Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng chia 5. Một phần 5 - Trường TH Thanh Xuân Trung

Bài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. 

Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?

Tóm tắt

5 bình : 15 bông hoa

1 bình : … bông hoa ?

Bài giải

Mỗi bình có số bông hoa là :

15 : 5  = 3 (bông hoa)

Đáp số: 3 bông hoa 

ppt 37 trang Thu Yến 18/12/2023 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng chia 5. Một phần 5 - Trường TH Thanh Xuân Trung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_bang_chia_5_mot_phan_5_truong_th_thanh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Bảng chia 5. Một phần 5 - Trường TH Thanh Xuân Trung

  1. Môi trường biển, sông, hồ đang bị ô nhiễm do rác thải của con người. Hãy cứu các loài sinh vật dưới biển bằng cách dọn sạch rác qua việc trả lời đúng các câu hỏi.
  2. DỌN SẠCH ĐẠI DƯƠNG
  3. 1 3 2 4 1 8 9 5 6 7 0
  4. Bắt đầu! 36 : = 9 HẾT GIỜ A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
  5. Bắt đầu! 16kg : 4 = ? HẾT GIỜ A. 4kg B. 3kg C. 5kg D. 6kg
  6. Bắt đầu! Điền dấu >,
  7. Bắt đầu! Có 12 quả bóng bay chia thành 4 chùm. Hỏi mỗi chùm có mấy quả bóng bay? HẾT GIỜ A. 4 quả bóng bay B. 5 quả bóng bay C. 3 quả bóng bay D. 2 quả bóng bay
  8. Bắt đầu! Có 32 đấu thóc, bà đổ cho 4 đàn vịt ăn. Hỏi mỗi đàn được mấy đấu thóc? HẾT GIỜ A. 9 đấu thóc B. 8 đấu thóc C. 7 đấu thóc D. 6 đấu thóc
  9. Bắt đầu! Phép chia nào dưới đây là sai? HẾT GIỜ A. 12 : 4 = 3 B. 20 : 4 = 5 C. 40 : 4 = 10 D. 28 : 4 = 8
  10. Bắt đầu! Chọn số chia cho 4 được kết quả là số lớn nhất có một chữ số? HẾT GIỜ A. 32 B. 36 C. 35 D. 40
  11. Bắt đầu! Chia một chiếc bánh thành bao nhiêu phần bằng nhau để lấy một phần thì được một HẾT phần tư chiếc bánh? GIỜ A. 1 phần B. 2 phần C. 3 phần D. 4 phần
  12. Bắt đầu! HẾT GIỜ A. 5 B. 1 C. 4 D. 2
  13. Bắt đầu! Số nào chia cho 4 được kết quả bằng kết quả của phép tính sau: 8 - 3 HẾT GIỜ A. 5 B. 24 C. 20 D. 16
  14. BẢNG CHIA 5
  15. 5 x 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5
  16. BẢNG CHIA 5 5 x 1 = 5 5 : 5 = 1 5 x 2 = 10 10 : 5 = 2 5 x 3 = 15 15 : 5 = 3 5 x 4 = 20 20 : 5 = 4 5 x 5 = 25 25 : 5 = 5 5 x 6 = 30 30 : 5 = 6 5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 5 x 8 = 40 40 : 5 = 8 5 x 9 = 45 9 5 x 10 = 50 45 : 5 = 50 : 5 = 10
  17. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
  18. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
  19. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10: 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 =10
  20. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10: 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 =10
  21. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10: 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 =10
  22. BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10
  23. Bài 1: Số ? Số bị 10 20 30 40 50 45 35 25 15 5 chia Số 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 chia Thương 2 4 6 8 10 9 7 5 3 1
  24. Bài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Tóm tắt 5 bình : 15 bông hoa 1 bình : bông hoa ? Bài giải Mỗi bình có số bông hoa là : 15 : 5 = 3 (bông hoa) Đáp số: 3 bông hoa
  25. Bài 3: Có 15 bông hoa cắm vào các bình hoa, mỗi bình có 5 bông. Hỏi cắm được mấy bình hoa? Tóm tắt 5 bông hoa : 1 bình 15 bông hoa : bình ? Bài giải Cắm được số bình hoa là : 15 : 5 = 3 (bình hoa) Đáp số: 3 bình hoa
  26. Trò chơi :Nhà tôi ở đâu? 7 9 3 6 4 45: 5= 35: 5= 20:5 = 15:5 = 30: 5=
  27. Ôn tập bài cũ * Hình nào đã tô màu 11 hình? 342 A B C
  28. Một phần năm * Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau. 1 * Tô màu một phần, được một phần 5 năm hình vuông. 1 Một phần năm viết là . 5
  29. Một phần năm * Cách viết: - Viết chữ số 1 1 - Dấu gạch ngang dưới chữ số 1. 5 - Viết chữ số 5 dưới dấu gạch ngang, thẳng cột với chữ số 1.
  30. Câu 1: Hình nào dưới đây đã khoanh vào 1 số con gà? 5 A B 10
  31. Câu 2: 11
  32. Bài 1. Đã tô màu 1 hình nào ? 5 A B C D
  33. Bài 2. 1 Hình nào tô màu số ô vuông? 5 A B C D 13
  34. 1 Bài 3. Khoanh vào số con vịt ? 5
  35. Dặn dò • Học thuộc bảng chia 5