Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Đặt và trả lời câu hỏi "Bằng gì?". Dấu hai chấm - Hoàng Minh Huệ

Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm.

Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”:

a)Voi uống nước bằng vòi.

b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính.

c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.  

ppt 15 trang Thu Yến 15/12/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Đặt và trả lời câu hỏi "Bằng gì?". Dấu hai chấm - Hoàng Minh Huệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_dat_va_tra_loi_cau_hoi_bang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Đặt và trả lời câu hỏi "Bằng gì?". Dấu hai chấm - Hoàng Minh Huệ

  1. Luyện từ và câu Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm Hoàng Minh Huệ - Lớp 3D
  2. Kiểm tra bài cũ : 11.Tên. Kể tênmôn môn thể thểthao thao mà màem biếtem biết là : ?bơi lội, đấu vật, bóng chuyền, chạy việt dã, đua xe đạp, nhảy xa, ném lao, 2. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong các câu sau : a) Nhờ học hành chăm chỉ, bạn Lan đã đạt học sinh giỏi. b) Muốn có sức khoẻ tốt, chúng ta phải thường xuyên tập thể dục.
  3. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm. Bài 1: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì ?”: a)Voi uống nước bằng vòi. b) Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng nan tre dán giấy bóng kính. c) Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng tài năng của mình.
  4. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm Bài 2: Trả lời các câu hỏi sau : Câu hỏi Câu trả lời a) Hằng ngày, em viết bài Hằng ngày, em viết bài bằng gì ? bằng bút chữ A. b) Chiếc bàn em ngồi học Chiếc bàn em ngồi học được làm bằng gì ? được làm bằng gỗ. c) Cá thở bằng gì ? Cá thở bằng mang.
  5. Trò chơi Bài 3 : Hỏi đáp với bạn em bằng cách đặt và trả lời các câu hỏi có cụm từ : “Bằng gì ?”
  6. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì ? Dấu hai chấm Bài 4 : Em chọn dấu câu nào đặt vào mỗi chỗ trống ? a) Một người kêu lên : “ Cá heo !” b) Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những thứ cần thiết : chăn màn, giường chiếu, xoong nồi, ấm chén pha trà, c) Đông Nam Á gồm mười một nước là : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po.
  7. Củng cố 12 ĐặtĐiền câu dấu hỏi hai cho chấm bộ phận vào chỗ gạch thích dưới hợp trong trong mỗi đoạn câu sauvăn : sau : a) Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa bình bằng tìnhHọc đoàn sinh kết trường hữu nghị. em đã làm được nhiều việc tốt để hưởng ứng tuần lễ bảo vệ môi trường làm vệ sinh - Nhân dân trên thế giới giữ gìn hòa :bình bằng gì ? trường lớp, trồng cây ở vườn trường, diệt bọ gậy ở bểb) nước Mẹ ruchung, con bằng những điệu hát ru. - Mẹ ru con bằng gì ?
  8. Daën doø - Xem lại bài tập. Học và viết được tên 11 nước Đông Nam Á ở bài tập 4. - Chuẩn bị tiết sau : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.