Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có ba chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?

a) Bốn tram  linh nam

b) Bốn tram nam mươi

c) Ba tram mười một

d) Ba tram mười lam

e) Nam tram hai mươi mốt

g) Ba tram hai mươi hai
ppt 6 trang Thu Yến 13/12/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có ba chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_cac_so_co_ba_chu_so_truong_tieu_hoc_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có ba chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Đọc và viết số BÀI CŨ
  2. CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ
  3. Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 2 4 3 243 hai trăm bốn mươi ba 2 3 5 235 hai trăm ba mươi lăm 3 1 0 310 ba trăm mười 2 4 0 240 hai trăm bốn mươi
  4. Trăm Chục Đơn Viết Đọc số vị số 4 1 bốn trăm 1 411 mười một hai trăm 2 0 5 205 linh năm hai trăm 2 5 2 252 năm mươi hai
  5. Bài 1: Mỗi số sau chỉ số ô vuông trong hinh nào? 110 205 310 132 123
  6. Bài 2: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? 315 311 a) Bốn trăm linh năm b) Bốn trăm năm mơi c) Ba trăm mời một 322 d) Ba trăm mời lăm 450 e) Năm trăm hai mơi 521 mốt g) Ba trăm hai mơi hai 405