Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Trang 136, 137, 138, 139, 140, 141) - Trường TH Thanh Xuân Trung
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 69.
Kĩ năng:
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 69.
- Viết thành thạo các số từ 20 đến 69.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Trang 136, 137, 138, 139, 140, 141) - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_cac_so_co_hai_chu_so_trang_136_137_138.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 1 - Các số có hai chữ số (Trang 136, 137, 138, 139, 140, 141) - Trường TH Thanh Xuân Trung
- MÔN TOÁN LỚP 1 CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Trang 136, 137, 138, 139, 140, 141)
- Mục tiêu bài học Kiến thức: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 69. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 69. - Viết thành thạo các số từ 20 đến 69.
- CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 3 23 hai mươi ba 3 6 36 ba mươi sáu 4 2 42 bốn mươi hai
- 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
- 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Chục Đơn vị Viết số Đọc số 2 3 23 hai mươi ba 3 6 36 ba mươi sáu 4 2 42 bốn mươi hai 5 4 54 năm mươi tư 6 1 61 sáu mươi mốt 6 8 68 sáu mươi tám
- 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
- Chục Đơn Viết Đọc số vị số 7 2 72 Bảy mươi hai
- Chục Đơn Viết Đọc số vị số 8 4 84 Tám mươi tư
- CHỤC ĐƠN VIẾT ĐỌC SỐ VỊ SỐ 9 5 95 Chín mươi lăm
- 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 21 : Hai mươi mốt 34 : Ba mươi tư 65 : Sáu mươi lăm
- Thực hành – Luyện tập
- Bài 1 (tr.136) a) Viết số: Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,28, 29. Bài 2 (tr.137) Viết số: Ba mươi, ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,38, 39.
- Bài 3 (tr.137) Viết số: Bốn mươi, bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín, năm mươi. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,48, 49. Bài 1 (tr.138) a) Viết số: Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín. 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59
- Bài 2 (tr.139) Viết số: Sáu mươi, sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi. 60, , , , , Bài 1 (tr.140) Viết số. Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín, tám mươi . 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77,78, 79.
- Bài 4 (tr.137) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Bài 2 (tr.141) Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó : a) 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 b) 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
- 4 (tr.139) Đúng ghi đ, sai ghi s: a) Ba mươi sáu, viết là 306 s Ba mươi sáu, viết là 36 đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị đ 54 gồm 5 và 4 s
- Bài 3: Viết (theo mẫu). a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b) Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d) Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- Bài 4:(tr.141 Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? 33 Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? 3 3 33? Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị
- CHÚC CÁC THẦY, CÔ CÓ NHỮNG TRANG BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ NHƯ Ý.
- Chúc các con chăm ngoan học giỏi!