Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Đức Thắng
- 12 chia 4 được 3, viết 3.
3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0.
- Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1.
1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9.
9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_chia_so_co_bon_chu_so_cho_so_co_mot_chu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số - Trường Tiểu học Đức Thắng
- Trường tiểu học Đức Thắng Thứ tư, ngày 8 tháng 4 năm 2020
- Toán Chia số bốn chữ số cho số có một chữ số 6369 : 3 = ? 1276 : 4 = ?
- 6369 3 6369 3 6 2123 03 2123 03 06 3 09 06 6 0 09 9 6369 : 3 = 2123 0 6369 : 3 = 2123
- - 6 chia 3 được 2, viết 2. 6369 3 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. 03 - Hạ 3; 3 chia 3 được 1; viết 1 2123 1 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 0. 06 - Hạ 6, 6 chia 3 được 2, viết 2. 09 2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0. - Hạ 9; 9 chia 3 được 3, viết 3. 0 3 nhân 3 bằng 9; 9 trừ 9 bằng 0. 6369 : 3 = 2123
- - 12 chia 4 được 3, viết 3. 12 7766 4 3 nhân 4 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 07 319 - Hạ 7; 7 chia 4 được 1, viết 1. 3 6 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3. 0 - Hạ 6 được 36; 36 chia 4 được 9, viết 9. 9 nhân 4 bằng 36; 36 trừ 36 bằng 0. 1276 : 4 = 319
- • Bước 1: Đặt tính. • Bước 2: Chia theo thứ tự từ trái sang phải. *Lưu ý: lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bộ hơn số chia thỡ phải lấy hai chữ số.
- Nào ta cùng tính 48 62 2 28 96 4 08 2431 09 724 06 1 6 02 0 0
- Bài 2: Tóm tắt: 4 thùng : 1648 gói bánh 1 thùng : gói bánh Bài giải MỗiSố góithùng bánh có mỗilà: thùng có là: 1648 : 4 = 412 (gói bánh) Đáp số : 412 gói bánh
- Tìm X X x 2 = 1846 X = 1846 : 2 X = 923 3 x X = 1578 X = 1578 : 3 X = 526