Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng chia - Lê Thị Thu Thủy

12 : 4 = ?

- Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên sang phải theo số 12.

- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng 1 gặp số 3.

-Ta có: 12 : 4 = 3

Hoặc: 12 : 3 = 4

ppt 12 trang Thu Yến 20/12/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng chia - Lê Thị Thu Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_gioi_thieu_bang_chia_le_thi_thu_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 3 - Giới thiệu bảng chia - Lê Thị Thu Thủy

  1. CÔ GIÁO VÀ HỌC SINH LỚP 3A5 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ PHÂN MÔN: TOÁN LỚP 3A5 GVTHỰC HIỆN: LÊ THỊ THU THỦY
  2. H: Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống? 7 5 4 40 7 49 8 12 3
  3. Hàng : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 thương của 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 số 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 Mỗi số 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 trong một ô là số bị 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 chia 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Cột những số chia
  4. 12 : 4 = ? : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Từ số 4 ở cột 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 theo chiều 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 mũi tên sang phải theo số 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 12. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 - Từ số 12 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 theo chiều 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 mũi tên lên 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 hàng 1 gặp 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 số 3. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 -Ta có: 12 : 4 = 3 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 10 Hoặc: 12 : 3 = 4 0
  5. H: Hãy tìm thương của một số phép tính trong bảng ?
  6. 12 : 4 = ? : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Từ số 4 ở cột 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 theo chiều 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 mũitên sang phải theo số 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 12. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 - Từ số 12 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 theo chiều 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 mũi tên lên 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 hàng 1 gặp 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 số 3. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 -Ta có: 12 : 4 = 3 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 10 Hoặc: 12 : 3 = 4 0
  7. Bài tập thực hành Bài 1: Dùng bảng chia để tìm số thích hợp vào ô trống 9 5 7 4 Mẫu: 6 30 6 42 7 28 8 72
  8. Bài 2: Số ? Số bị chia 16 45 24 21 72 72 81 56 54 Số chia 4 5 4 7 9 9 9 7 6 Thương 4 9 6 3 8 8 9 8 9
  9. Bài 3: Tóm tắt : 132 trang Tổng số trang: ? trang Đã đọc: Còn phải đọc? trang Bài giải Số trang sách Minh đã đọc là: 132 : 4 = 33 ( trang ) Số trang sách Minh còn phải đọc là; 132 – 33 = 99 ( trang ) Đáp số: 99 trang.
  10. Trò chơi : Ai nhanh, ai khéo Với 8 hình tam giác sau hãy xếp thành hình chữ nhật
  11. - Ôn cách tra bảng chia, chuẩn bị tốt cho bài luyện tập giờ sau.
  12. Xin ch ân th à n h c ả m ơ n c á c t h ầ y c ô g i á o c h à o .