Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_thap.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân
- Toán HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Trang 37,38
- Mục tiêu
- Khởi động
- 7,21 đọc là bảy phẩy hai mươi mốt
- 0,581 đọc là không phẩy năm trăm tám mươi mốt
- Khám phá
- Số thập phân 3 7 5 , 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần Phần Phần mười trăm nghìn Quan hệ giữa Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng các đơn vị của thấp hơn liền sau. hai hàng liền nhau
- Số thập 3 7 5 , 4 0 6 phân Đơn Phần Phần Phần Trăm Chục Hàng vị mười trăm nghìn Phần nguyên Phần thập phân 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị 4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn Đọc số Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm linh sáu
- 0,1985 0 , 1 9 8 5 Phần Phần Phần Phần Đơn vị mười chục trăm nghìn nghìn Trong số thập phân 0,1985: - Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị. - Phần thập phân gồm có: 1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn. Số thập phân 0,1985 đọc là: không phẩy một nghìn chín trăm tám mươi lăm.
- - Tên các hàng của số thập phân. - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. - Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
- Luyện tập
- 1/ Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a) 2,35 b) 301,80 c) 1942,54 d) 0,032
- a) 2,35 - Đọc là: hai phẩy ba mươi lăm - Phần nguyên là: 2 - Gồm: 2 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần trăm
- b) 301,80 - Đọc là: ba trăm linh một phẩy tám mươi - Phần nguyên là: 301 - Gồm: 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, 8 phần mười, 0 phần trăm
- c) 1942,54 - Đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư - Phần nguyên là: 1942 - Gồm: 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 4 phần trăm
- d) 0,032 - Đọc là: không phẩy không trăm ba mươi hai - Phần nguyên là: 0 - Gồm: 0 đơn vị, 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn
- 2/ Viết số thập phân có: Viết số a) Năm đơn vị, chín phần mười 5,9 c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm 55,555 đơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn).
- 3/ Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu). a) 3,5 b) 6,33 c) 18,05 d) 217,908
- Củng cố

