Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Bận - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  Cô bận cấy lúa

    Chú bận đánh thù

  Mẹ bận hát ru

  Bà bận thổi nấu

  Còn con bận bú

  Bận ngủ, bận chơi

  Bận tập khóc cười

  Bận nhìn ánh sáng.

 

  Mọi người đều bận

  Nên đời rộn vui

  Con vừa ra đời

  Biết chăng điều đó

  Mà đem vui nhỏ

  Góp vào đời chung.

       Trinh Đường

 

pptx 6 trang Thu Yến 14/12/2023 1000
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Bận - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_chinh_ta_lop_3_ban_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.pptx

Nội dung text: Bài giảng Chính tả Lớp 3 - Bận - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Chính tả (Nghe – viết): Kiểm tra bài cũ +Em hãy đọc thuộc + Em hãy đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối lòng đúng thứ tự tên + Em hãybảng lên chữ? 38 chữ đã học? bảng viết theo lời đọc của cô!
  2. Chính tả (Nghe – viết): Bận
  3. Chính tả (Nghe – viết): Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường
  4. Chính tả (Nghe – viết): Bận Luyện viết: Bài tập: - cấy lúa - thổi nấu -ánh sáng - rộn vui
  5. Chính tả (Nghe – viết): Bận Cô bận cấy lúa Chú bận đánh thù Mẹ bận hát ru Bà bận thổi nấu Còn con bận bú Bận ngủ, bận chơi Bận tập khóc cười Bận nhìn ánh sáng. Mọi người đều bận Nên đời rộn vui Con vừa ra đời Biết chăng điều đó Mà đem vui nhỏ Góp vào đời chung. Trinh Đường
  6. Chính tả (Nghe – viết): Bận Luyện viết: Bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống en hay oen? Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau: - trung :trung thành, trung bình, trung thực, tập trung, trung dũng - chung: chung sức, chung lòng, chung thủy, chung sống,của chung - trai: con trai, gái trai, ngọc trai, - chai: chai lọ, chai tay, cái chai, chai sạn, - trống: cái trống, trống trải, gà trống, trống rỗng, trống trơn, - chống: chống chọi, chèo chống, chống đỡ, - tiến: tiên tiến, tiến lên, tiến bộ,tiến xa, tiến tới - tiếng:tiếng nói, tiếng cười,tiếng kêu,nổi tiếng,danh tiếng,