Bài giảng Toán Lớp 2 - Đơn vị, chục, trăm, nghìn - Vũ Thị Khuyên

Toán:

Kiểm tra bài cũ:

Tính: 3 x 4 + 8 =

12 + 8

20

Bài tập: Nêu các số tròn chục đã học.

Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90.

1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8 chục; 9 chục.

ppt 11 trang Thu Yến 14/12/2023 2240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Đơn vị, chục, trăm, nghìn - Vũ Thị Khuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_don_vi_chuc_tram_nghin_vu_thi_khuyen.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Đơn vị, chục, trăm, nghìn - Vũ Thị Khuyên

  1. MÔN : TOÁN LỚP : 2a3 Giáo viên: Vũ Thị Khuyên
  2. Toán: Kiểm tra bài cũ: Tính: 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 Bài tập: Nêu các số tròn chục đã học. Các số tròn chục đã học là: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90. 1 chục; 2 chục; 3 chục; 4 chục; 5 chục; 6 chục; 7 chục; 8 chục; 9 chục.
  3. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN 1/ Ôn tập về đơn vị, chục và trăm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 đơn vịvị còncòn gọigọi làlà gì?1 chục 1 chục bằng bao10 đơn nhiêu vị. đơn vị?
  4. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN 1 chục 2 chục 3 chục 4 chục 10 chục 10 20 30 40 100 10 chục bằng mấy trăm? 10 chục bằng 100
  5. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN 2/ Giới thiệu 1 nghìn: a/ Giới thiệu số tròn trăm: Có mấy1 trăm?trăm. Có mấy 2trăm? trăm. 100 200 Có mấy trăm?3 trăm. 4 trăm. 300 Có mấy trăm?400
  6. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN Có mấy5 trăm? trăm. 6 trăm. 500 Có mấy trăm? 600 Có mấy trăm?7 trăm. 700
  7. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN 8 trăm. Có mấy trăm? 800 Có mấy trăm? 9 trăm. 900 Các số: 100; 200; 300; 400; 500; 600; 700; 800; 900. Những Cácsố này số từđược 100 gọi đến là 900 những có đặc số điểmtròn trăm.gì chung? Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng.
  8. Toán: ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN b/ Giới thiệu 1000: 10 trăm Có10 mấy trăm. trăm? 10 trăm được gọi là 1 nghìn. 10 trăm = 1 nghìn Viết là: 1000 1 chục bằng mấy10 đơn đơn vị. vị? 1 trăm bằng mấy10 chục. chục? 1 nghìn bằng mấy10 trăm. trăm?
  9. Đọc, viết (theo mẫu) 100 200 một trăm hai trăm 300 ba trăm 400 bốn trăm 500 năm trăm 600 sáu trăm 700 bảy trăm 800 tám trăm 900 chín trăm
  10. Toán: Trò chơi chọn đáp án đúng 1 2 3 1 chục được viết là: 1 trăm được viết là: 1 nghìn được viết là: A/ 100 A/ 10 A/ 1000 B/ 200 B/ 100 B/ 10 C/ 10 C/ 1000 C / 100
  11. Kính chào quý thầy, cô. Chúc các em chăm ngoan, học giỏi