 9 là: A. > B. 9 - . là: A. 4 B. 7 C. 1 Câu 16: 3 + 5 = 9 - . Số cần điền ở chỗ chấm là: A. 1 B. 2 C . 6 1/ Số tròn chục thích hợp: . > 20
  31. A. 10 B. 31 C. 20 D. 30 120 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1 2/ Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 80: A. 50 + 40 B. 40cm + 40cm C. 90 – 10 D. 50 – 30 3/ Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 60: A. 40 + 20 B. 40 + 30 C. 90 – 30 D. 80 – 30 4/ Số liền sau số 36 là: A. 37 B. 35 C. 47 D. 25 5/ Số liền trước số 33 là: A. 34 B. 31 C. 44 D. 22 6/ Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 100 D. 99 7/ Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 10 B. 90 C. 12 D. 11 8/ Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 98 C. 19 D. 11 9/ Chị có 10 cái kẹo, em có 5 cái kẹo. Cả hai chị em có: A. 5 cái kẹo B. 60 cái kẹo C. 15 cái kẹo D. 15 10/ Cả hai chị em có 50 cái kẹo, chị có 10 cái kẹo. Vậy em có: A. 60 cái kẹo B. 40 cái kẹo C. 60 D. 40