Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

       543 267 đọc như thế nào ?

a.Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười lăm

b.Bảy trăm sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn lăm

c.Năm trăm bốn mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy

d.Sáu trăm chín mươi nghìn bốn trăm năm mươi ba.

ppt 15 trang Thu Yến 13/12/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_cac_so_co_sau_chu_so_truong_tieu_hoc_co.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Các số có sáu chữ số - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B

  1. Kiểm tra bài cũ Tính giá trị của biểu thức: a, 19000 - 4 x n với n = 10 Nếu n = 10 thì 19000 - 4 x n = 19000 - 4 x 10 = 19000 - 40 = 18960 b, 600 + (30 x m) với m = 9 Nếu m = 30 thì 600 + (30 x m) = 600 + (30 x 9) = 600 + 270 = 970
  2. a. Đơn vị – Chục – Trăm 1 đơn vị Viết số : 1 10 đơn vị Viết số : 10 100 đơn vị Viết số : 100
  3. b. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn Viết số : 1000 Viết số : 10 000
  4. 10 chục nghìn = 100 nghìn Viết số : 100 000
  5. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 1 1 100 100 000 100 1 100 000 10 000 100 1 100 000 10 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 42 3 2 5 1 6 Viết số : 232432 516 ĐĐọcọc số số : :Hai Bốn tr trăămm ba ba m mơiơi hai hai ngh nghìnìn n năămm tr trăămm m mờiời sáu sáu. .
  6. Bài 1 : Viết theo mẫu a, Mẫu : Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 1 100 000 1000 1 100 000 1000 100 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 3 1 3 2 1 4 Viết số : 313 214 Đọc số : Ba trăm mời ba nghìn hai trăm mời bốn
  7. Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100 000 10 100 000 100 10 100 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 5 2 3 4 5 3 Viết số : 523 453 Đọc số : Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn trăm năm mơi ba.
  8. Bài 2 : Viết theo mẫu Viết số Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Đọc số nghìn nghìn vị Bốn trăm hai mơi lăm nghìn 425 671 4 2 5 6 7 1 sáu trăm bảy mơi mốt Ba trăm sáu mơi chín nghìn 369 815 3 6 9 8 1 5 tám trăm mời lăm Năm trăm bảy mơi chín 579 623 5 7 9 6 2 3 nghìn sáu trăm hai mơi ba Bảy trăm tám mơi sáu 786 612 7 8 6 6 1 2 nghìn sáu trăm mời hai
  9. Bài 3. Đọc các số sau : Các số Đọc số 96 315 Chín mơi sáu nghìn ba trăm mời lăm Bảy trăm chín mơi sáu nghìn ba trăm mời 796 315 lăm 106 315 Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời lăm 106 827 Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai m- ơi bảy
  10. Bài 4. Viết các số sau : Đọc số Viết số Sáu mơi ba nghìn một trăm mời lăm 63 115 Bảy trăm hai mơi ba nghìn chín trăm ba 723 936 mơi sáu Chín trăm bốn mơi ba nghìn một trăm linh 943 103 ba Tám trăm sáu mơi nghìn ba trăm bảy mơi hai 860 372
  11. ai nhanh hơn ?
  12. Sáu trăm mời ba nghìn bảy trăm bốn mơi lăm là số nào ? a. 678 903 b. 613 745 c. 613 715 d. 615 734
  13. 543 267 đọc nh thế nào ? a. Năm trăm bốn mơi ba nghìn sáu trăm mời lăm b. Bảy trăm sáu mơi hai nghìn ba trăm bốn lăm c. Năm trăm bốn mơi ba nghìn hai trăm sáu mơi bảy d. Sáu trăm chín mơi nghìn bốn trăm năm mơi ba.
  14. Đây là số nào ? Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 100 000 100 1 100 000 100 1 100 000 10 000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 100 000 10 000 1000 100 10 1 5 3 2 5 3 5 a. 546 789 b. 124 652 c. 532 535 d. 768 420
  15. Hãy viết và đọc số sau ? Trăm Chục Nghìn Trăm Chục Đơn vị nghìn nghìn 9 3 6 1 1 5 Viết số : 936 115 Đọc số : Chín trăm ba mơi sáu nghìn một trăm mời lăm