Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Nguyễn Thị Hiền
Gồm 2 nhiệm vụ:
1. Xác định được thành phần của phép chia
2. Luyện tập thực hành làm bài tập.
Chú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương
•18 : 2 gọi là gì trong phép chia?
A. Số bị chia
•B. Số chia
C. Thương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Nguyễn Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_so_bi_chia_so_chia_thuong_nguyen_thi_hi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Số bị chia. Số chia. Thương - Nguyễn Thị Hiền
- TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH Toán – Lớp 2A4 GV: Nguyễn Thị Hiền
- Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2020 Toán Số bị chia - Số chia - Thương Gồm 2 nhiệm vụ: 1. Xác định được thành phần của phép chia 2. Luyện tập thực hành làm bài tập.
- Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020 Toán: Số bị chia – Số chia - Thương • 12 + 38 = 50 Số hạng Số hạng Tổng 50 – 25 = 25 Số bị trừ Số trừ Hiệu
- Thứ hai ngày 6 tháng 4 năm 2020 Toán: Số bị chia – Số chia - Thương 3 x 5 = 15 Thừa số Thừa số Tích
- 1. Ví dụ: 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia Thương Thương Chú ý: 6 : 2 cũng được gọi là thương
- 18 : 2 gọi là gì trong phép chia? A. Số bị chia B. Số chia C. Thương
- Trong phép tính: 16 : 2 = 8. Số bị chia là: A. 16 B. 2 C. 8
- Thương của 18 và 2 là: A. 18 B. 2 C. 9
- Bài 1: Tính rồi điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) PhÐp chia Sè bÞ chia Sè chia Thư¬ng 8 : 2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2 = 10 20 2 10 2) Tính nhẩm: 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6
- Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 2 4 8 : 4 = 2 8 4 2 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 12 2 6 12 : 6 = 2 12 6 2 2 x 9 = 18 18 : 2 = 9 18 2 9 18 : 9 = 2 18 9 2
- CỦNG Cố Hãy nêu tên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia
- CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC TỐT !