Bài giảng Toán Lớp 2 - Thừa số. Tích - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
2.Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) :
Mẫu : 6 x 2
= 6 + 6
a) 5 x 2
5 x 2 = 5 + 5 = 10
Vậy 5 x 2 = 10
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
Vậy 2 x 5 = 10
b) 3 x 4
3 x 4 = 3 + 3 +3 + 3 = 12
Vậy 3 x 4 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Vậy 4 x 3 = 12
Mẫu : 6 x 2
= 6 + 6
a) 5 x 2
5 x 2 = 5 + 5 = 10
Vậy 5 x 2 = 10
2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10
Vậy 2 x 5 = 10
b) 3 x 4
3 x 4 = 3 + 3 +3 + 3 = 12
Vậy 3 x 4 = 12
4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12
Vậy 4 x 3 = 12
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 2 - Thừa số. Tích - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_thua_so_tich_truong_tieu_hoc_co_nhue_b.ppt
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 2 - Thừa số. Tích - Trường Tiểu học Cổ Nhuế B
- b KIỂM TRA BÀI CŨ Chuyển phép cộng thành phép nhân tương ứng. 4 + 4 + 4 = 12 9 + 9 + 9 + 9 =36 4 x 3 = 12 9 x 4 = 36
- Thứ tư, ngày 07 tháng 01 năm 2009 TOÁN Thừa số - Tích
- 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 Số hạng Tổng 2 x 5 = 10 Thừa số Thừa số Tích
- Thừa số Thừa số 2 x 5 = 10 Tích Tích
- b 1.Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu) : Mẫu : 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 5 ; 3 x 5 = 15 a) 9 + 9 + 9 = 9 x 3 = 27 b) 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 4 = 8 c) 10 + 10 + 10 = 10 x 3 = 30
- VN 2.Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu) : Mẫu : 6 x 2 = 6 + 6 = 12 ; Vậy 6 x 2 = 12 a) 5 x 2 5 x 2 = 5 + 5 = 10 ; Vậy 5 x 2 = 10 2 x 5 2 x 5 = 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 ; Vậy 2 x 5 = 10 b) 3 x 4 3 x 4 = 3 + 3 +3 + 3 = 12 ; Vậy 3 x 4 = 12 4 x 3 4 x 3 = 4 + 4 + 4 = 12 ; Vậy 4 x 3 = 12
- PBT 3.Viết phép nhân (theo mẫu), biết : a) Các thừa số là 8 và 2, tích là16 Mẫu 8 x 2 = 16 b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12 4 x 3 = 12 c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20 10 x 2 = 20 d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20 5 x 4 = 20
- CỦNG CỐ TRÒ CHƠI : AI NHANH HƠN ?
- Đính phép nhân, biết: Các thừa số là 3 và 2, tích là 6. Các thừa số là 2 và 4, tích là 8.
- Kính chào các thầy cô Tạm biệt các em