Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 Sách Cánh diều - Bài 23: Động vật có xương sống - Trịnh Thị Bích

pptx 26 trang Quế Chi 03/10/2025 200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 Sách Cánh diều - Bài 23: Động vật có xương sống - Trịnh Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_6_sach_canh_dieu_bai_23_dong_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học tự nhiên 6 Sách Cánh diều - Bài 23: Động vật có xương sống - Trịnh Thị Bích

  1. NHIỆTTRƯỜNG LIỆT THCSCHÀO LƯƠNG MỪNG KHÁNH CÁC THẦY THIỆN CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN KHTN TẠI LỚP 6C TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN BÀI 23: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG (5 TIẾT ) GV DẠY: CÔ TRỊNH THỊ BÍCH GIÁO VIÊN: TRỊNH THỊ BÍCH
  2. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG( Tiếp theo)
  3. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  4. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  5. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 1. Các lớp Cá
  6. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 1. Các lớp Cá * Đặc điểm - Cá sống ở nước, di chuyển nhờ vây và hô hấp bằng mang. Cá đẻ trứng. - Cá được chia làm hai lớp: + Lớp Cá sụn (bộ xương bằng chất sụn) + Lớp Cá xương (bộ xương bằng chất xương) * Vai trò: + Cá là nguồn thực phẩm thiên nhiên giàu đạm, nhiều vitamin, dễ tiêu hóa. + Da của một số loài cá có thể dùng để đóng giày, làm túi. + Cá ăn bọ gậy và ăn sâu bọ hại lúa. + Cá còn có thể nuôi làm cảnh. -> Tuy nhiên, một số loài cá có thể gây ngộ độc chết người nếu ăn phải.
  7. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 1. Các lớp Cá
  8. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 2. Lớp Lưỡng cư
  9. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 2. Lớp Lưỡng cư * Đặc điểm: - Có đời sống vừa ở nước, vừa ở cạn - Có da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước - Hô hấp bằng da và phổi - Đẻ trứng và thụ tinh ở môi trường nước - Lưỡng cư đa số không đuôi, di chuyển bằng 4 chân, nhưng vẫn có nhóm không chân * Vai trò: - Đa số động vật lưỡng cư có giá trị thực phẩm, có ích trong nông nghiệp - Một số lưỡng cư có tuyến độc, nếu ăn phải có thể bị ngộ độc
  10. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 2. Lớp Lưỡng cư Video đa dạng lớp Lưỡng cư
  11. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 3. Lớp bò sát
  12. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 3. Lớp bò sát * Đặc điểm: - Thích nghi với đời sống trên cạn. - Có da khô, phủ vảy sừng. - Hô hấp bằng phổi. - Đẻ trứng. * Vai trò: - Bò sát có giá trị thực phẩm, dược phẩm, mỹ nghệ, xuất khẩu - Đa số bò sát có ích cho nông nghiệp do chúng tiêu diệt được sâu bọ, động vật có hại. - Một số loài bò sát có độc có thể gây hại cho con người.
  13. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG VIDEO ĐA DẠNG BÒ SÁT
  14. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 4. Lớp Chim
  15. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 4. Lớp Chim * Đặc điểm - Có lông vũ bao phủ cơ thể - Đi bằng hai chân - Chi trước biến đổi thành cánh - Đẻ trứng - Đa số các loài chim có khả năng bay lượn - Một số loài chim không có khả năng bay nhưng lại chạy nhanh hoặc có khả năng bơi, lặn * Vai trò - Chim có vai trò thụ phấn cho hoa, phát tán hạt, làm thực phẩm - Tuy nhiên, chim cũng có thể là tác nhân truyền bệnh, phá hoại mùa màng
  16. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 4. Lớp Chim VIDEO ĐA DẠNG CHIM
  17. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 4. Lớp Chim
  18. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 4. Lớp Chim
  19. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 5. Lớp Động vật có vú (Thú)
  20. BÀI 23. ĐA DẠNG ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG II. Sự đa dạng động vật có xương sống 5. Lớp Động vật có vú (Thú)