Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 159) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
•Mục tiêu
1.Kiến thức:
-Biết cách làm tính trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
2.Kỹ năng: Củng cố biểu tượng, kĩ năng nhận dạng hình tứ giác.
3.Thái độ: Ham thích học Toán.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 159) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_luyen_tap_trang_159_truong_tieu_hoc_co.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Luyện tập (Trang 159) - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
- TOÁN Luyện tập
- Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016 Toán Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: a) 683 - 212 b) 576 - 263 683 576 - - 212 263 471 313
- Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2016 Toán LUYỆN TẬP 1/ Tính: 682 -987 599 -351 255 -148 331 732 451 425 676 -203 -215 222 461
- 2/ Đặt tính rồi tính: a) 986 – 264 ; b) 73 - 26 986 73 -264 - 26 722 47
- 2/ Đặt tính rồi tính: a) 758 – 354 ; b) 65 - 19 758 65 -354 - 19 404 46
- 2/ Đặt tính rồi tính: a) 831 – 120 ; b) 65 - 19 831 81 -120 - 37 711 44
- 3/ Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 257 257 867 Số trừ 136 136 661 Hiệu 121 121 206
- 4. Bài toán: Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt 865 học sinh Trường Thành Công: Trường Hữu Nghị: 32 học sinh học sinh ? Giải: Số học sinh trường Hữu Nghị có là: 865 – 32 = 833 (học sinh) Đáp số: 833 học sinh
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
- BÀI HỌC KẾT THÚC